2021122555459
Đêm 12 rạng ngày 13/5/1968, bộ đội thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 Quân Giải phóng Miền Nam đã tấn công quân Úc trú đóng tại căn cứ CORAL, Tân Uyên - Bình Dương, phía Việt Nam gọi là trận đánh Sở Hội.
Trận đánh diễn ra vào hồi 3h30 ngày 13/5/1968, đến khoảng 5h00 sáng 13/5/1968 thì kết thúc. Theo báo cáo sơ bộ của quân Úc thì có 56 bộ đội Việt Nam hy sinh.
Sau trận đánh, quân Úc có thu giữ được nhiều giấy tờ của các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh, gồm:
1. Giấy chứng minh quân nhân của LS Trịnh Duy Hưng quê Hải Lạng - Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà. Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Hưng.
2. Giấy chứng nhận do Thủ trưởng tiểu đoàn 2 ký ngày 20/7/1966 chứng nhận đc Trần Đức Vạn quê Lưu Quang - Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc được cấp giấy khen của Tiểu đoàn. Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Vạn.
3. Thẻ Đảng viên và Giấy chứng nhận khen thưởng của đc Trần Văn Khôi. - Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Khôi.
4. Giấy ra viện của đc Nguyễn Thái Hưng - Web Chính sách quân đội không có thông tin về LS Hưng.
5. Thẻ Đoàn viên của đc Phạm Trọng Quỹ. Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Quỹ.
6. Các Thẻ Đoàn viên và Thẻ Đảng viên của các Liệt sỹ: Sầm Sỹ Phu, Nguyễn Công Khải,. Nguyễn Văn Đảm, Trịnh Quý Điểu. Web Chính sách quân đội có thông tin về 4 LS này. Riêng Thẻ Đảng viên của đc Nguyễn Đức Toàn không có thông tin trong Web Chính sách quân đội.
Theo thông tin của phía quân đội Úc thì 48 Liệt sỹ hy sinh sau trận đánh được quân Úc chôn trong ngôi mộ tập thể gần căn cứ Úc.
Ảnh chụp các Giấy tờ:
Web Chính sách quân đội có thông tin về 62 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 hy sinh trong trận đánh này
1 * LS Bùi Duy Tống * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Ninh Sơn, Ngọc Lạc, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác
2 * LS Bùi Văn Ninh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Nam Thắng, Tiền Hải, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên
3 * LS Đào Quang Chu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c6/d2/e14/f7 * Quê quán: Tứ Cương, Thanh Miện, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
4 * LS Đinh Văn Lý * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Nghĩa Trung, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên
5 * LS Đỗ Tiến Bài * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c1/d1/e141/f7 * Quê quán: Thạch Đà, Yên Lãng, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Gà, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
6 * LS Dương Quang Khủa * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, 14, f7 * Quê quán: Mỹ An, Lục Nam, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên
7 * LS Hà Ngọc Đích * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e14/f7 * Quê quán: Thanh Long, Yên Mỹ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
8 * LS Hà Văn Cường * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Lang Cao, Bá Thước, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên
9 * LS Hoàng Trọng Lụa * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 14, f7 * Quê quán: Dũng Tiến, Yên Dũng, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây mít, Tân Uyên - Tân Uyên, Sở Hội
10 * LS Hoàng Trung Thính * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c25/e14/f7 * Quê quán: Triệu Hổ, Phục Hòa, Cao Bằng * Trường hợp hy sinh: Bình Mỹ, Thủ Dầu Một
11 * LS Kiều Quang Tư * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , Ttin d2/e141/f7 * Quê quán: Thuần Mỹ, Bất Bạt, Hà Tây * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
12 * LS Lê Mạnh Kế * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, 141, f7 * Quê quán: Hồng Châu, Tiên Hưng, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác
13 * LS Lê Ngọc Anh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, 141, f7 * Quê quán: Vũ Lăng, Kiến Xương, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên - Mất xác
14 * LS Lê Ngọc Chiểu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Thiệu Dung, Thiệu Hóa, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên
15 * LS Lê Thanh Các * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Xuân Quan, Văn Giang, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
16 * LS Lương Hanh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 14, f7 * Quê quán: Phúc Hòa, Yên Phong, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
17 * LS Mai Quang Lạc * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, f7 * Quê quán: Phi Vân, Kim Bảng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Ngã ba Cây Mít, Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên
18 * LS Ngô Đắc Bách * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Phú Lỗ, Kim Anh, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Mất xác
19 * LS Ngô Văn Lê * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 8, 2, 14, f7 * Quê quán: Việt Đoàn, Tiên Sơn, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
20 * LS Nguyễn Công Hiên * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Đình Phùng, Kiến Xương, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên - Mất xác
21 * LS Nguyễn Hoành Sơn * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d3/e141/f7 * Quê quán: Thanh Thủy, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
22 * LS Nguyễn Tất Phú * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 13, 3, 141, f7 * Quê quán: Tân Hồng, Tiên Sơn, Hà Bắc * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác
23 * LS Nguyễn Trọng Thường * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Xuân Phong, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên - mất xác
24 * LS Nguyễn Trung Ka * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Bình Du, Bình Lục, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên
25 * LS Nguyễn Văn Đảm * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Tứ Xuyên, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác
26 * LS Nguyễn Văn Hậu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Liên Minh, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương - mất xác
27 * LS Nguyễn Văn Hiến * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c5/d1/e141/f7 * Quê quán: Hải Thanh, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương
28 * LS Nguyễn Văn Hòa * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c13/d3/e14/f7 * Quê quán: Tứ Xuyên, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Mất xác
29 * LS Nguyễn Văn Khải * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Quỳnh Giao, Quỳnh Côi, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
30 * LS Nguyễn Văn Thanh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c13/d3/e141/f7 * Quê quán: Tam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác
31 * LS Nguyễn Văn Thuần * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Cẩm Phong, Cẩm Thủy, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác
32 * LS Nguyễn Văn Tuấn * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Ngọc Hòa, Chương Mỹ, Hà Tây * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác
33 * LS Nguyễn Xuân Độ * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 8, 2, 141, f7 * Quê quán: Quang Trung, Kiến Xương, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác
34 * LS Phạm Hữu Chèo * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Dân Chủ, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
35 * LS Phạm Minh Thiết * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác
36 * LS Phạm Quang Khải * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Trực Cường, Trực Ninh, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương
37 * LS Phạm Quang Ngân * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 6, 2, f7 * Quê quán: Đồng Hóa, Kim Bảng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương
38 * LS Phạm Trọng Quỷ * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Hùng Thắng, Bình Giang, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 cây minh - Mất xác
39 * LS Phạm Văn Hiến * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c25/e14/f7 * Quê quán: Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Bình Mỹ, Thủ Dầu Một
40 * LS Phùng Quang Vinh * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Hùng Quang, Đoan Hùng, Phú Thọ * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác
41 * LS Sầm Sĩ Phu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Tân Việt, Văn Lãng, Lạng Sơn * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên, Bình Dương - Sở Hội, Tân Uyên
42 * LS Tạ Đình Lưu * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 8, 2, 141, f7 * Quê quán: Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Sở Hội , Tân Uyên
43 * LS Trần Đức Vạn * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Nghĩa Hưng, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Ngã ba Cây Mít, Tân Uyên, Thủ Dầu Một - mất xác
44 * LS Trần Hữu Thiết * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e14/f7 * Quê quán: Hưng Đạo, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
45 * LS Trần Khắc Độ * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e14/f7 * Quê quán: Hồng Vân, Ân Thi, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
46 * LS Trần Phú Ngột * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
47 * LS Trần Văn Huống * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e141/f7 * Quê quán: Hải Phượng, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương
48 * LS Trần Văn Hỷ * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Kim Thái, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Bình Dương
49 * LS Trần Văn Khôi * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c13/d3/e14/f7 * Quê quán: Thanh Sơn, Thanh Hà, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên - Mất xác
50 * LS Trần Văn Nên * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Kim Xá, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
51 * LS Trần Văn Thành * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Vinh Quang, Thanh Thủy, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên - Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
52 * LS Trần Xuân Hương * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c8/d2/e141/f7 * Quê quán: Hoàng Lân, Tam Dương, Vĩnh Phú * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
53 * LS Triệu Đức Côi * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c6/d2/e14/f7 * Quê quán: Thắng Lợi, Ninh Giang, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
54 * LS Trịnh Duy Hưng * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Nghĩa Thịnh, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Trường hợp hy sinh: Ngã 3 Cây Mít, Tân Uyên - Sở Hội, Tân Uyên
55 * LS Trịnh Văn Biền * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: 12, 3, 141, f7 * Quê quán: Lam Lợi, Nam Trực, Nam Hà * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Sở Hội
56 * LS Trương Thái Sơn * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa * Trường hợp hy sinh: Sở hội, Tân Uyên - Mất xác
57 * LS Vũ Bá Sáng * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c2/d1/e141/f7 * Quê quán: Đại Đồng, Thạch Thất, Hà Tây * Trường hợp hy sinh: Tân Uyên - Mất xác
58 * LS Vũ Danh Sập * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Hưng Đạo, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
59 * LS Vũ Đình Thuế * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c13/d3/e14/f7 * Quê quán: Tân Quang, Ninh Giang, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một - Phẫu Trâu bắc Sông Bé
60 * LS Vũ Duy Hồng * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , 3, 141, f7 * Quê quán: Quốc Tuấn, Kiến Xương, Thái Bình * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác
61 * LS Vũ Thanh Phi * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Quang Khải, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Sở Hội, Tân Uyên - Mất xác
62 * LS Vũ Thanh Xuân * Hy sinh: 12/05/1968 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Yên Dũng, Yên Mỹ, Hải Hưng * Trường hợp hy sinh: Thủ Dầu Một - Sở Hội, Tân Uyên, Thủ Dầu Một
Đăng nhận xét