Thứ Sáu, 30 tháng 11, 2018

[5.104] Địa danh (26): Bến Tranh - Dầu Tiếng - Bình Dương và Danh sách Liệt sỹ hy sinh trong trận Trung đoàn 141 - Sư đoàn 7 tấn công quân Mỹ ngày 22/2/1969 và 25/2/1969

2018113059193


Nằm trong đợt hoạt động quân sự Xuân - Hè năm 1969 của Quân Giải phóng trên chiến trường miền Nam Việt Nam, mở đầu đợt tấn công, bộ đội Trung đoàn 141 - Sư đoàn 7 đã tổ chức 2 lần tấn công vào 1 căn cứ quân Mỹ ở khu vực Bến Tranh - Dầu Tiếng - Bình Dương. 

Lần 1 diễn ra vào đêm 22/2/1969, lần 2 diễn ra vào rạng sáng 25/2/1969.

Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ của Liệt sỹ Lê Hữu Thọ, quê quán Ngọc Ngà, Tam Nông, Vĩnh Phú.

Ảnh chụp giấy ra viện, của Bệnh viện K40 thuộc Đoàn 50 hậu cần Miền:




ếTrong website Chính sách quân đội có thông tin về 20 Liệt sỹ của Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 hy sinh trong 2 ngày 22/2/1969 và 25/2/1969, địa điểm hy sinh có ghi là Bên Tranh, gồm:

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh
1 Đặng Chế Dương 22/02/1969 , c25/e141/f7 1950 Hải Phúc, Hải Hậu, Hà Nam Ninh Bến Tranh, Dầu Tiếng, Bình Dương - mất xác
2 Dư Văn Hữu 22/02/1969 7, 2, 141, f7 1949 Hồng Giang, Lục Ngạn, Hà Bắc Bến Tranh - Thủ Dầu Một
3 Mai Văn Nhân 22/02/1969 , c8/d2/e141//f7 1938 Hải Thắng, Hải Hậu, Hà Nam Ninh Bến Tranh - mất xác
4 Ngô Văn Nhâm 22/02/1969 , d2/e141/f7 1949 Nhân Mỹ, Nhân Lý, Hà Nam Ninh Bến Tranh - mất xác
5 Nguyễn Đăng Khoa 22/02/1969 , c6/d2/e141/f7 1941 Mỹ Xá, Mỹ Lộc, Hà Nam Ninh Bến Tranh - mất xác
6 Nguyễn Khắc Sửu 22/02/1969 , c17/e141/f7 1949 Thanh Sơn, Hữu Lũng, Lạng Sơn Bến Tranh - Ngã 3 Đường Bò, Bến Tranh
7 Nguyễn Thế Đô 22/02/1969 13, 3, 141, f7 1949 Thái Hưng, Thái Ninh, Thái Bình Làng 4 - Mất xác
8 Nguyễn Văn Thịnh 22/02/1969 , c7/d2/e141/f7 1947 Tam Hợp, Bình Xuyên, Vĩnh Phú Bến Tranh - Mất xác
9 Trần Đăng Hách 22/02/1969 , c25/e141/f7 1945 Đại An, Vụ Bản, Hà Nam Ninh Bến Tranh, Dầu Tiếng, Bình Dương - mất xác
10 Đoàn Văn Trưng 25/02/1969 , c3/d1/e141/f7 1937 Vĩnh Quang, Vĩnh Bảo, Hải Phòng Bến Tranh - Mất xác
11 Đoàn Xuân Cương 25/02/1969 , d1/e141/f7 1949 Xuân Giao, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh Bến Tranh
12 Lê Đức Thọ 25/02/1969 , c3/d1/e141/f7 Ngọc Ngà, Tam Nông, Vĩnh Phú Bến Tranh - Mất xác
13 Nguyễn Bùi Vân 25/02/1969 , c13/d3/e141/f7 1936 Hải Bắc, Hải Hậu, Hà Nam Ninh Lô cao su 28, Dầu Tiếng
14 Nguyễn Đức Toàn 25/02/1969 , c2/d1/e141/f7 1945 Đồng Tâm, Vụ Bản, Hà Nam Ninh Bến Tranh, Tây Ninh
15 Nguyễn Kim Loan 25/02/1969 , c2/d1/e141/f7 Phú Hòa, Gia Lương, Hà Bắc Chiến đấu Bến Tranh
16 Nguyễn Văn Đức 25/02/1969 , c3/d1/e141/f7 1940 Lộc Xuân, Thanh Thủy, Vĩnh Phú Bến Tranh - Mất xác
17 Phạm Văn Đối 25/02/1969 , c13/d3/e141/f7 1951 Xuân Hòa, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh Lô cao su 28, Dầu Tiếng
18 Phạm Xuân Tấn 25/02/1969 , c5/d2/e141/f7 1944 Duy Phiên, Tam Dương, Vĩnh Phú Bến Tranh - Bến Tranh
19 Trần Văn Thuần 25/02/1969 , c13/d3/e141/f7 1937 Hải Tân, Hải Hậu, Hà Nam Ninh Lô cao su 28, Dầu Tiếng
20 Nguyễn Kim Loan 25/02/1969 c2/d1/e141/f7 Phú Hòa - Gia Lương - Hà Bắc Chiến đấu Bến Tranh

Thứ Tư, 28 tháng 11, 2018

[5.103] Video clip căn cứ Mỹ ngay sau trận đánh của Trung đoàn 1/ Trung đoàn 271/ Trung đoàn 761 và Trung đoàn 2/ Trung đoàn 272/ Trung đoàn 762 - Sư đoàn 9, ngày 1-2/1/1968

20181128

Đêm 1/1 rạng sáng ngày 2/1/1968, bộ đội thuộc Trung đoàn 1/ Trung đoàn 271/ Trung đoàn 761 và Trung đoàn 2/ Trung đoàn 272/ Trung đoàn 762 - Sư đoàn 9 đã tấn công vào căn cứ Mỹ đóng gần suối Cụt/ Bà Chiêm - tỉnh Tây Ninh.

Ngay sau trận đánh, phóng viên chiến trường của 1 số hãng thông tấn Mỹ đã đến hiện trường, quay cảnh chiến trường.

Dưới đây là video clip cảnh quay đó, nguồn từ youtube.com (Chất lượng video không được tốt, tuy nhiên vẫn nhìn rõ hình ảnh hoạt động trrong căn cứ sau trận chiến)

Trong clip có thể thấy cảnh quân Mỹ sử dụng máy ủi để đào hào sâu và chôn cất các Liệt sỹ bộ đội Việt Nam hy sinh trong trận đánh, sau đó dùng máy ủi này để lấp đất lên.



Cập nhật 30/11/2018:
Link trong youtube.com: https://www.youtube.com/watch?v=oK3cThb8FDM

Clip này được đưa lên từ năm 2012, với chú thích: 65engineer Xuất bản 20 thg 2, 2012 Never seen before!!! TET offensive Fire Support Base Burt January 1, 2, 1968 This video is the day after the battle January 2, 1968 3rd Brigade 25th Infantry Divison.




Thứ Ba, 27 tháng 11, 2018

[5.102] Danh sách 83 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1/Trung đoàn 271/Trung đoàn 761 và Trung đoàn 2/Trung đoàn 272/Trung đoàn 762 - Sư đoàn 9 hy sinh ngày 1/1/1968 và 2/1/1968 tại ngã ba Bà Chiêm, Tây Ninh - Nguồn: Web Chính sách quân đội

20181127

Danh sách 83 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1/Trung đoàn 271/Trung đoàn 761 và Trung đoàn 2/Trung đoàn 272/Trung đoàn 762 - Sư đoàn 9 hy sinh ngày 1/1/1968 và 2/1/1968 tại ngã ba Bà Chiêm, Tây Ninh - Nguồn: Web Chính sách quân đội

Bài liên quan: 
[5.95] Sổ ghi chép cá nhân thu từ thi thể Liệt sỹ Nguyễn Hữu Trữ, trợ lý pháo binh Trung đoàn 271/ Trung đoàn 761 - Sư đoàn 9, hy sinh 1/1/1968 trong trận tấn công quân Mỹ

STT Họ và tên Năm sinh Nhập ngũ Đơn vị Nguyên quán Ngày hi sinh Trường hợp hi sinh
1 Chu Văn Duyên 1947 9/1965 , 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu, Sài Gòn - Mất xác
2 Đặng Văn Chánh 1947 6/1964 , 1, 1, f9 Phú Hưng, Châu Thành, Bến Tre 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
3 Đinh Văn Nhâm 1942 3/1961 14, 2, f9 An Dục, Phụ Dực, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
4 Đinh Văn Thao 1946 9/1965 , 1, 1, f9 Tân Lập, Thanh Sơn, Phú Thọ 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác
5 Đỗ Bá Mai 1946 4/1966 , d6/e2/f9 Liên Khê, Khoái Châu, Hải Hưng 1/1/1968 Suối Bà Chiêm, Tây Ninh - Tại trận địa
6 Đỗ Bá Quý 1937 9/1966 1, 1, 1, f9 Đông Kinh, Khoái Châu, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
7 Đỗ Văn Khánh 1940 9/1966 , 1, 1, f9 Tân Quang, Văn Lâm, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
8 Hoàng Văn Hồi 1948 9/1966 , 1, 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên 1/1/1968 Suối Bà Chiêm
9 Hồng Văn Diện 1947 9/1966 , e1/f9 Thịnh Đức, Đồng Hỷ, Bắc Thái 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác
10 Lăng Đức Tước 1942 2/1960 , T16 e2/f9 Xuân Hòa, Lập Thạch, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
11 Lê Văn Mẫn 1943 8/1963 , 1, 1, f9 Tân Liên Tây, Gò Công, Mỹ Tho 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác
12 Lê Văn Nhẻ 1948 9/1966 , e1/f9 Nghĩa Trụ, Văn Giang, Hải Hưng 1/1/1968 Đi điều nghiên
13 Nguyễn Bá Thái 1946 10/1965 , 1, 1, f9 Kim Hoàn, Hoài Đức, Hà Tây 1/1/1968 Suối Bà Chiêm
14 Nguyễn Đức Hồng 1941 4/1966 , 1, 1, f9 Phú Nại, Đoan Hùng, Phú Thọ 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
15 Nguyễn Hữu Chỉnh 1939 1/1966 , 1, 1, f9 Đức Long, Quế Võ, Hà Bắc 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
16 Nguyễn Hữu Trữ 1935 1/1962 , 1, f9 Long Toàn, Cầu Ngang, Trà Vinh 1/1/1968 Mất tích
17 Nguyễn Minh Long 1945 3/1967 16, 2, f9 Thanh Tân, Kiến Xương, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
18 Nguyễn Văn Ba 1936 3/1959 , 1, 1, f9 Châu Can, Phú Xuyên, Hà Tây 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
19 Nguyễn Văn Bảo 1945 1/1966 , T16 e2/f9 Đồng Lương, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
20 Nguyễn Văn Chất 1945 10/1966 16, 2, f9 Tân Hồng, Tiên Sơn, Hà Bắc 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Tại trận địa
21 Nguyễn Văn Đắng 1950 7/1966 16, 2, f9 Đông Phong, Đông Hưng, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
22 Nguyễn Văn Dệ 1942 6/1962 Điện An, Điện Bàn, Quảng Nam 01/1/1968 Chiến đấu Ngã 3 Bà Chiểu
23 Nguyễn Văn Hộ 1938 1/1966 , T16 e2/f9 Phượng Vĩ, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
24 Nguyễn Văn Khúc 1945 11/1966 , T16 e2/f9 Xương Thịnh, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
25 Nguyễn Văn Lập 1948 6/1966 , 42, f9 Ngọc Thiện, Tân Yên, Hà Bắc 1/1968 Bình Long
26 Nguyễn Văn Lượng 1949 6/1965 , 1, 1, f9 Mỹ Bình, Tân Trụ, Long An 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác
27 Nguyễn Văn Lưu 1942 7/1966 , e1/f9 Công Lạc, Tứ Kỳ, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác
28 Nguyễn Văn Tiệp 1948 4/1966 , 1, f9 Đại Ninh, Đoan Hùng, Phú Thọ 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
29 Nông Văn Kiểm 1940 1/1966 , T14/e2/f9 Khâm Thành, Trùng Khánh, Cao Bằng 1/1/1968 Suối Bà Chiêm - Bắc suối Bà Chiêm, Tây Ninh
30 Phạm Quang Lãng 1937 9/1966 1, 1, 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
31 Phạm Văn Lãng 1947 9/1966 , 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác
32 Phạm Văn Liễu 1946 11/1966 , e2/f9 Đức Hòa, Đa Phúc, Vĩnh Phú 1/1/1968 Suối Bà Chiêm, Tây Ninh - Bắc Suối Bà Chiêm
33 Tạ Thịnh Dinh 1947 11/1966 , T16 e2/f9 Xương Thịnh, Cẩm Khê, Vĩnh Phú 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
34 Thu Văn Duyên 1947 9/1966 , 1, 1, f9 Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác
35 Tống Văn Liêu 1950 7/1966 16, 2, f9 Đông Phong, Đông Hưng, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
36 Trần Công 1942 1/1961 Bình Hán, Chợ Gạo, Mỹ Tho 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
37 Trần Quang Điệt 1948 10/1966 C13 D9 F1 Gia Vượng, Gia Viễn, Ninh Bình 01/1/1968 Hành quân bị lạc
38 Trần Văn Chiêu 2/1954 , 1, 1, f9 An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
39 Trần Văn Công 1942 1/1961 , 1, 1, f9 Vinh Điền, Hà Tiên, Rạch Giá 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
40 Trần Văn Thoa 1946 4/1965 , 1, 1, f9 Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Hà Nội 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
41 Triệu Minh Bảo 1945 1/1966 , T16/e2/f9 Hà Xác, Hà Quảng, Cao Bằng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
42 Vũ Đức Toán 1946 4/1965 , 1, f9 Văn Lang, Duyên Hà, Thái Bình 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
43 Vũ Huy Hải 1947 9/1966 , 1, 1, f9 Đông Linh, Khoái Châu, Hưng Yên 1/1/1968 Suối Bà Chiêm - Mất xác
44 Lê Văn Đinh 7/1963 e1/f9 Dinh Điền - Hà Tiên - Kiên Giang 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
45 Lê Văn Duyệt 9/1966 e1/f9 Đông Kinh  - Khoái Châu - Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
46 Nguyễn Quốc Chữ 9/1966 e1/f9 Quang Vinh - An Tri - Hải Hưng 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
47 Nguyễn Văn Điệp 4/1966 e1/f9 Đại Linh  - Đoan Hùng - Vĩnh Phú 01/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - TP HCM
48 Nguyễn Văn Linh 4/1965 e1/f9 Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Tây 1/1/1968 Mai táng tại trận địa
49 Nguyễn Viết Dệ 6/1962 e1/f9 Điện An - Điện Bàn - QN - ĐN 1/1/1968 Bù Đốp - Phước Long
50 Nguyễn Xuân Bê 9/1966 e1/f9 Bình Minh  - Khoái Châu - Hải Hưng 1/1/1968
51 Phạm Tấn Sung 2/1960 e1/f9 Đông Phước - Phụng Hiệp - Hậu Giang 1/1/1968 Đồng Nghiên
52 Võ Văn Sớp 9/1961 e1/f9 Đông Thạnh - Hóc Môn - TP.Hồ Chí Minh 1/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
53 Đào Bá Liêm 1948 1/1966 , 3, 1, f9 Tân Lập, Lục Nam, Hà Bắc 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh
54 Đỗ Phú Thúy , f9 Hồng Bàng, Yên Mỹ, Hải Hưng 2/1/1968 Suối Bà Chiêm, Tây Ninh - Tại trận địa
55 Đỗ Thiên Thạch 1938 1/1966 , 3, 1, f9 Giang Sơn, Gia Lương, Hà Bắc 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
56 Đoàn Bá Liêm 1948 1/1966 , 1, f9 Tân Lập, Lục Nam, Hà Bắc 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
57 Hồ Đông 1943 11/1965 , 1, 1, f9 Số 99 Lý Thành Nguyên, Chợ Lớn,  2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
58 Hồ Văn Dòm 1940 7/1959 , 3, 1, f9 Long Định, Châu Thành, Mỹ Tho 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
59 Hoàng Văn Mười 1948 9/1965 , 3, 1, f9 Phạm Lễ, Hưng Nhân, Thái Bình 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
60 Huỳnh Văn Tựu 1943 6/1962 , 3, 1, f9 Trường Lạc, Ô Môn, Cần Thơ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
61 Kiều Ngươn Trình 1941 10/1964 E1 F9 Tân Kiên, Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh 02/1/1968 Chiến đấu hy sinh Ngã ba Bà Chiểu
62 Lê Đức Bách 1944 4/1965 , 3, 1, f9 Cừ Khôi, Gia Lâm, Hà Nội 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
63 Lê Văn Tòng 1941 10/1961 , 3, 1, f9 Kế An, Kế Sách, Cần Thơ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
64 Nguyễn Đình Đương 1943 6/1965 , 3, 1, f9 Tân Hưng, Đa Phúc, Vĩnh Phúc 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
65 Nguyễn Hữu Thảo 1937 7/1966 , 3, 1, f9 Khởi Nghĩa, Tiên Lãng, Hải Phòng 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
66 Nguyễn Khắc Trọng 1940 3/1959 , 1, f9 Đông Tân, Đông Quan, Thái Bình 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác
67 Nguyễn Khắc Trục 1940 3/1959 , 1, f9 Đông Tâm, Đông Quan, Thái Bình 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu - Mất tích
68 Nguyễn Khắc Tụng 1940 3/1959 , 3, 1, f9 Đông Tân, Đông Quan, Thái Bình 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
69 Nguyễn Thành Thơi 1944 4/1962 , 3, 1, f9 Tân Lãn, Cần Đước, Long An 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
70 Nguyễn Văn Mạnh 1940 7/1963 Hòa Tân, Sa Đéc, Vĩnh Long 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
71 Nguyễn Văn Xưa 1942 3/1962 , 3, 1, f9 Quới An, Thủy Liệm, Trà Vinh 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
72 Phạm Sỹ Hùng 1944 4/1963 , 3, 1, f9 Mỹ Thạnh, Giồng Trôm, Bến Tre 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
73 Phạm Văn Thịnh 1949 4/1966 , 1, f9 An Lộc, Nam Sách, Hải Dương 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
74 Phùng Văn Khoa 1946 9/1965 , 3, 1, f9 Xuân Thắng, Thanh Sơn, Phú Thọ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
75 Sầm Văn Nghĩa 1945 6/1965 , 3, 1, f9 Ngọc Quang, Đoan Hùng, Phú Thọ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
76 Trần Văn Phát 1935 12/1965 Bình Phú Đông, Hòa Đồng, Mỹ Tho 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiểu
77 Trần Xuân Tám 1938 3/1959 Sơn Vi, Lâm Thao, Vĩnh Phú 2/1/1968 Sân bay dã chiến Bà Chiêm, Tây Ninh
78 Võ Văn Anh 1941 8/1961 Trung Đoàn 1 Sư Đoàn 9 Đông Thạnh, Hóc Môn, Gia Định 02/1/1968 Chiến đấu hy sinh Ngã Ba Bà Chiểu
79 Võ Văn Năm 1943 3/1962 , 3, 1, f9 Tân Hòa, Châu Thành, Cần Thơ 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
80 Vương Chí Công 1939 5/1961 , 3, 1, f9 Châu Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích
81 Lê Văn Nghinh 4/1966 e1/f9 Quang Trung  - Kinh Môn - Hải Hưng 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
82 Nguyễn Văn Hiền 2/1960 e1/f9 Lê Bích  - Thanh Miện - Hải Hưng 02/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm
83 Vũ Văn Hải 9/1966 e1/f9 Bình Minh  - Khoái Châu - Hải Hưng 2/1/1968 Ngã 3 Bà Chiêm

Thứ Năm, 22 tháng 11, 2018

[5.101] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam, gồm giấy tờ của chiến sỹ Nguyễn Văn Chí, Đại đội 1 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 271/ TRung đoàn 761 Sư đoàn 9, quê quán ở KHoái CHâu - Hưng Yên, tháng 5/1968

2018112251174

Giấy tờ quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam, gồm giấy tờ của chiến sỹ Nguyễn Văn Chí đơn vị Đại đội 1 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 1/ Trung đoàn 271/ TRung đoàn 761 Sư đoàn 9, quê quán ở thôn Ninh Tập xã Đại Tập huyện Khoái Châu tỉnh Hưng Yên, tháng 5/1968.

Tờ giấy của chiến sỹ Nguyễn Văn Chí viết: ĐƠn vị được xuống Sài Gòn làm nhiệm vụ từ 17/4/1968, đến ngày 6/5/1968 hành quân đi quận khác giao liên không nắm được tình hình .... đã dẫn đơn vị gặp địch nổ súng. Đại đội 1 đi đầu đụng địch nên bị tản mát. Cha của đ/c Nguyễn Văn Chí tên là Nguyễn Văn Đương, vợ tên là Phạm Thị Hoan.

Ngoài ra còn có giấy tờ của chiến sỹ Nguyễn Văn Tư, chiến sỹ Đại đội 2 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 271.

Trong web Chính sách quân đội không có tên liệt sỹ nào là Nguyễn Văn Chí với những thông tin về quê quán như trên.

Ảnh chụp giấy tờ: