2019030728193
Tờ báo Lập công, số 53 ra ngày 27/2/1969, là tờ tin của Sư đoàn 1 Quân Giải phóng miền Nam. Tờ báo có 4 trang, đưa các thông tin liên quan đến hoạt động chiến đấu của Sư đoàn trên đất miền Đông Nam Bộ.
Dưới đây là ảnh chụp trang 1 của tờ báo:
Thứ Năm, 7 tháng 3, 2019
Thứ Tư, 6 tháng 3, 2019
[5.120] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (3): Các giấy tờ của Liệt sỹ và Danh sách 125 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C sư đoàn 1 hy sinh trong trận chiến đấu ngày 7/3/1969 tại xã Lộc Ninh tỉnh Tây Ninh - Nguồn từ web Chính sách quân đội
2019030627191
Cách đây tròn 50 năm, đêm 7/3/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 95C Sư đoàn 1 Quân đội Nhân dân VIệt Nam đã tấn công vào vị trí quân Mỹ.
Sau trận đánh, quân Mỹ đã thu giữ được 1 số giấy tờ từ thi thể bộ đội Việt Nam, một trong số đó gồm:
1. Giấy chứng minh và Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn của LS Nguyễn Văn Tơ.
2. Phiếu quân nhân, Giấy ra viện, Giấy chứng nhận tặng danh hiệu vẻ vang cấp cho Ls Lý Văn Kinh, đạt danh hiệu Dũng sỹ diệt Mỹ cấp 3. Ls Lý Văn Kinh quê ở xóm Nà Việt xã Trùng Quán huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn.
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 2 Liệt sỹ Lý Văn Kinh và Nguyễn Văn Tơ như sau:
Cách đây tròn 50 năm, đêm 7/3/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 95C Sư đoàn 1 Quân đội Nhân dân VIệt Nam đã tấn công vào vị trí quân Mỹ.
Sau trận đánh, quân Mỹ đã thu giữ được 1 số giấy tờ từ thi thể bộ đội Việt Nam, một trong số đó gồm:
1. Giấy chứng minh và Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn của LS Nguyễn Văn Tơ.
2. Phiếu quân nhân, Giấy ra viện, Giấy chứng nhận tặng danh hiệu vẻ vang cấp cho Ls Lý Văn Kinh, đạt danh hiệu Dũng sỹ diệt Mỹ cấp 3. Ls Lý Văn Kinh quê ở xóm Nà Việt xã Trùng Quán huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn.
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 2 Liệt sỹ Lý Văn Kinh và Nguyễn Văn Tơ như sau:
82 | Nguyễn Văn Tơ | 07/03/1969 | C8 D1 E95 F1 | 1948 | Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh | Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 |
37 | Lý Văn Kinh | 07/03/1969 | C2 D1 E1 F1 | 1950 | Lá Việt, Trung Quán, Lạng Sơn | Lá Việt, Trung Quán, Lạng Sơn | Chiến đấu | Lộc Ninh, Tây Ninh |
Ảnh chụp các giấy tờ:
Trong web Chính sách quân đội, ngày 7/3 và 8/3/1969, có thông tin về 125Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C hy sinh tại xã Lộc Ninh tỉnh Tây Ninh. Trung đoàn 95C về sau là Trung đoàn 3 Sư đoàn 9.
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng ban đầu |
1 | Ban Văn Sầu | 07/03/1969 | D bộ 1 E95 F1 | 1948 | Lạc Phong, Thể Dục, Nguyên Hình, Cao Bằng | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Lộc Ninh |
2 | Bế Văn Chân | 08/03/1969 | 17, 3, f9 | Long Yên, Trùng Khánh, Cao Bằng | Lộc Ninh - Phẫu K1 Lộc Ninh | |||
3 | Bùi Văn Lương | 07/03/1969 | C10 D3 E95 F1 | 1945 | Xóm Nghiêm, Kiển Sơn, Linh Sơn, Hòa Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Không lấy được thi hài |
4 | Cao Đốc Hòa | 07/03/1969 | C9 D3 E95 F1 | 1939 | Xóm Phán, Nam Cường, Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu | Lộc Ninh | Mất thi hài |
5 | Cao Văn Lét | 07/03/1969 | C3 D1 E95 F1 | 1932 | Xóm Doãn, Đông Yên, Đông sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu | Tại Lộc Ninh | |
6 | Đặng Minh Huệ | 08/03/1969 | 17, 3, f9 | Nhân Đạo, Lập Thạch, Vĩnh Phú | Lộc Ninh - Phẫu D1 Lộc Ninh | |||
7 | Đặng Ngọc Thoăn | 07/03/1969 | C1 D3 F1 | 1948 | Nam Hồng, Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu bị thương không ra được | , | |
8 | Đặng Thình Chuyên | 07/03/1969 | C9 D3 E95 F1 | 1945 | Chương Mỹ, Hà Tây | Chiến đấu | Lộc Ninh | Mất xác |
9 | Đào Đình Lập | 08/03/1969 | 20, 3, f9 | Bố Hạ, Yên Thế, Hà Bắc | Lộc Ninh - Tây bắc Tha La 100m cứ K3 Lộc Ninh | |||
10 | Đào Hữu Bảo | 08/03/1969 | , 1, 3, f9 | Hoằng Lý, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
11 | Đinh Công Cuộc | 07/03/1969 | C4 D4 E95 F1 | Thần Lũy, Đức Long, Nho Quan, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , | |
12 | Đinh Duy Tiến | 07/03/1969 | C10 D3 E95 F1 | 1944 | Giao Phong, Gia Viễn, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh | , |
13 | Đinh Huy Đang | 07/03/1969 | C3 D1 E25 F1 | 1946 | Phú Thọ, Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa | Chiến đấu | , | |
14 | Đinh Xuân Diện | 07/03/1969 | C2 D1 E95 F1 | 1949 | Xóm 7, Nam Yên, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Khu vực Lộc Ninh |
15 | Đoàn Văn Bảo | 07/03/1969 | D bộ 1 E95 F1 | 1945 | Hoàng Lý, Hoàng Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu | Lộc Ninh | , |
16 | Dương Văn Trung | 08/03/1969 | , 3, 3, f9 | Khánh Thiện, Yên Mô, Ninh Bình | Lộc Ninh - Rừng xanh Đông bắc Lộc Ninh 2h | |||
17 | Hà Ninh Ngạn | 08/03/1969 | , 3, f9 | Canh Lâu, Yên Thế, Hà Bắc | ||||
18 | Hà Văn Sáu | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Tùng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Lộc Ninh - Mất xác | |||
19 | Hồ Đức Nhiễu | 07/03/1969 | D3 E95 F1 | 1949 | Trường Sơn, Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu, Nghệ An | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
20 | Hồ Sỹ Hùng | 07/03/1969 | D3 E95 F1 | 1944 | Thôn Ba, Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An | Chiến đấu | , | |
21 | Hồ Văn Nhàn | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1945 | Thái Học, Quỳnh Phương, Quỳnh Lưu, Nghệ An | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
22 | Hoàng Đình Phức | 08/03/1969 | , c9/d3/e3/f9 | Nga Bạch, Nga Sơn, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
23 | Hoàng Văn Phạm | 07/03/1969 | C1 D1 F1 | 1943 | Gia Bủn, Bắc Thái, Chợ Đồn | Chiến đấu vào trung tâm không thấy về | Lộc Ninh, Tây Ninh | Lộc Ninh |
24 | Hoàng Văn Phúc | 07/03/1969 | C9 D3 E95 F1 | 1948 | Bạch Đằng, Nga Trạch, Nga Sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu | Lộc Ninh | Khu vực Lộc Ninh |
25 | Hoàng Văn Phúc | 08/03/1969 | 9, 3, 3, f9 | Tân Tiến, Văn Giang, Hải Hưng | Lộc Ninh - Mất xác | |||
26 | Hoàng Văn Thắng | 07/03/1969 | C19 V21 E95 F1 | 1946 | Thôn Hòa, Việt Tiến, Việt Yên, Hà Bắc | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
27 | Hoàng Văn Túc | 07/03/1969 | C1 D1 E95 F1 | 1947 | Nghĩa Minh, Nghĩa Hưng, Nam Hà | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
28 | La Văn Tý | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1949 | Là Can, Tân Việt, Văn Lang, Lạng Sơn | Chiến đấu | Lộc Ninh, Tây Ninh | Khu vực Lộc Ninh |
29 | Lâm Văn Tư | 07/03/1969 | C3 D1 F1 | 1948 | Tân Dân, Quỳnh Hưng, Quỳnh Côi, Thái Bình | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Lộc Ninh, Tây Ninh | Lộc Ninh |
30 | Lê Đình Tăng | 07/03/1969 | C3 D1 Eq5 F1 | 1942 | Hiển Lộc, Đông Minh, Đông Sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Lộc Ninh |
31 | Lê Nhân Bao | 08/03/1969 | , c2/d1/e3/f9 | Hoằng Quý, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
32 | Lê Toán Quyền | 07/03/1969 | D3 E95 F1 | 1938 | Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | Chiến đấu | Mất thi hài | |
33 | Lê Văn Hành | 07/03/1969 | C17 V21 E95 F1 | 1947 | Cẩm Lũ, Hoằng Sơn, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
34 | Lê Văn Hiệu | 07/03/1969 | C6 D5 F1 | 1950 | Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng | Chiến đấu | Dương Minh Châu | Lộc Ninh |
35 | Lê Văn Tiêu | 07/03/1969 | C23 D21 E95 F1 | 1945 | Hoằng Trung, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu | Lộc Ninh | , |
36 | Lương Văn Quyền | 07/03/1969 | C21 E1 F1 | 1946 | Nga Thanh, Nga Sơn, Thanh Hóa | Bám địch | , | |
37 | Lý Văn Kinh | 07/03/1969 | C2 D1 E1 F1 | 1950 | Lá Việt, Trung Quán, Lạng Sơn | Chiến đấu | Lộc Ninh, Tây Ninh | , |
38 | Mai Văn Phùng | 08/03/1969 | , c3/d1/e3/f9 | Lộc Tân, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
39 | Mai Văn Xướng | 08/03/1969 | C10 D3 F1 | Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu không thấy về | Lộc Ninh | ||
40 | Mai Xuân Thạch | 08/03/1969 | , e3/f9 | An Lộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh | Rừng xanh cách Liên Nghĩa | |||
41 | Ngô Lệ Hùng | 08/03/1969 | 10, 3, 3, f9 | Phố Phong Lạc, Nho Quan, Ninh Bình | Lộc Ninh - Mất xác | |||
42 | Ngô Thế Sỹ | 08/03/1969 | 10, 3, 3, f9 | Hà Phú, Hà Trung, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
43 | Nguyễn Bá Thuyết | 08/03/1969 | 17, 3, f9 | Nam Mỹ, Nam Đàn, Nghệ An | Lộc Ninh - Phẫu D1 Lộc Ninh | |||
44 | Nguyễn Biên Lạng | 08/03/1969 | 9, 3, 3, f9 | Biệt Lập, Tân An, Hà Bắc | Lộc Ninh - Mất xác | |||
45 | Nguyễn Chu Thiện | 08/03/1969 | 2, 1, 3, f9 | Hải Triều, Hải Hậu, Nam Hà | Lộc Ninh, Tây Ninh - Mất xác | |||
46 | Nguyễn Đắc Hùng | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Cẩm Hùng, Cẩm Giàng, Hải Hưng | Lộc Ninh - Mất xác | |||
47 | Nguyễn Đình Thanh | 08/03/1969 | 17, 3, f9 | Nam Xuân, Nam Đàn, Nghệ An | Phẫu E Lộc Ninh - Phẫu E, Lộc Ninh cách đồn 2h | |||
48 | Nguyễn Đình Trang | 08/03/1969 | 3, 7, 3, f9 | Hoằng Hải, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
49 | Nguyễn Đức Hiếu | 08/03/1969 | C10 D3 F1 | Đông Ngàn, Văn Phú, Nho Quan, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh, Tây Ninh | ||
50 | Nguyễn Đức Hùng | 08/03/1969 | , e3/f9 | Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Hưng | Lộc Ninh - Mất xác | |||
51 | Nguyễn Đức Trọng | 08/03/1969 | 10, 3, 3, f9 | Đông Hưng, Đông Triều, Quảng Ninh | Lộc Ninh - Mất xác | |||
52 | Nguyễn Duy Chung | 07/03/1969 | C10 D3 E95 F1 | 1944 | Xóm 7, An Lộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
53 | Nguyễn Duy Thụy | 07/03/1969 | C3 D1 F1 | 1948 | Sơn Tiến, Hương Sơn, Nghệ An | Chiến đấu thọc sâu trung tâm không ra | Lộc Ninh, Tây Ninh | , |
54 | Nguyễn Hữu Nuôi | 07/03/1969 | C2 D1 E95 F1 | 1941 | Nam Hưng, Nam Sách, Hải Hưng | Chiến đấu | Lộc Ninh | , |
55 | Nguyễn Hữu Tỏng | 08/03/1969 | 20, 3, f9 | Vĩnh Hà, Vũ Sơn, Nam Hà | Lộc Ninh, Tây Ninh - Đông bắc Lộc Ninh 1h | |||
56 | Nguyễn Khắc Sửu | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1949 | Xóm 5, Khánh Trung, Yên Khánh, Ninh Bình | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Lộc Ninh, Tây Ninh | , |
57 | Nguyễn Mạnh Đằng | 07/03/1969 | C4 D1 E95 F1 | 1937 | Hòa Hạ, Lang Phong, Nho Quan, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
58 | Nguyễn Ngọc Hòa | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Thái Đào, Lạng Giang, Hà Bắc | Lộc Ninh - Mất xác | |||
59 | Nguyễn Thiếu Trọng | 07/03/1969 | C10 D3 E95 F1 | 1937 | Mệ Xa, Hưng Đạo, Đông Triều, Quảng Ninh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
60 | Nguyễn Trung Chính | 07/03/1969 | C9 D3 | 1945 | Túc Duyên, Đồng Hỷ, Bắc Thái | Chiến đấu thọc sâu vào Trung Thảm không thấy ra | Trung Thảm | |
61 | Nguyễn Tứ Đà | 07/03/1969 | D1 C2 E95 F1 | 1951 | Bách Cốc, Thành Lợi, Vụ Bản, Nam Hà | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Mất thi hài |
62 | Nguyễn Văn Đạt | 07/03/1969 | C20 E95 F1 | 1947 | Xóm Dân, Đông Tân, Đông Sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu | , | |
63 | Nguyễn Văn Đỗ | 07/03/1969 | D bộ 3 E95 F1 | 1950 | Đồi Lua, Sơn Đông, Tùng Thiện, Hà Tây | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Mất thi hài |
64 | Nguyễn Văn Kệ | 07/03/1969 | C3 D1 F1 | 1947 | Xóm Nghệ, Đồng Khê, Đông Sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu thọc sâu không thấy về | Lộc Ninh, Tây Ninh | Khu vực Lộc Ninh |
65 | Nguyễn Văn Lạng | 08/03/1969 | 9, 9, 3, f9 | Biệt Lập, Tân An, Hà Bắc | Lộc Ninh - Mất xác | |||
66 | Nguyễn Văn Lĩnh | 07/03/1969 | C401 E95 F1 | 1940 | Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Hưng | Chiến đấu | Lộc Ninh | , |
67 | Nguyễn Văn Lưu | 07/03/1969 | V21 C17 E95 F1 | 1949 | Lâm Thao, Phú Thọ, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Mất thi hài |
68 | Nguyễn Văn Lưu | 08/03/1969 | , c17/e3/f9 | Xuân Lũy, Lâm Thao, Vĩnh Phú | Lộc Ninh - Phẫu K1 Lộc Ninh | |||
69 | Nguyễn Văn Mích | 07/03/1969 | C4 D1 E95 F1 | 1944 | Nghĩa Vụ, An Sinh, Kinh Môn, Hải Hưng | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Mất xác |
70 | Nguyễn Văn Minh | 08/03/1969 | 9, 3, 3, f9 | Hồng Việt, Văn Lãng, Lạng Sơn | Lộc Ninh - Mất xác | |||
71 | Nguyễn Văn Quyết | 07/03/1969 | C9 D3 E95 F1 | 1948 | Đồng Tâm, Ninh Giang, Hải Hưng, Hải Phòng | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
72 | Nguyễn Văn Sơn | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1949 | Xóm 14, Hải Phương, Hải Hậu, Nam Hà | Chiến đấu vào trung tâm, không thấy ra | Lộc Ninh | , |
73 | Nguyễn Văn Sỹ | 07/03/1969 | C10 D3 E95 F1 | Nam Đình, Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | ||
74 | Nguyễn Văn Tâm | 08/03/1969 | C10 D3 F1 | Minh Long, Thư Trì, Thái Bình | Chiến đấu không thấy về | Lộc Ninh, Tây Ninh | ||
75 | Nguyễn Văn Tản | 08/03/1969 | C10 D3 F1 | Xóm Đậu, Nam Chấn, Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu mất tích | Lộc Ninh, Tây Ninh | ||
76 | Nguyễn Văn Thành | 08/03/1969 | C70 Tân Uyên | 1940 | Minh Thạnh, Chân Thành, Bình Phước | Chiến đấu | Bệnh xá Phước Bình | |
77 | Nguyễn Văn Tỏ | 07/03/1969 | C2 D1 E95 F1 | 1948 | Ngọc Nội, Chạm Lộ, Thuận Thành, Hà Bắc | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
78 | Nguyễn Văn Tơ | 07/03/1969 | C8 D1 E95 F1 | 1948 | Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
79 | Nguyễn Văn Tòng | 07/03/1969 | C20 E95 F1 | 1950 | Hồ Xen, Vĩnh Hòa, Vụ Bản, Nam Hà | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
80 | Nguyễn Văn Vinh | 08/03/1969 | , c6/e3/f9 | Vân Đồn, Đoan Hùng, Vĩnh Phú | Lộc Ninh - Mất xác | |||
81 | Nguyễn Văn Vượng | 07/03/1969 | D bộ 3 E95 F1 | 1950 | Phú Lương, Công Hòa, Vũ Bản, Nam Hà | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
82 | Nguyễn Viết Lý | 08/03/1969 | C10 D3 F1 | 1947 | Trung Châu, An Cầu, Thái Bình | Chiến đấu | Lộc Minh, Tây Ninh | |
83 | Nguyễn Xuân Hồng | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Nguyễn Huệ, Đông Triều, Quảng Ninh | Lộc Ninh - Mất xác | |||
84 | Nguyễn Xuân Khanh | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Xuân Thắng, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
85 | Nguyễn Xuân Luận | 08/03/1969 | 17, 3, f9 | Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Săng Máu - Bắc suối Săng Máu 100m gần đường đi 30m | |||
86 | Nông Bách Pao | 08/03/1969 | , c4/d7/e3/f9 | Nhạc Kỳ, Văn Lãng, Lạng Sơn | Lộc Ninh - Mất xác | |||
87 | Nông Văn Nhan | 07/03/1969 | D bộ 3 E95 F1 | 1948 | Po Nu, Đức Quang, Hạ Long, Cao Bằng | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
88 | Nông Văn Phao | 07/03/1969 | C4 D1 E95 F1 | 1944 | Ngọc Kỷ, Nam Lũng, Lạng Sơn | Chiến đấu | Lộ Ninh 2 | |
89 | Phạm Đình Uông | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Khánh Thiện, Gia Khánh, Ninh Bình | Lộc Ninh - Mất xác | |||
90 | Phạm Mạnh Xông | 07/03/1969 | C3 D1 E95 F1 | 1949 | Phong Thiện, Khánh Tiên, Yên Khánh, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
91 | Phạm Thanh Gia | 07/03/1969 | Dbộ3 D95 F1 | 1945 | Trương Yên, Cẩm Vân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa | Chiến đấu | Lộc Ninh2 | |
92 | Phạm Thanh Gia | 08/03/1969 | , 3, 3, f9 | Cẩm Vân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Rừng xanh Đông bắc Lộc Ninh 2km | |||
93 | Phạm Thế Phùng | 08/03/1969 | , e3/f9 | Hữu Phúc, Minh Khai, Vĩnh Phú | Lộc Ninh - Tại viện 79 | |||
94 | Phạm Văn Châu | 07/03/1969 | C7 D3 E95 F1 | 1941 | Nam Viên, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
95 | Phạm Văn Hồng | 08/03/1969 | C6 D5 F1 | 1942 | Nam Đồng, Nam Tân, Nghệ An | Chiến đấu | ||
96 | Phạm Văn Thành | 07/03/1969 | C2 D1 E95 F1 | 1943 | Tân Thành, Kim Sơn, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
97 | Phạm Văn Trung | 08/03/1969 | 10, 3, 3, f9 | Khánh Thượng, Yên Khánh, Ninh Bình | Lộc Ninh - Mất xác | |||
98 | Phạm Viết Thuật | 07/03/1969 | C3 D1 E95 F1 | 1945 | Mỹ Hà, Mỹ Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
99 | Phạm Xuân Đáp | 07/03/1969 | E95 F1 | 1947 | Nam Hải, Sơn Động, Lập Thạch, Vĩnh Phú | Chiến đấu | ||
100 | Phạm Xuân Ý | 08/03/1969 | 10, 3, 3, f9 | Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Lộc Ninh - Mất xác | |||
101 | Phùng Ngọc Bản | 08/03/1969 | , e3/f9 | Hoàng An, Kim Động, Hải Hưng | Lộc Ninh - Mất xác | |||
102 | Phùng Văn Hoan | 07/03/1969 | D3 E95 F1 | 1950 | Thủ Trung, Thanh Mỹ, Tùng Thiện, Hà Tây | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
103 | Tạ Hữu Tuấn | 08/03/1969 | 3, 7, 3, f9 | Thắng Lợi, Gia Lương, Hà Bắc | Lộc Ninh - Mất xác | |||
104 | Tạ Văn Thường | 07/03/1969 | C4 D1 E95 F1 | 1945 | Văn Phú, Nho Quan, Ninh Bình | Chiến đấu | ||
105 | Tống Văn Quỳ | 08/03/1969 | , d3/e3/f9 | Hà Lan, Hà Trung, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
106 | Trần Cẩm Bào | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Trực Nghĩa, Trực Ninh, Nam Hà | Lộc Ninh, Tây Ninh - Mất xác | |||
107 | Trần Đình Bàn | 08/03/1969 | 4, 1, 3, f9 | Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội | Lộc Ninh - Mất xác | |||
108 | Trần Đình Phụ | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Nam Liên, Nam Đàn, Nghệ An | Lộc Ninh - Mất xác | |||
109 | Trần Đức Nhật | 08/03/1969 | 17, 3, f9 | Hải Cường, Hải Hậu, Nam Hà | Lộc Ninh, Tây Ninh - Phẫu E Lộc Ninh cách đồn 2h phía Tây bắc | |||
110 | Trần Duy Tân | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1944 | Đề Thám, Vũ Tây, Vũ Tiên, Thái Bình | Vào trung tâm không thấy ra | Lộc Ninh, Tây Ninh | |
111 | Trấn Mạnh Dư | 07/03/1969 | C2 D1 E95 F1 | 1939 | Thôn Buôn, Châu Phú, Hưng Nhân, Thái Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
112 | Trần Văn Cối | 07/03/1969 | C9 D3 E185 F1 | 1944 | Quang Thình, Tam Quang, Tam Dương, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
113 | Trần Văn Dụ | 08/03/1969 | , e3/f9 | Ninh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng | Lộc Ninh - Rừng Xanh, đông nam Lộc Ninh 1 giờ | |||
114 | Trần Văn Rễ | 08/03/1969 | C12 D3 | Thôn Đào, Tân Dân, Vụ Bản, Nam Hà | Chiến đấu không thấy về | Lộc Ninh, Tây Ninh | ||
115 | Trần Văn Xiển | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1950 | Thôn 3, Nam Giang, Nam Ninh, Nam Hà | Chiến đấu vào trung tâm không ra | Lộc Ninh | |
116 | Trần Xuân Dụ | 07/03/1969 | C4 D1 E95 F1 | 1947 | Ninh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
117 | Triệu Văn Coi | 08/03/1969 | 9, 3, 3, f9 | Đô Lương, Hữu Lũng, Lạng Sơn | Lộc Ninh - Mất xác | |||
118 | Trịnh Quý Minh | 08/03/1969 | C10 D3 F1 | Thụy Bình, Thụy Anh, Thái Bình | Chiến đấu không thấy về | Lộc Ninh | ||
119 | Trương Công Tỵ | 08/03/1969 | 4, 1, 3, f9 | Lam Sơn, Anh Sơn, Nghệ An | Lộc Ninh - Rừng xanh Đông nam đường Lộc Ninh 1km | |||
120 | Võ Tá Tùng | 08/03/1969 | , 1, 3, f9 | Sơn Thịnh, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Lộc Ninh - Mất xác | |||
121 | Võ Văn Nhã | 08/03/1969 | 9, 3, 3, f9 | Nghĩa Đà, Nghĩa Đàn, Nghệ An | Lộc Ninh - Mất xác | |||
122 | Vũ Hồng Đại | 07/03/1969 | D3 E95 F1 | 1946 | Sơn Bình, Văn Quan, Lập Thạch, Vĩnh Phú | Chiến đấu | ||
123 | Vũ Ngọc Điệp | 08/03/1969 | 10, 3, 3, f9 | Nam Tiến, Nam Trực, Nam Hà | Lộc Ninh - Mất xác | |||
124 | Vũ Quốc Gia | 08/03/1969 | , 1, 3, f9 | Tân Thành, Thị trấn Sầm Sơn, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Rừng xanh Tây Ninh, Lộc Ninh 1h | |||
125 | Vũ Văn Hiển | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1949 | Chá Tu, Yên Thắng, Yên Mộ, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Minh, Tây Ninh |
Chủ Nhật, 3 tháng 3, 2019
[5.119] Quyết nghị chuẩn y kết nạp Đoàn viên của Liệt sỹ Ngô Văn Loan, quê quán xã Dương Xá huyện Gia Lâm - Hà Nội, chiến sỹ Trung đoàn 209, do quân Mỹ thu tại nam núi Chutan Kra ngày 25/3/1968
2019030324187
Quyết nghị chuẩn y kết nạp Đoàn viên, đề ngày 23/3/1967, của Ban chấp hành Đoàn xã Dương Xá huyện Gia Lâm, chuẩn y kết nạp Đ/c Liệt sỹ Ngô Văn Loan, quê quán xã Dương Xá huyện Gia Lâm - Hà Nội vào Đoàn.
Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ hôm 25/3/1968 ở chân núi Chưtan Kra.
Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Ngô văn Loan như sau:
Quyết nghị chuẩn y kết nạp Đoàn viên, đề ngày 23/3/1967, của Ban chấp hành Đoàn xã Dương Xá huyện Gia Lâm, chuẩn y kết nạp Đ/c Liệt sỹ Ngô Văn Loan, quê quán xã Dương Xá huyện Gia Lâm - Hà Nội vào Đoàn.
Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ hôm 25/3/1968 ở chân núi Chưtan Kra.
Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Ngô văn Loan như sau:
Ngô Văn Loan | 26/03/1968 | E209 | Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội | Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội | Chiến đấu mất tích | Chư Pen |
Ảnh chụp giấy tờ:
Thứ Sáu, 1 tháng 3, 2019
[3.153] Dấu chân Trung đoàn 209 tại miền Đông Nam bộ (6): Giấy chứng nhận khen thưởng của đ/c Phan Văn Thành quê xã An Hòa huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc và ĐỖ Hồng Thắm, quê xã Hương Lộc huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7, 1/1969
2019030122184
1. Giấy chứng nhận khen của đ/c Phan Văn Thành quê xã An Hòa huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đề ngày 8/6/1968, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7.
2. Giấy chứng nhận khen thưởng của đ/c ĐỖ Hồng Thắm, quê xã Hương Lộc huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đề ngày 10/7/1968, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7.
Các Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ tháng 1/1969, cách đây 50 năm.
Ảnh chụp các Giấy tờ:
1. Giấy chứng nhận khen của đ/c Phan Văn Thành quê xã An Hòa huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đề ngày 8/6/1968, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7.
2. Giấy chứng nhận khen thưởng của đ/c ĐỖ Hồng Thắm, quê xã Hương Lộc huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đề ngày 10/7/1968, đơn vị Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7.
Các Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ tháng 1/1969, cách đây 50 năm.
Ảnh chụp các Giấy tờ:
Thứ Ba, 12 tháng 2, 2019
[4.29] Danh sách cán bộ từ cấp Tiểu đội phó cho đến Đại đội trưởng thuộc Đại đội 13 Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, 24/3/1969
2019021232193
Danh sách liệt kê họ tên cán bộ từ cấp Tiểu đội phó của 1 Trung đội và Ban chỉ huy Đại đội 13 Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 165 Sư đoàn 7.
Bản danh sách này quân Mỹ thu giữ ngày 24/3/1969 sau 1 trận phục kích một đơn vị bộ đội Việt Nam.
Ảnh chụp trang danh sách:
Bài liên quan: [5.113] Địa danh (28): Núi Đất - Tây Ninh và Danh sách 16 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 165 hy sinh ngày 23/3/1969 tại núi Đất - Tây Ninh
Danh sách liệt kê họ tên cán bộ từ cấp Tiểu đội phó của 1 Trung đội và Ban chỉ huy Đại đội 13 Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 165 Sư đoàn 7.
Bản danh sách này quân Mỹ thu giữ ngày 24/3/1969 sau 1 trận phục kích một đơn vị bộ đội Việt Nam.
Ảnh chụp trang danh sách:
Bài liên quan: [5.113] Địa danh (28): Núi Đất - Tây Ninh và Danh sách 16 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 165 hy sinh ngày 23/3/1969 tại núi Đất - Tây Ninh
Thứ Sáu, 8 tháng 2, 2019
[5.118] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (2): Một số giấy tờ thuộc Tiểu đoàn 40 đặc công Sư đoàn 3 Sao vàng QK5 sau trận đánh, năm 1970, quân Mỹ chú thích thu từ 23 thi thể bộ đội
2019020828188
Quân Mỹ thu được một số giấy tờ thuộc Tiểu đoàn 40 đặc công Sư đoàn 3 Sao vàng QK5 sau trận đánh, chú thích thu từ 23 thi thể bộ đội , năm 1970, gồm:
1. Giấy khen của bác Trần Quang Trung, Tiểu đội trưởng thông tin.
2. Giấy chứng nhận Huân chương chiến sỹ Giải phóng hạng 3, cấp cho đ/c Lê Văn Chiến, quê xã Tân Tiến huyện An Hải thành phố Hải Phòng.
3. Sơ yếu lý lịch và Đơn xin vào Đảng của đ/c Lê Quốc Lịch, quê xóm Trường Yên xã Kỳ Thịnh huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh.
4. Bản kiểm điểm cuối năm 1969 của đ/c Hoàng Đức Ấn.
và 3 tấm ảnh chụp một số người phụ nữ trong bộ đồ dân sự.
(Ngoài ra còn có 1 số giấy tờ của đơn vị khác)
Ảnh chụp một số giấy tờ:
Quân Mỹ thu được một số giấy tờ thuộc Tiểu đoàn 40 đặc công Sư đoàn 3 Sao vàng QK5 sau trận đánh, chú thích thu từ 23 thi thể bộ đội , năm 1970, gồm:
1. Giấy khen của bác Trần Quang Trung, Tiểu đội trưởng thông tin.
2. Giấy chứng nhận Huân chương chiến sỹ Giải phóng hạng 3, cấp cho đ/c Lê Văn Chiến, quê xã Tân Tiến huyện An Hải thành phố Hải Phòng.
3. Sơ yếu lý lịch và Đơn xin vào Đảng của đ/c Lê Quốc Lịch, quê xóm Trường Yên xã Kỳ Thịnh huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh.
4. Bản kiểm điểm cuối năm 1969 của đ/c Hoàng Đức Ấn.
và 3 tấm ảnh chụp một số người phụ nữ trong bộ đồ dân sự.
(Ngoài ra còn có 1 số giấy tờ của đơn vị khác)
Ảnh chụp một số giấy tờ:
[4.28] Tờ báo "Thông tin" - Tờ báo của Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, số ra ngày 1/7/1969
2019020828187
Tờ báo "Thông tin" - Tờ báo của Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, số ra ngày 1/7/1969.
Đây là tờ tin của Đoàn Chiến thắng Bắc Bình Định - Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, gồm có 4 trang.
Ảnh chụp 1 trang đầu của tờ báo:
Tờ báo "Thông tin" - Tờ báo của Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, số ra ngày 1/7/1969.
Đây là tờ tin của Đoàn Chiến thắng Bắc Bình Định - Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, gồm có 4 trang.
Ảnh chụp 1 trang đầu của tờ báo:
Thứ Năm, 7 tháng 2, 2019
[5.117] Giấy khen của Liệt sỹ Lê Xuân Doanh, chiến sỹ thuộc Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, quê thôn Phương Quan xã Trí Quả huyện Thuận Thành tỉnh Hà Bắc, năm 1970
2019020727185
Giấy khen của Liệt sỹ Lê Xuân Doanh, chiến sỹ thuộc Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, quê thôn Phương Quan xã Trí Quả huyện Thuận Thành tỉnh Hà Bắc, về thành tích hoàn thành nhiệm vụ đột xuất tháng 5/1970.
Trong web CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ có thông tin về LS Lê Xuân Doanh như sau:
LS Lê Xuân Doanh sinh 1950 hy sinh 1970 quê quán Trí Quả, Thuận Thành, Bắc Ninh NTLS Trí Quả Bắc Ninh Huyện Thuận Thành Xã Trí Quả
Ảnh chụp Giấy khen:
Giấy khen của Liệt sỹ Lê Xuân Doanh, chiến sỹ thuộc Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, quê thôn Phương Quan xã Trí Quả huyện Thuận Thành tỉnh Hà Bắc, về thành tích hoàn thành nhiệm vụ đột xuất tháng 5/1970.
Trong web CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ có thông tin về LS Lê Xuân Doanh như sau:
LS Lê Xuân Doanh sinh 1950 hy sinh 1970 quê quán Trí Quả, Thuận Thành, Bắc Ninh NTLS Trí Quả Bắc Ninh Huyện Thuận Thành Xã Trí Quả
Ảnh chụp Giấy khen:
Thứ Tư, 6 tháng 2, 2019
[5.116] Giấy khen của Liệt sỹ Vũ Văn Mài/ Vũ Đình Mài, đơn vị Sư đoàn 3 Sao vàng, quê ở thôn Cát Điền xã Trung Kênh huyện Gia Lương/ Lương Tài tỉnh Bắc Ninh
2019020628183
Giấy khen, đề ngày 10/7/1968, của Liệt sỹ Vũ Văn Mài/ Vũ Đình Mài, thuộc Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, quê ở thôn Cát Điền xã Trung Kênh huyện Gia Lương/ Lương Tài tỉnh Bắc Ninh, về thành tích trong đợt thi đua đông xuân Quyết Thắng.
Cùng với Giấy khen, quân Mỹ có thu giữ được 1 Giấy chứng minh Đoàn chi viện cấp cho LS Mài, và 1 vài trang của cuốn sổ ghi chép của LS Mài.
Trong web CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ có thông tin về LS Vũ Văn Mài, với thông tin như sau:
LS Vũ Văn Mài 1943 1969 Trung Kênh, Lương Tài, Bắc Ninh
Ảnh chụp Giấy khen:
Giấy khen, đề ngày 10/7/1968, của Liệt sỹ Vũ Văn Mài/ Vũ Đình Mài, thuộc Sư đoàn 3 Sao vàng QK5, quê ở thôn Cát Điền xã Trung Kênh huyện Gia Lương/ Lương Tài tỉnh Bắc Ninh, về thành tích trong đợt thi đua đông xuân Quyết Thắng.
Cùng với Giấy khen, quân Mỹ có thu giữ được 1 Giấy chứng minh Đoàn chi viện cấp cho LS Mài, và 1 vài trang của cuốn sổ ghi chép của LS Mài.
Trong web CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ có thông tin về LS Vũ Văn Mài, với thông tin như sau:
LS Vũ Văn Mài 1943 1969 Trung Kênh, Lương Tài, Bắc Ninh
Ảnh chụp Giấy khen:
Thứ Hai, 4 tháng 2, 2019
[3.152] Thư của bác Kiều Văn Mùi, thuộc Trung đoàn 762 Sư đoàn 9, gửi về hỏi thăm cha mẹ qua người thân là Kiều Minh THơm, địa chỉ ở xã Phúc Hòa huyện Phúc Thọ tỉnh Hà Tây, năm 1967
2019020424180
Thư của bác Kiều Văn Mùi, thuộc Trung đoàn 762 Sư đoàn 9, đề Bình Dương ngày 2/2/1967, gửi về thăm cha mẹ qua người thân là Kiều Minh THơm, địa chỉ ở xã Phúc Hòa huyện Phúc Thọ tỉnh Hà Tây, năm 1967.
Kèm theo một số bức thư của cá nhân thuộc Trung đoàn 762 có Thư chúc Tết của thủ trưởng Trung đoàn 765 Sư đoàn 9, là đ/c Phan Khéo.
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ không có thông tin về bác Kiều Văn Mùi.
Ảnh chụp một phần bức thư và Thư chúc Tết của thủ trưởng Trung đoàn 762 Sư đoàn 9:
Thư của bác Kiều Văn Mùi, thuộc Trung đoàn 762 Sư đoàn 9, đề Bình Dương ngày 2/2/1967, gửi về thăm cha mẹ qua người thân là Kiều Minh THơm, địa chỉ ở xã Phúc Hòa huyện Phúc Thọ tỉnh Hà Tây, năm 1967.
Kèm theo một số bức thư của cá nhân thuộc Trung đoàn 762 có Thư chúc Tết của thủ trưởng Trung đoàn 765 Sư đoàn 9, là đ/c Phan Khéo.
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ không có thông tin về bác Kiều Văn Mùi.
Ảnh chụp một phần bức thư và Thư chúc Tết của thủ trưởng Trung đoàn 762 Sư đoàn 9:
Chủ Nhật, 3 tháng 2, 2019
[5.115] Trận chiến Tết Mậu thân 68 tại Sài Gòn (1) - Giấy giới thiệu cảm tình Đảng của đ/c Đỗ Minh Tân, nguyên là giáo viên ở xã Song Mai huyện Việt Yên tỉnh Hà Bắc, đơn vị tiểu đoàn 16 tham gia tấn công đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất Tết Mậu thân 1968
2019020323178
Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 13/9/1965, do đ/c Phạm Tiến, Bí thư Chi bộ xã Song Mai, giới thiệu đ/c Đỗ Minh Tân, là đối tượng cảm tình Đảng với Đại đội tuyển quân.
Đ/c Tân sinh 10/11/1943 tại thôn Phương Đậu xã Song Mai huyện Việt Yên tỉnh Hà Bắc. Đ/c Tân nhập ngũ ngày 14/9/1965. Đ/c Tân là chiến sỹ thuộc Tiểu đoàn 16, đơn vị tham gia tấn công đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất dịp Tết Mậu thân 1968.
Giấy giới thiệu này quân Mỹ thu giữ ngày 31/1/1968 tại đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất.
Trong CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ không có thông tin về bác Đỗ Minh Tân, quê huyện Việt Yên.
Ảnh chụp Giấy giới thiệu.
Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 13/9/1965, do đ/c Phạm Tiến, Bí thư Chi bộ xã Song Mai, giới thiệu đ/c Đỗ Minh Tân, là đối tượng cảm tình Đảng với Đại đội tuyển quân.
Đ/c Tân sinh 10/11/1943 tại thôn Phương Đậu xã Song Mai huyện Việt Yên tỉnh Hà Bắc. Đ/c Tân nhập ngũ ngày 14/9/1965. Đ/c Tân là chiến sỹ thuộc Tiểu đoàn 16, đơn vị tham gia tấn công đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất dịp Tết Mậu thân 1968.
Giấy giới thiệu này quân Mỹ thu giữ ngày 31/1/1968 tại đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất.
Trong CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ không có thông tin về bác Đỗ Minh Tân, quê huyện Việt Yên.
Ảnh chụp Giấy giới thiệu.
Thứ Bảy, 2 tháng 2, 2019
[5.114.2] Báo cáo tử sỹ và sơ đồ chôn cất Liệt sỹ Huỳnh Thành Ất, chiến sỹ thuộc Đại đội bộ đội địa phương huyện An NHơn, tỉnh Bình Định
2019020222176
- Báo cáo tử sỹ Huỳnh Thành Ất, có các thông tin: Liệt sỹ Huỳnh Thành Ất là y tá thuộc Đại đội bộ đội địa phương huyện An NHơn, tỉnh Bình Định, hy sinh 27/8/1966. Không có thông tin về quê quán Liệt sỹ Ất.
- Báo cáo tử sỹ Huỳnh Thành Ất, có các thông tin: Liệt sỹ Huỳnh Thành Ất là y tá thuộc Đại đội bộ đội địa phương huyện An NHơn, tỉnh Bình Định, hy sinh 27/8/1966. Không có thông tin về quê quán Liệt sỹ Ất.
- Kèm theo là Sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Huỳnh Thành Ất, Rongxanh chưa đưa lên.
[5.114.1] Báo cáo tử sỹ và Sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Phạm Tôn Hoàng, đơn vị Đại đội bộ đội địa phương huyện An Nhơn, tỉnh đội Bình Định, hy sinh 1966
2019020222176
- Báo cáo tử sỹ Phạm Tôn Hoàng, có các thông tin: Liệt sỹ Phạm Tôn Hoàng sinh 1/10/1946, nhập ngũ 3/2/1965, là chiến sỹ thuộc Đại đội bộ đội địa phương huyện An NHơn. Có thể Liệt sỹ Hoàng quê tại xã Nhơn Phong huyện An Nhơn tỉnh Bình Định
- Kèm theo là Sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Phạm Tôn Hoàng, Rongxanh chưa đưa lên.
Ảnh chụp Báo cáo tử sỹ:
- Báo cáo tử sỹ Phạm Tôn Hoàng, có các thông tin: Liệt sỹ Phạm Tôn Hoàng sinh 1/10/1946, nhập ngũ 3/2/1965, là chiến sỹ thuộc Đại đội bộ đội địa phương huyện An NHơn. Có thể Liệt sỹ Hoàng quê tại xã Nhơn Phong huyện An Nhơn tỉnh Bình Định
- Kèm theo là Sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Phạm Tôn Hoàng, Rongxanh chưa đưa lên.
Ảnh chụp Báo cáo tử sỹ:
[5.114] Báo cáo tử sỹ và Sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Huỳnh Xuân Ân tức Hoàng Ân, Chính trị viên huyện đội An Nhơn tỉnh đội Bình Định, hy sinh năm 1966
2019020222176
Báo cáo tử sỹ, không có thời gian và chữ ký của Tỉnh đội Bình Định, thông tin về Liệt sỹ Huỳnh Xuân Ân tức Hoàng Ân, sinh 21/1/1927, ngày vào Đảng 26/4/1950, quê quán xã Nhơn Hậu huyện An Nhơn tỉnh Bình Định, đã hy sinh do bị bom B52 ở khu vực núi Bà.
Kèm theo Báo cáo tử sỹ là sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Huỳnh Xuân Ân. Rongxanh chưa đưa hình ảnh sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ.
Ảnh chụp Báo cáo tử sỹ:
Báo cáo tử sỹ, không có thời gian và chữ ký của Tỉnh đội Bình Định, thông tin về Liệt sỹ Huỳnh Xuân Ân tức Hoàng Ân, sinh 21/1/1927, ngày vào Đảng 26/4/1950, quê quán xã Nhơn Hậu huyện An Nhơn tỉnh Bình Định, đã hy sinh do bị bom B52 ở khu vực núi Bà.
Kèm theo Báo cáo tử sỹ là sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Huỳnh Xuân Ân. Rongxanh chưa đưa hình ảnh sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ.
Ảnh chụp Báo cáo tử sỹ:
Thứ Tư, 30 tháng 1, 2019
[5.113] Địa danh (28): Núi Đất - Tây Ninh và Danh sách 16 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 165 hy sinh ngày 23/3/1969 tại núi Đất - Tây Ninh
20190130
Thông tin phía Mỹ ghi nhận phục kích 1 đơn vị bộ đội Việt Nam, vào ngày 24/3/1969, và xác định phiên hiệu đơn vị thuộc Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7. Web Chính sách quân đội có ghi nhận ngày 23/3/1969 có 16 Liệt sỹ hy sinh, nơi hy sinh là núi Đất - Tây Ninh.
Địa danh núi Đất trên bản đồ quân sự Mỹ thuộc quận CHơn Thành tỉnh Bình Long.
Danh sách các Liệt sỹ hy sinh ngày 23/3/1969:
Thông tin phía Mỹ ghi nhận phục kích 1 đơn vị bộ đội Việt Nam, vào ngày 24/3/1969, và xác định phiên hiệu đơn vị thuộc Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7. Web Chính sách quân đội có ghi nhận ngày 23/3/1969 có 16 Liệt sỹ hy sinh, nơi hy sinh là núi Đất - Tây Ninh.
Địa danh núi Đất trên bản đồ quân sự Mỹ thuộc quận CHơn Thành tỉnh Bình Long.
Danh sách các Liệt sỹ hy sinh ngày 23/3/1969:
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh | Nơi hi sinh |
1 | Đinh Công Lý | 23/03/1969 | , 6, 165, f7 | 1949 | Nhoan An, Lạc Thủy, Hòa Bình | Núi Đất, Tây Ninh | |
2 | Đỗ Văn Thiệp | 23/03/1969 | , c20/e165/f7 | 1949 | Tế Lợi, Nông Cống, Thanh Hóa | Dầu Tiếng - Dầu Tiếng | |
3 | Lê Thanh Luyết | 23/03/1969 | , d6/e165f7 | 1940 | Gia Phong, Gia Viễn, Hà Nam Ninh | Núi Đất - Tây Ninh | |
4 | Nguyễn Như Kỳ | 23/03/1969 | 20, 165, f7 | 1945 | Đức Thành, Quế Võ, Hà Bắc | Dầu Tiếng - Núi Đất, Dầu Tiếng | |
5 | Nguyễn Trọng Khang | 23/03/1969 | , d6/e165/f7 | 1950 | Phú Ninh, Kỳ Sơn, Hòa Bình | Núi Đất, Tây Ninh | |
6 | Nguyễn Văn Cường | 23/03/1969 | , c13/d6/e165/f7 | 1948 | Nghĩa Hải, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh | Núi đất Tây Ninh | |
7 | Nguyễn Văn Quang | 23/03/1969 | , d6/e165/f7 | 1944 | Khu 2, Đông Anh, Hà Nội | Núi đất - Tây Ninh | |
8 | Nguyễn Văn Sân (Lân) | 23/03/1969 | , c20/e165/f7 | 1944 | Hợp Thành, Phổ Yên, Bắc Thái | Dầu Tiếng - Đồi Đất, Dầu Tiếng | |
9 | Phạm Bá Sơn | 23/03/1969 | , c11/d6/e165/f7 | 1947 | Nga Thành, Nga Sơn, Thanh Hóa | Dầu Tiếng - Dầu Tiếng | |
10 | Trần Văn Kha | 23/03/1969 | , d6/e165/f7 | 1950 | Nam Quang, Nam Trực, Hà Nam Ninh | Núi Đất - Tây Ninh | |
11 | Trương Xuân Hội | 23/03/1969 | , d4/e165/f7 | 1949 | Nghi Thái, Nghi Lộc, Nghệ An | Núi Đất - Tây Ninh | |
12 | Vũ Ngọc Bằng | 23/03/1969 | , d6/e165/f7 | 1950 | Hải An, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Núi đất Tây Ninh | |
13 | Nguyễn Văn Quang | 23/03/1969 | d6/e165/f7 | 1944 | Khu 2 - Đông Anh - Hà Nội | Núi đất - Tây Ninh | |
14 | Nguyễn Văn Thạc | 23/03/1969 | c6/e165/f7 | 1945 | Hiến Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú | Núi Đất - Tây Ninh | |
15 | Phạm Đức Thể | 23/03/1969 | e165/f7 | 1933 | Hoàng Đức - Hưng Nhân - Thái Bình | Núi Đất - Tây Ninh | |
16 | Vũ Ngọc Bằng | 23/03/1969 | d6/e165/f7 | 1950 | Hải An - Hải Hậu - Hà Nam Ninh | Núi đất Tây Ninh |
Chủ Nhật, 20 tháng 1, 2019
[5.112] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (1): Giấy chứng minh Đoàn chi viện của Liệt sỹ Bùi Mạnh Hạp, đơn vị Đại đội 7 Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7 và Danh sách 4 Liệt sỹ thuộc Đại đội 7 tiểu đoàn 5 hy sinh tháng 4/1970
2019012039192
Giấy chứng minh Đoàn chi viện của Liệt sỹ Bùi Mạnh Hạp, đơn vị Đại đội 7 Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, tháng 4/1970.
Giấy chứng minh cho biết LS Hạp thuộc Đoàn chi viện 3047.
Ảnh chụp Giấy chứng minh:
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 4 LS hy sinh ngày 16/4/1970, trong đó có LS Bùi Mạnh Hạp, đơn vị Đại đội 7 Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, cụ thể như sau:
Điều này cho thấy tờ Giấy chứng minh Đoàn chi viện mà quân Mỹ thu giữ ở trên chính là của LS Bùi Mạnh Hạp.
Trong web http://thongtinlietsy.gov.vn/tra-cuu có thông tin về LS Bùi Mạnh Hạp như sau:
Giấy chứng minh Đoàn chi viện của Liệt sỹ Bùi Mạnh Hạp, đơn vị Đại đội 7 Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, tháng 4/1970.
Giấy chứng minh cho biết LS Hạp thuộc Đoàn chi viện 3047.
Ảnh chụp Giấy chứng minh:
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 4 LS hy sinh ngày 16/4/1970, trong đó có LS Bùi Mạnh Hạp, đơn vị Đại đội 7 Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 165 Sư đoàn 7, cụ thể như sau:
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh |
1 | Bùi Mạnh Hạp | 16/04/1970 | 7, 5, 165, f7 | 1943 | Yên Mỹ, Ý Yên, Hà Nam Ninh | Tây Ninh - Cứ Cây Son Nai Ninh, Tây Ninh |
2 | Lê Thanh Chương | 16/04/1970 | , c7/d5/e165/f7 | 1945 | Quê Sơn, Bình Lục, Hà Nam Ninh | Lai Minh - cây son Lai Minh |
3 | Nguyễn Văn An | 16/04/1970 | , c7/d5/e165/f7 | 1950 | Hoàng Sơn, Thanh Miện, Hải Hưng | Tây Ninh - Lai Minh, Tây Ninh |
4 | Đinh Quang Tiếp | 18/05/1970 (Giấy báo tử ghi hy sinh 17/4/1970) | , c7/d5/e165/f7 | 1949 | Cai Minh, Kim Anh, Vĩnh Phú | Sóc Tây Son - Sóc Tây Son |
Điều này cho thấy tờ Giấy chứng minh Đoàn chi viện mà quân Mỹ thu giữ ở trên chính là của LS Bùi Mạnh Hạp.
Trong web http://thongtinlietsy.gov.vn/tra-cuu có thông tin về LS Bùi Mạnh Hạp như sau:
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
Đăng nhận xét