2021122050441
Trưa ngày 31/3/1970 đã diễn ra trận đánh giữa lực lượng thiết giáp Mỹ với đơn vị bộ đội VIệt Nam ở khu bắc chiến khu C tỉnh Tây Ninh. Theo báo cáo quân Mỹ thì có 30 bộ đội VIệt Nam hy sinh, quân Mỹ thu nhiều vũ khí và giấy tờ.
Trong số giấy tờ quân Mỹ thu giữ có đơn xin vào Đảng của Liệt sỹ Đặng Hồng Phất quê Bắc Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây và của Liệt sỹ Trần Văn Tập quê Nhân Hòa, Vĩnh Bảo, Hải Phòng.
Ảnh chụp giấy tờ của 2 Liệt sỹ:
* Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 31 Liệt sỹ Trung đoàn 272 hay Trung đoàn 2 Sư đoàn 9 hy sinh 31/3/1970 tại trận đánh này, căn cứ Đà Ha Tây Ninh:
STT * Họ và tên * Ngày hy sinh * Đơn vị * Năm sinh * Nguyên quán * Trường hợp hi sinh
1 * LS: Chu Văn Ví * 31/03/1970 * 3, 4, 2, f9 * 1936 * Phước Thắng, Sơn Động, Hà Bắc * Bắc suối Đà Ha - Cứ Đà Ha, Tây Ninh
2 * LS: Đàm Văn Sìn * 31/03/1970 * , 2, f9 * * Quốc Tuấn, Sơn Động, Hà Bắc * Cứ Đà Ha - Tây Ninh
3 * LS: Đặng Hoa Lê * 1970/03/31_31/3/1970 * e2/f9 * * Đồng Quế - Lập Thạch - Vĩnh Phú *
4 * LS: Đinh Hồng Phất * 31/03/1970 * 3, 4, 2, f9 * 1942 * Bắc Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây * Bắc suối Đà Ha, Tây Ninh - cứ Đà Ha, Tây Ninh
5 * LS: Đinh Văn Trọng * 1970/03/31_31/3/1970 * p3/f9 * * Đoàn Kết - Cẩm Phả - Quảng Ninh *
6 * LS: Đỗ Đăng Trụ * 31/03/1970 * , c3/d4/e2/f9 * 1950 * Canh Nâu, Thạch Thất, Hà Tây * Bắc suối Đà Ha, Tây Ninh - cứ Đà Ha, Tây Ninh
7 * LS: Hà Văn Ấm * 31/03/1970 * 3, 4, 2, f9 * 1942 * Tiên Lương, Cẩm Khê, Hà Bắc * Bắc suối Đà Ha - Cứ Đà Ha, Tây Ninh
8 * LS: Hà Văn Duyên * 1970/03/31_31/3/1970 * e2/f9 * * Võ Miếu - Thanh Sơn - Vĩnh Phú *
9 * LS: Hoàng Duy Phúc * 31/03/1970 * , e2/f9 * * Yên Khánh, Ý Yên, Hà Nam Ninh *
10 * LS: Hoàng Xuân Hoa * 31/03/1970 * , c21/e2/f9 * 1947 * Thu Cúc, Thanh Sơn, Vĩnh Phú * Bàu Đưng gần Tà Nốt - Tà Nốt, Tây Ninh
11 * LS: Lâm Văn Thanh * 31/03/1970 * , c3/d4/e2/f9 * 1951 * Phùng Hưng, Khoái Châu, Hải Hưng * Suối Đà Ha, Tây Ninh
12 * LS: Lê Văn Chí * 31/03/1970 * , c3/d4/e2/f9 * * Vĩnh An, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa * Bắc suối Đà Ha 1km - cứ Đà Ha, Tây Ninh
13 * LS: Lê Văn Quy * 31/03/1970 * , e2/f9 * * Hòa Bình, Yên Phong, Hà Sơn Bình *
14 * LS: Lý Thanh Xuân * 31/03/1970 * , e2/f9 * 1948 * Đồn Đạc, Ba Chẽ, Quảng Ninh * Bắc suối Đà Ha - cứ bắc suối Đà Ha, Tây Ninh
15 * LS: Ngô Văn Viện * 31/03/1970 * , e2/f9 * * Yên Chính, Ý Yên, Hà Nam Ninh *
16 * LS: Nguyễn Ngọc Thắng * 31/03/1970 * , c3/d4/e2/f9 * 1947 * Trung Hưng, Yên Mỹ, Hải Hưng * Suối Đà Ha, Tây Ninh
17 * LS: Nguyễn Nhất Huynh * 31/03/1970 * , e2/f9 * * Đoàn Tùng, Thanh Miện, Hải Hưng * Cứ Đà Ha
18 * LS: Nguyễn Thanh Bình * 1970/03/31_31/3/1970 * e2/f9 * * Mỹ Hưng - Cái Bè - Tiền Giang *
19 * LS: Nguyễn Thanh Nhàn * 31/03/1970 * 3, 4, 2, f9 * 1940 * Việt Đoàn, Tiên Sơn, Hà Bắc * Bắc suối Đà Ha - Cứ Đà Ha, Tây Ninh
20 * LS: Nguyễn Thanh Triệu * 31/03/1970 * , e2/f9 * * Hợp Đức, Tân Yên, Hà Bắc *
21 * LS: Nguyễn Văn Ký * 31/03/1970 * , c3/d4/e2/f9 * 1940 * Tân Lập, Thanh Sơn, Vĩnh Phú * Đà Ha, Tây Ninh - Trận địa Đà Ha
22 * LS: Nguyễn Văn Thà * 31/03/1970 * 3, 4, 2, f9 * 1950 * Cẩm Lý, Lục Ngạn, Hà Bắc * Bắc suối Đà Ha - Cứ Đà Ha, Tây Ninh
23 * LS: Nguyễn Văn Thành * 31/03/1970 * 3, 4, 2, f9 * 1943 * Tiến Thịnh, Tân Tiến, Hà Bắc * Bắc suối Đà Ha - Cứ Đà Ha, Tây Ninh
24 * LS: Nông Bích Tê * 31/03/1970 * , 2, f9 * * Tuấn Đạo, Sơn Động, Hà Bắc *
25 * LS: Phạm Văn Tiên * 31/03/1970 * , e2/f9 * * Nghĩa Trung, Việt Bắc, Hà Bắc *
26 * LS: Phạm Văn Tiện * 31/03/1970 * 3, 4, 2, f9 * 1942 * An Châu, Sơn Động, Hà Bắc * Bắc suối Đà Ha - Cứ Đà Ha, Tây Ninh
27 * LS: Tô Văn Nhót * 31/03/1970 * , c3/d4/e2/f9 * 1943 * Hòa Lạc, Hữu Lũng, Lạng Sơn * Bắc suối Đà Ha - Cức bắc suối Đà Ha, Tây Ninh
28 * LS: Trần Ngọc Hưng * 31/03/1970 * , e2/f9 * * Số 1 Quang Trung, , Hải Hưng * Cứ Đà Ha
29 * LS: Trần Văn Tập * 31/03/1970 * , c3/d4/e2/f9 * 1947 * Nhân Hòa, Vĩnh Bảo, Hải Phòng * Suối Đà Ho, Tây Ninh
30 * LS: Triệu Quang Vang * 31/03/1970 * , e2/f9 * * An Đức, Ninh Giang, Hải Hưng * Cứ Đà Ha
31 * LS: Vũ Đình Lộc * 31/03/1970 * 3, 4, 2, f9 * 1951 * Yên Tứ, Ý Yên, Nam Hà * Cứ Bắc suối Đà Ha - Tây Ninh (Đánh xe phòng ngự cứ Đà Ha)
Đăng nhận xét