20230624
1. Web Chính sách quân đội có thông tin nhiều liệt sỹ bộ đội Việt Nam hy sinh tại khu vực hoặc có liên quan đến khu vực Vi Hia Sua/Prây Băng.
Kiểm tra trên bản đồ quân sự Mỹ thì có địa danh Vi Hia Sua và Prây Băng thuộc tỉnh Kandal - Campuchia. Khu vực này có một số giấy tờ của bộ đội Việt Nam bị thu giữ.
2. Danh sách 61 liệt sỹ bộ đội Việt Nam hy sinh tại khu vực Vi Hia Sua/Prây Băng hoặc có liên quan đến khu vực Vi Hia Sua/Prây Băng (Nguồn web Chính sách quân đội)
Không có thông tin về nơi an táng hiện nay/ thông tin về tình hình quy của các liệt sỹ trong khu vực này.
Mọi thông tin liên quan đến nơi an táng hiện nay/ thông tin về tình hình quy của các liệt sỹ trong khu vực này, thân nhân liệt sỹ cần liên hệ hỏi các cơ quan chính sách.
* Số lượng liệt sỹ theo tỉnh:
(1) Cao Bằng có 1 LS
(2) Bắc Giang có 1 LS
(3) Hòa Bình có 1 LS
(4) Kông Pông Chàm có 1 LS
(5) Lạng Sơn có 1 LS
(6) Long An có 1 LS
(7) Ninh Bình có 1 LS
(8) Sóc Trăng có 1 LS
(9) Tiền Giang có 1 LS
(10) Thái Nguyên có 2 LS
(11) Hà Nội có 2 LS
(12) Nghệ An có 2 LS
(13) Hà Tĩnh có 2 LS
(14) Phú Thọ có 2 LS
(15) Hà Nam có 2 LS
(16) Bến Tre có 3 LS
(17) Hà Tây có 3 LS
(18) Nam Định có 4 LS
(19) Hưng Yên có 4 LS
(20) Hải Phòng có 6 LS
(21) Thái Bình có 6 LS
(22) Hải Dương có 7 LS
(23) Thanh Hóa có 7 LS
* Danh sách liệt sỹ:
1- LS Hứa Cao Bình * Sinh năm: 1932 * Quê quán: Chí Thảo, Quảng Hòa, Cao Bằng
2- LS Hoàng Xuân Mai * Sinh năm: 1949 * Quê quán: Xuân Cầm, Hiệp Hòa, Hà Bắc
3- LS Nguyễn Văn Cường * Sinh năm: 1951 * Quê quán: Cao Dương, Lương Sơn, Hòa Bình
4- LS Nguyễn Văn Long * Sinh năm: 1944 * Quê quán: Chè He, Kông Pông Chàm
5- LS Dương Công Trạng * Quê quán: Quỳnh Sơn, Bắc Sơn, Lạng Sơn
6- LS Nguyễn Văn Quyền * Quê quán: Long Hòa, Cần Đước, Long An
7- LS Phạm Hồng Phiêu * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Phú Lộc, Nho Quan, Ninh Bình
8- LS Nguyễn Thành Ân * Sinh năm: 1946 * Quê quán: , Vĩnh Châu, Sóc Trăng
9- LS Huỳnh Văn Hóa * Quê quán: Tân Thới - Hòa Đông - Tiền Giang
10- LS Nguyễn Mạnh Nha * Sinh năm: 1943 * Quê quán: Tân Hòa, Phú Bình, Bắc Thái
11- LS Hà Xuân Hương * Sinh năm: 1949 * Quê quán: Yên Minh, Phú Lương, Bắc Thái
12- LS Đặng Xuân Cần * Quê quán: Hồng Phong, Đan Phượng, Hà Nội
13- LS Đỗ Văn Được * Sinh năm: 1941 * Quê quán: Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
14- LS Nguyễn Văn Kiếu * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Thanh Lĩnh, Thanh Chương, Nghệ An
15- LS Nguyễn Văn Mão * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Thọ Lâm, Thanh Chương, Nghệ An
16- LS Nguyễn Bá Xứng * Sinh năm: 1949 * Quê quán: Cẩm Yên, Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh
17- LS Lê Văn Huấn * Sinh năm: 1948 * Quê quán: Xuân Hải, Nghi Xuân, Nghệ Tĩnh
18- LS Hoàng Văn Nôi * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Thanh Nga, Cẩm Khê, Vĩnh Phú
19- LS Hán Xuân Ứng * Quê quán: Văn Lương, Tam Nông, Vĩnh Phú
20- LS Cao Minh Quang * Sinh năm: 1949 * Quê quán: Định Xá, Bình Lục, Hà Nam Ninh
21- LS Trần Hồng Qua * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Châu Sơn, Duy Tiên, Nam Hà
22- LS Nguyễn Ngọc Hiền * Quê quán: Bình Thành, Giồng Trôm, Bến Tre
23- LS Đỗ Thanh Hùng * Quê quán: Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre
24- LS Đoàn Văn Trọng * Sinh năm: 1942 * Quê quán: Phú Giang, Bình Đại, Bến Tre
25- LS Đinh Minh Hữu * Sinh năm: 1951 * Quê quán: Hồng Quang, Ứng Hòa, Hà Tây
26- LS Nguyễn Trọng Vi * Sinh năm: 1940 * Quê quán: Thanh Hùng, Thường Tín, Hà Tây
27- LS Phạm Văn Chiêu * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Văn Võ, Chương Mỹ, Hà Tây
28- LS Nguyễn Văn Nghi * Quê quán: Yên Cường, Ý Yên, Hà Nam Ninh
29- LS Đặng Quang Khải * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Yên Hưng, Ý Yên, Hà Nam Ninh
30- LS Đoàn Ngọc Uyên * Sinh năm: 1940 * Quê quán: Giao Long, Giao Thủy, Nam Hà
31- LS Lê Xuân Đài * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Liên Hải, Nam Ninh, Nam Hà
32- LS Nghiêm Bá Thập * Sinh năm: 1933 * Quê quán: Chiến Thắng, Ân Thi, Hải Hưng
33- LS Tạ Văn Huấn * Sinh năm: 1951 * Quê quán: Đông Thanh, Kim Động, Hải Hưng
34- LS Nguyễn Văn Chiến * Sinh năm: 1944 * Quê quán: Lạc Hồng, Vũ Lâm, Hải Hưng
35- LS Trần Bá Quyết * Sinh năm: 1949 * Quê quán: Nguyễn Huệ, Khoái Châu, Hải Hưng
36- LS Nguyễn Văn Ni * Sinh năm: 1952 * Quê quán: 13 Hoàng Văn Thụ, Kiến An, Hải Phòng
37- LS Ngô Văn Thụy * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Bàng Na, Đồ Sơn, Hải Phòng
38- LS Phạm Văn Phúc * Sinh năm: 1948 * Quê quán: Hoàng Động, Thủy Nguyên, Hải Phòng
39- LS Lê Hồng Phải * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Minh Tân, An Thụy, Hải Phòng
40- LS Nguyễn Duy Thảng * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Ngũ Đoan, Kiến Thụy, Hải Phòng
41- LS Phong Công Sở * Quê quán: Tiên Cường, Tiên Lãng, Hải Phòng
42- LS Nguyễn Phương Châm * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Bình Định, Kiến Xương, Thái Bình
43- LS Trịnh Xuân Hỉ * Sinh năm: 1945 * Quê quán: Canh Tân, Hưng Hà, Thái Bình
44- LS Nguyễn Duy Quý * Quê quán: Cộng Hòa - Hưng Nhân - Thái Bình
45- LS Phạm Quyết Chiến * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Vũ Hợp, Vũ Thư, Thái Bình
46- LS Bùi Đức Rục * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Vũ Sơn, Kiến Xương, Thái Bình
47- LS Hồ Sỹ Triêm * Sinh năm: 1951 * Quê quán: Vũ Thuận, Vũ Thư, Thái Bình
48- LS Đinh Đức Lập (Sập) * Sinh năm: 1938 * Quê quán: Bình Hàng, Hải Dương, Hải Hưng
49- LS Đoàn Viết Thảo * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Gia Lương, Gia Lộc, Hải Hưng
50- LS Lê Văn Vinh * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Nguyên Giáp, Tứ Kỳ, Hải Hưng
51- LS Phạm Văn Thung * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Nhật Tân, Gia Lộc, Hải Hưng
52- LS Lê Văn Tri * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Tân Hưng, Gia Lộc, Hải Hưng
53- LS Vũ Duy Trịnh * Sinh năm: 1942 * Quê quán: Tân Quang, Ninh Giang, Hải Hưng
54- LS Nguyễn Đức Thọ * Sinh năm: 1947 * Quê quán: Thúc Kháng, Bình Giang, Hải Hưng
55- LS Lê Thế Nghênh * Sinh năm: 1947 * Quê quán: Định Thành, Yên Định, Thanh Hóa
56- LS Lê Văn Phích * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Đông Ninh, Đông Sơn, Thanh Hóa
57- LS Lê Xuân Nhân * Sinh năm: 1950 * Quê quán: Hoằng Trường, Hoằng Hóa, Thanh Hóa
58- LS Nguyễn Xuân Dương * Sinh năm: 1948 * Quê quán: Quảng Thạch, Quảng Xương, Thanh Hóa
59- LS Nguyễn Văn Thắng * Sinh năm: 1951 * Quê quán: Thành Ninh, Thạch Thành, Thanh Hóa
60- LS Nguyễn Hải Ưng * Sinh năm: 1942 * Quê quán: Thiệu Khánh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
61- LS Ngô Văn Thảo * Sinh năm: 1952 * Quê quán: Trường Giang, Nông Cống, Thanh Hóa
Đăng nhận xét