2022123060667
1. Ngày 9/5/1968, quân Mỹ đã tấn công vào khu vực báo cáo có lượng lớn bộ đội Việt Nam. Trận đánh diễn ra từ đầu giờ chiều cho đến tối.
Theo báo cáo quân Mỹ, có 66 bộ đội Việt Nam hy sinh, 3 bị bắt tù binh, thu giữ 3 cơ cấu phóng rocket 122mm và nhiều vũ khí, đạn dược, giấy tờ. Quân Mỹ xác định phiên hiệu đơn vị bộ đội Việt Nam là Trung đoàn 208 pháo binh Miền.
2. Sau trận đánh quân Mỹ thu rất nhiều giấy tờ của bộ đội Việt Nam, gồm có Giấy chứng minh, Thẻ giấy ghi tên, Giấy khen..., cụ thể của một số liệt sỹ:
4 * LS Đỗ Đình Phấn * Quê quán: Liệp Tuyết, Quốc Oai, Hà Tây
7 * LS Đỗ Văn Huệ * Quê quán: Nam Hồng, Phú Xuyên, Mỹ Đức, Hà Sơn Bình
14 * LS Kiều Văn Cương * Quê quán: , , Không quê [Đồng Tiến Đại ĐỒng Thạch Thất Hà Tây - theo giấy tờ thu giữ]
16 * LS Lê Văn Đằng * Quê quán: Đồng Phú, Duyên Hà, Thái Bình
23 * LS Nguyễn Anh Tuất * Quê quán: Vũ An, Vũ Tiên, Thái Bình
29 * LS Nguyễn Hữu Điểm * Quê quán: Lai Sơn, Quốc Oai, Hà Tây
30 * LS Nguyễn Khắc Lộc * Quê quán: Quất Bảo, Quỳnh Côi, Thái Bình
32 * LS Nguyễn Lý Thi * Quê quán: Văn Hữu, Quốc Oai
34 * LS Nguyễn Mạnh Hùng * Quê quán: Khai Quang, Tam Dương, Vĩnh Phú
39 * LS Nguyễn Túc Trưng * Quê quán: Hòa Xuân, Tuy Hòa
50 * LS Nguyễn Văn Thông * Quê quán: Tản Hồng, Quốc Oai
57 * LS Phạm Quang Toàn * Quê quán: Yên Đức, Đông Triều, Quảng Ninh
58 * LS Phạm Văn Nhẫn * Quê quán: Hoàng Ngô, Quốc Oai, Hà Tây
61 * LS Phùng Văn Hồng * Quê quán: Tam Hiệp, Quốc Oai, Hà Tây
3. Web Chính sách quân đội có thông tin về 69 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 208 pháo binh Miền, hy sinh ngày 9/5/1968, khớp với thông tin của quân Mỹ và 1 loạt giấy tờ của các liệt sỹ bị thu giữ
1 * LS Bùi Văn Mỗi * Quê quán: Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Hưng
2 * LS Bùi Văn Quán * Quê quán: Như Lâm, Đông Lâm, Tiền Hải, Thái Bình
3 * LS Đặng Thế Định * Quê quán: Tản Hồng, Quảng Oai, Hà Tây
4 * LS Đỗ Đình Phấn * Quê quán: Liệp Tuyết, Quốc Oai, Hà Tây
5 * LS Đỗ Đức Thành * Quê quán: Tân Đức, Quảng Oai, Hà Sơn Bình
6 * LS Đỗ Duy Bái * Quê quán: Đông Yên, Quốc Oai, Hà Tây
7 * LS Đỗ Văn Huệ * Quê quán: Nam Hồng, Phú Xuyên, Mỹ Đức, Hà Sơn Bình
8 * LS Hà Đăng Khoãng * Quê quán: Cổ Đông, Tùng Thiện, Hà Tây
9 * LS Hà Văn Phú * Quê quán: Trung Sơn Trầm, Tùng Thiện, Hà Tây
10 * LS Hoàng Thiên Cơ * Quê quán: Phố Phượng, Quảng Oai, Hà Tây
11 * LS Hoàng Văn Bộ * Quê quán: Hà Thạch, Quốc Oai, Hà Tây
12 * LS Hoàng Văn Hoành * Quê quán: Xuân Lương, Yên Thế, Hà Bắc
13 * LS Khuất Duy Sinh * Quê quán: Xuân Sơn, Thường Tín, Hà Tây
14 * LS Kiều Văn Cương * Quê quán: , , Không quê [Đồng Tiến Đại ĐỒng Thạch Thất Hà Tây - theo giấy tờ thu giữ]
15 * LS Lê Hồng Phong * Quê quán: Quý Khê, Cẩm Giàng, Hải Hưng
16 * LS Lê Văn Đằng * Quê quán: Đồng Phú, Duyên Hà, Thái Bình
17 * LS Lê Văn Tư * Quê quán: Yên Thịnh, Yên Định, Thanh Hóa
18 * LS Lê Xuân Mạc * Quê quán: Hà Thạch, Quốc Oai, Hà Tây
19 * LS Lương Minh Đạo * Quê quán: Phú Mãn, Quốc Oai, Hà Tây
20 * LS Lưu Quang Chinh * Quê quán: Thành Long, Thạch Thành, Thanh Hóa
21 * LS Lưu Quang Tỵ * Quê quán: Quỳnh Xá, Quỳnh Côi, Thái Bình
22 * LS Ngô Văn Lịch * Quê quán: Hương Ngãi, Thạch Thất, Hà Tây
23 * LS Nguyễn Anh Tuất * Quê quán: Vũ An, Vũ Tiên, Thái Bình
24 * LS Nguyễn Đình Ba * Quê quán: Nghĩa Hưng, Gia Lộc, Hải Hưng
25 * LS Nguyễn Đức Hạ * Quê quán: Văn Côn, Hoài Đức, Hà Tây
26 * LS Nguyễn Đức Năng * Quê quán: Cổ Đông, Tùng Thiện, Hà Tây
27 * LS Nguyễn Duy Tự * Quê quán: Tam Hiệp, Quốc Oai, Hà Tây
28 * LS Nguyễn Hữu Bảo * Quê quán: Vĩnh Châu, Hạ Hòa, Vĩnh Phú
29 * LS Nguyễn Hữu Điểm * Quê quán: Lai Sơn, Quốc Oai, Hà Tây
30 * LS Nguyễn Khắc Lộc * Quê quán: Quất Bảo, Quỳnh Côi, Thái Bình
31 * LS Nguyễn Khái Tường * Quê quán: Tam Quang, Thư Trì, Thái Bình
32 * LS Nguyễn Lý Thi * Quê quán: Văn Hữu, Quốc Oai
33 * LS Nguyễn Mai Sinh * Quê quán: Xuân Sơn,Tùng Thiện, Hà Tây
34 * LS Nguyễn Mạnh Hùng * Quê quán: Khai Quang, Tam Dương, Vĩnh Phú
35 * LS Nguyễn Ngọc Thanh * Quê quán: Vũ Hội, Vũ Tiên, Thái Bình
36 * LS Nguyễn Quang Thỉnh * Quê quán: Số 110A La Văn Cầu, Hà Nội
37 * LS Nguyễn Tài Phương * Quê quán: Kim Hoàng, Phúc Thọ, Hà Tây
38 * LS Nguyễn Trung Ngãi * Quê quán: Dương Nội, Hoài Đức, Hà Tây
39 * LS Nguyễn Túc Trưng * Quê quán: Hòa Xuân, Tuy Hòa
40 * LS Nguyễn Túng Lâm * Quê quán: Quyết Tiến, Kiến Xương, Thái Bình
41 * LS Nguyễn Văn Chung * Quê quán: Liên Minh, Đan Phượng, Hà Tây
42 * LS Nguyễn Văn Cương * Quê quán: Trung Sơn Trầm, Tùng Thiện, Hà Tây
43 * LS Nguyễn Văn Duân * Quê quán: Đại Đồng, Tùng Thiện, Hà Tây
44 * LS Nguyễn Văn Hinh * Quê quán: An Lập, Hoàng An, Hiệp Hòa, Hà Bắc
45 * LS Nguyễn Văn Khánh * Quê quán: Tân Ninh, Thường Tín, Hà Tây
46 * LS Nguyễn Văn Kiến * Quê quán: An Tập, Gia Lương, Hà Bắc
47 * LS Nguyễn Văn Ngự * Quê quán: Cổ Đông, Tùng Thiện, Hà Tây
48 * LS Nguyễn Văn Phúc * Quê quán: Thụy An, Tùng Thiện, Hà Tây
49 * LS Nguyễn Văn Thới * Quê quán: Sài Sơn, Quốc Oai, Hà Sơn Bình
50 * LS Nguyễn Văn Thông * Quê quán: Tản Hồng, Quốc Oai
51 * LS Nguyễn Văn Tình * Quê quán: Liệp Tuyết, Quốc Oai, Hà Tây
52 * LS Nguyễn Vuy Tăng * Quê quán: Phúc Châu, Quảng Oai, Hà Tây
53 * LS Nguyễn Xuân Từ * Quê quán: Long Hưng, Văn Giang, Hải Hưng
54 * LS Phạm Bá Hải * Quê quán: Thạnh Mỹ, Bất Bạt, Hà Tây
55 * LS Phạm Đình Tỳ * Quê quán: Lại Yên, Hoài Đức, Hà Tây
56 * LS Phạm Ngọc Chính * Quê quán: Tây Ninh, Tiền Hải, Thái Bình
57 * LS Phạm Quang Toàn * Quê quán: Yên Đức, Đông Triều, Quảng Ninh
58 * LS Phạm Văn Nhẫn * Quê quán: Hoàng Ngô, Quốc Oai, Hà Tây
59 * LS Phạm Văn Son * Quê quán: Cổ Đông, Long Hương, Văn Giang, Hải Hưng
60 * LS Phùng Đình Triệu * Quê quán: Phú Phương, Quảng Oai, Hà Tây
61 * LS Phùng Văn Hồng * Quê quán: Tam Hiệp, Quốc Oai, Hà Tây
62 * LS Trần Văn Chữ * Quê quán: Đức Lương, Gia Lộc, Hải Hưng
63 * LS Trần Văn Đắc * Quê quán: Đức Thượng, Hòa Đức, Hà Tây
64 * LS Trần Văn Thành * Quê quán: Đông Sơn, Đô Lương, Nghệ An
65 * LS Trần Văn Tranh * Quê quán: Số nhà 54, khối 94, khu Hai Bà Trưng, Hà Nội
66 * LS Trịnh Xuân Kha * Quê quán: Hồng Kỳ, Đa Phúc, Vĩnh Phú
67 * LS Từ Văn Thọ * Quê quán: Ngọc Hiệp, Quốc Oai, Hà Sơn Bình
68 * LS Vũ Oanh Lạc * Quê quán: Hoàng Ngô, Quốc Oai, Hà Tây
69 * LS Vũ Văn Chấp * Quê quán: Liên Phương, Vụ Bản, Nam Hà
Đăng nhận xét