1. Nằm trong chiến dịch Sa Thầy năm 1966, ngày 28/10/1966 bộ đội thuộc Tiểu đoàn 4 và Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 - Mặt trận B3 Tây Nguyên đã tấn công quân Mỹ tại khu vực phía đông sông Sa Thầy (Phía Việt nam gọi khu vực diễn ra trận chiến là làng Mít Dép huyện H67 tỉnh Kontum).
2. Sau trận chiến quân Mỹ có thu giữ được 1 số giấy tờ của bộ đội Việt Nam gồm:
- Một mảnh giấy đề Nguyễn Văn PHúc H18 CT2 NT10.
- Giấy chứng minh ĐOàn chi viện mang tên Nguyễn Hữu Phước đơn vị Đ301A được đến Bác Danh (đi B45).
- Giấy chứng minh Đoàn chi viện mang tên Cao Bá Tỏi đơn vị Đ301A được đến Bác Danh (đi B45).
- Một trang sổ ghi chép có danh sách một số chiến sỹ và quê quán, đầu danh sách là bác Cao Bá Tỏi, quê Bản Nguyên - Lâm Thao - Phú Thọ.
Ảnh chụp các giấy tờ:
Trong Web Chính sách quân đội có thông tin về 2 Liệt sỹ Nguyễn Văn Phúc và Cao Bá Tỏi như sau (Riêng LS Cao Bá Tỏi ghi thành Cao Bá Cội):
Cao Bá Cội | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1930 | Bản Nguyên, Lâm Thao, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Làng Mít dép, H67 Kon Tum | Gần Mít Dép | |
Nguyễn Hữu Phước | 28/10/1966 | C3 D4 E320 | 1944 | Hồ Tốt, Long Mỹ, Rạch Giá | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Mít Dép, H67, Kon Tum |
3. Danh sách 35 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 320 hy sinh tại khu vực Mít Dép trong trận chiến này:
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng ban đầu |
1 | Bùi Đình Tích | 28/10/1966 | C14 d4 E320 | 1940 | Hưng Thái, Hưng Nguyên, Nghệ An | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Làng Mít Dép h67 Kon Tum |
2 | Cao Bá Cội | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1930 | Bản Nguyên, Lâm Thao, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Làng Mít dép, H67 Kon Tum | Gần Mít Dép |
3 | Cao Văn Bân | 28/10/1966 | c1 d5 e320 | 1945 | Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam | Chiến đấu | Tây làng Mít Dép | Gần Mít Dép, Sa Thầy, Kon Tum |
4 | Cao Văn Túc | 28/10/1966 | C15 d4 E320 | 1942 | Nghĩa Xuân, Qùy Hợp, Nghệ An | Chiến đấu | Làng Mìt dép | Gần làng Mít dép h67 Kon Tum |
5 | Đăng Đình Hóp | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1943 | Viên Ngoại, Viên An, Ứng Hòa, Hà Tây | Chiến đấu | Tây Làng Mít Dép | Mít Dép, H67, Kon Tum |
6 | Đỗ Xuân Bôn | 28/10/1966 | d4 E320 | 1931 | Điện An, Điện Bàn, Quảng Nam | chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần mít dép H67 Kon Tum |
7 | Hoàng Duy Cương | 28/10/1966 | C2 D4 E320 | 1948 | Tây Lương, Tiền Hải, Thái Bình | Chiến đấu | Làng Mít Dép, h67, Kon Tum | Tại Mít Dép |
8 | Hoàng Văn Lễ | 28/10/1966 | c13 d4 E320 | 1944 | Văn Bút, Thành Công, Duy Tiên, Nam Hà | chiến đấu | Tây Mít Dép H67 | Làng Mít Dép, Sa Thầy Kon Tum |
9 | Hoàng Văn Ơn | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1943 | Thạch Kiệt, Thanh Sơn, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Làng Mít dép, H67 Kon Tum | , |
10 | Lại Quang Huy | 28/10/1966 | c14 d4 E320 | 1942 | Thanh Hà, Thanh Liêm, Nam Hà | chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Mít Dép H67 Kon Tum |
11 | Lê Kim Thanh | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1942 | Phú Nam An, Chương Mỹ, Hà Tây | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Mít Dép, H67, Kon Tum |
12 | Lê Thiện Tuế | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1944 | Liên Phương, Hoài Đức, Hà Tây | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Mít Dép, H67, Kon Tum |
13 | Nguyễn Chí Thành | 28/10/1966 | c2 d4 e320 | 1941 | Hòa Quí, Hòa Vang, Quảng Nam | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần làng Mít Dép H67, Kon Tum |
14 | Nguyễn Đắc Tùy | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1941 | Đông Phương Yên, Chương Mỹ, Hà Tây | Chiến đấuBị B52 | Gần Làng Mít Dép, H67, Kon Tum | |
15 | Nguyễn Đình Túy | 28/10/1966 | C2 D4 E320 | 1947 | Chí Hòa, Duyên Hà, Thái Bình | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần làng Mít Dép, h67, Kon Tum |
16 | Nguyễn Đức Đỏ | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1944 | Xuân Trường, Xuân Huy, Lâm Thao, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Làng Mít dép | Gần làng Mít Dép H67 Kon Tum |
17 | Nguyễn Hồng Tiệp | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1938 | Khôn Thôn, Minh Cường, Thường Tín, Hà Tây | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Mít Dép, H67, Kon Tum |
18 | Nguyễn Hữu Đạo | 28/10/1966 | C15 D4 E320 | 1937 | Vũ Ngoại, Mai Đình, Ứng Hòa, Hà Tây | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Làng Mít Dép, H67, Kon Tum |
19 | Nguyễn Hữu Phước | 28/10/1966 | C3 D4 E320 | 1944 | Hồ Tốt, Long Mỹ, Rạch Giá | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Mít Dép, H67, Kon Tum |
20 | Nguyễn Sĩ Trung | 28/10/1966 | C1 d4 E320 | 1944 | Thanh Lương, Thanh Chương, Nghệ An | Chiến đấu | Tây làng mít dép | Làng mít dép Sa Thầy Kon Tum |
21 | Nguyễn Tài Cận | 28/10/1966 | C15 D4 E320 | 1947 | Khu 1 Chiến Thắng, Hoài Đức, Hà Tây | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần Mít Dép, H67, Kon Tum |
22 | Nguyễn Văn Hoạt | 28/10/1966 | C14 D4 E320 | 1948 | Phượng Nhuỵ, Liên Minh, Thường Tín, Hà Tây | Chiến đấu | Gần Làng Mít Dép | Gần Mít Dép, H67, Kon Tum |
23 | Nguyễn Văn Hùng | 28/10/1966 | C13 d4 E320 | 1947 | Thanh Lương, Thanh Chương, Nghệ An | Chiến đấu | Tây làng mít dép | Làng mít dép Sa Thầy Kon Tum |
24 | Nguyễn Văn Lự | 28/10/1966 | C2 D4 E320 | 1946 | Ninh Thôn, Hòa Bình, Tiên Hưng, Thái Bình | Chiến đấu | Làng Mít Dép, h67, Kon Tum | Tại làng Mít Dép |
25 | Nguyễn Văn Tuần | 28/10/1966 | C2 D4 E320 | 1947 | Thượng Thọ, Quỳnh Sơn, Quỳnh Côi, Thái Bình | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Làng Mít Dép, h67, Kon Tum |
26 | Nguyễn Văn Tuy | 28/10/1966 | c14 d4 e320 | 1937 | Ngọc Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Hưng | Chiến đấu | Làng Mít Dép, H67, Kon Tum | Tại trận địa |
27 | Phạm Văn Hiển | 28/10/1966 | c1 d4 E320 | 1945 | Hải hưng, Hải Hậu, Nam Hà | chiến đấu | Làng Mít Dép | Làng Mít Dép H67 Kon Tum |
28 | Phạm Văn Nhân | 28/10/1966 | c14 d4 E320 | 1939 | Xuân Lan, Kim Sơn, Ninh Bình | Chiến đấu | Làng Mít Dép | Gần làng Mít Dép, H67, Kon Tum |
29 | Phan Đại Nghĩa | 28/10/1966 | c2 d4 E320 | 1945 | Nhân Đào, Lý Nhân, Nam Hà | chiến đấu | Làng Mít Dép | Làng Mít Dép H67 Kon Tum |
30 | Trần Minh Thăng | 28/10/1966 | c15 d4 E320 | 1939 | U Mễ, Liên An, Bình Lục, Nam Hà | bị B52 | Đông sông Sa Thầy | , |
31 | Trần Văn Lợi | 28/10/1966 | C2 D4 E320 | 1940 | An Tập, Hòa Bình, Yên Phong, Hà Bắc | Chiến đấu | Làng Mít Dép, H4, Gia Lai | Làng Mít Dép, H4, Gia Lai |
32 | Bùi Văn Nhã | 29/10/1966 | c8 d6 E320 | 1942 | Yên Hoà, Yên Mô, Ninh Bình | Chiến đấu | Làng Mít Dép, H67, Kon Tum | Tại trận địa |
33 | Lê Công Thính | 29/10/1966 | C8 D6 E320 | 1944 | Nam Thắng, Nông Cống, Thanh Hóa | Chiến đấu | Làng Mít Dép, h67, Kon Tum | Tại trận địa |
34 | Lê Văn Hy | 29/10/1966 | c8 d6 e320 | 1943 | Hòa Cường, Hòa Vang, Quảng Nam | Chiến đấu | Làng Mít Dép, Kon Tum | Tại trận địa, H67 Kon Tum |
35 | Tống Văn Lư | 29/10/1966 | C9 D6 E320 | 1944 | Thiệu Duy, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu | Hang đá làng Mít Dép | Tại trận địa |
Đăng nhận xét