Ngày 23/7/1967 đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa quân Mỹ và Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, tại khu vực huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai ngày nay.
Sau trận đánh phía Mỹ có thu giữ được 1 Giấy khen của Tiểu đoàn 635/ Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 đề tháng 4/1966 cấp cho đ/c Lê Sỹ Khuyến, là y tá đại đội 3 Tiểu đoàn 635, quê ở xã Trường Giang huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hóa.
Ảnh chụp Giấy khen và Khu vực diễn ra trận đánh
Trong website Chinhsachquandoi.gov.vn có ghi nhận thông tin về 96 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh trong trận đánh ngày 23/7/1967, và có tên của LS Lê Sỹ Khuyến (Số TT 36).
Dưới đây là danh sách 96 liệt sỹ:
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng | |
1 | Nguyễn Đức Bình | 1944 | Hạ Giáp, Phù Ninh, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đông bắc làng Bò Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Tiểu đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
2 | Phan Văn Bồng | 1942 | Đông Hoàng, Tiền Hải, Thái Bình | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
3 | Hà Huy Cảnh | 1944 | Đông Hồ, Thuận Thành, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
4 | Nguyễn Xuân Chấn | 1942 | Đức Giang, Hoài Đức, Hà Tây | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
5 | Nguyễn Văn Chi | 1929 | Phổ Vinh, Đức Phổ, Quảng Ngãi | 23/07/1967 | Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c6 k5 e320 Cấp bậc: Thiếu úy Chức vụ: C Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
6 | Ngô Văn Chia | 1945 | Dĩnh Kế, Lạng Giang, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
7 | Nguyễn Danh Chinh | 1943 | Viên Nội, Ứng Hòa, Hà Tây | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 bộ binh Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
8 | Lương Xuân Cơ | 1942 | Hiệp Hòa, Hưng Nhân, Thái Bình | 23/07/1967 | Đồi 321, tỉnh Gia Lai | Đông bắc đồi 321 | Đơn vị khi hi sinh: C3 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
9 | Nguyễn Xuân Cự | 1938 | Nhân Thọ, Tiên Sơn, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
10 | Đinh Văn Cúc | 1945 | Minh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
11 | Đặng Văn Cược | 1949 | Trung Kênh, Gia Lương, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
12 | Phạm Văn Cửu | 1946 | Thái Sơn, Yên Dũng, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
13 | Hà Ngọc Đang | 1939 | Thanh Hà, Thanh Ba, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Tiểu đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
14 | Nguyễn Văn Đễ | 1945 | Vũ Cầu, Hạ Hoà, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
15 | Nguyễn Hữu Diệu | 1948 | Cao Đức, Gia Lương, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
16 | Lê Hữu Đính | 1945 | Cẩm Huy, Cẩm Xuyên | 23/07/1967 | Đức Cơ Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: c6 d5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: C Sỹ Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
17 | Lê Văn Đính | Hành Phước, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: k5 e320 Cấp bậc: Trung úy Chức vụ: D Viên Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
18 | Vũ Xuân Đoàn | 1945 | Văn Đức, Chí Ninh, Hải Hưng | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
19 | Võ Văn Đôi | 1929 | Đức Dũng, Đức Thọ | 23/07/1967 | Đức Cơ Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: c8 d5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
20 | Nguyễn Văn Dục | 1949 | Lãng Ngâm, Gia Lương, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc làng Gia Bò (Đức Cơ) | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
21 | Nguyễn Khắc Đức | 1944 | Bảo Sơn, Lục Nam, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đồi 821, Gia Lai | Đông bắc đồi 821 | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
22 | Nguyễn Văn Dũng | 1947 | Long Xuyên, Kinh Môn, Hải Hưng | 23/07/1967 | Cao điểm 321, Gia Lai | Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c6 k5 e320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
23 | Vũ Văn Gập | 1946 | Ngọc Hải, Đồ sơn, Hải Phòng | 23/07/1967 | Gia Bò, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C7K5E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: C Sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
24 | Phạm Hồng Hà | 1942 | Hiệp Lực, Ninh Giang, Hải Hưng | 23/07/1967 | Cao điểm 321 Gia Lai | Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c6 d5 E320 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: C phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
25 | Hoàng Văn Hạ | 1946 | Việt Tiến, Việt Yên, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò | Đông bắc đồi 321, tỉnh Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
26 | Nguyễn Văn Hải | 1928 | Kinh Kệ, Lâm Thao, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Tiểu đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
27 | Nguyễn Văn Hảo | 1947 | Phố Thụy Khê, khu Ba Đình, Hà Nội | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
28 | Đặng Đình Hợi | 1944 | Thạch Đài, Thạch Hà | 23/07/1967 | Đồi 361 Gia Lai | Bắc tam gaíc 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c5 d5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
29 | Nguyễn Văn Hợp | 1946 | Đồng Tâm, Yên Bình, Yên Bái | 23/07/1967 | Gia Bò, Gia Lai | Đông Bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến Sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
30 | Phạm Hữu Hưởng | 1945 | Đông Phương, Đông Quan, Thái Bình | 23/07/1967 | Tây Đức Cơ | Khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ D5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
31 | Nguyễn Văn Kế | 1937 | Chiến Thắng, Hoài Đức, Hà Tây | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
32 | Nguyễn Đắc Khắc | 1943 | Cô Di, Quyết Tiến, Tiên Lãng, Hải Phòng | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông Bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5K5E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
33 | Nguyễn Văn Khang | Thanh Lâm, An Lưu, Kinh Môn, Hải Phòng | 23/07/1967 | Tây Đức Kơ, Gia Lai | Tại Trận Địa | Đơn vị khi hi sinh: DBộ5E320 Cấp bậc: Không rõ cấp bậc Chức vụ: Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
34 | Nguyễn Đức Khánh | 1941 | An Thái, Thọ Nam (Phúc Thọ), Hà Tây | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321 | Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
35 | Trần Văn Khánh | 1940 | Đội Cấn, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bồ, Gia Lai | Đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu đội phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
36 | Lê Sỹ Khuyến | 1942 | Trường Giang, Nông Cống, Thanh Hóa | 23/07/1967 | Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: D5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Y tá Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
37 | Hoàng Kính | 1944 | Phú Thịnh, Phương Minh (Minh Phương), Việt Trì, Phú Thọ | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Đông bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu đội phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
38 | Nguyễn Văn Kỳ | 1939 | Ngọc Hoà, Xuân Giang, Đa Phúc, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Đông bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
39 | Phạm Trọng Kỳ | 1947 | Thanh Phong, Thanh Chương, Nghệ An | 23/07/1967 | Đông Bắc Gia Bò Gia Lai | Đông Bắc Cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 d5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến Sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
40 | Lê Xuân Lai | 1945 | Nam Cường, Trấn Yên, Yên Bái | 23/07/1967 | Gia Bò, Gia Lai | Đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến Sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
41 | Đinh Hữu Lợi | 1947 | Minh Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
42 | Lê Mãn | 1928 | Thanh Xuyên, Duy Xuyên, Quảng Nam | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: k135 e320 Cấp bậc: Trung úy Chức vụ: D Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
43 | Ngô Quốc Mịch | 1947 | Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội | 23/07/1967 | Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
44 | Phạm Ngọc Minh | 1945 | Đồng Tâm, Yên Bình, Yên Bái | 23/07/1967 | Gia Bò, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
45 | Nguyễn Hữu Minh | 1943 | Cổ Dũng, Kim Thành, Hải Hưng | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 e320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
46 | Đỗ Văn Nghệ | 1939 | Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Hưng | 23/07/1967 | Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
47 | Phạm Hữu Nghị | 1939 | Cộng Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C6 K5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
48 | Mai Thế Nghĩa | 1941 | Xuân Hòa, Xuân Trường, Nam Hà | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò | Đông bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 E320 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: C viên phó Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
49 | Đỗ Văn Ngọc | 1949 | Lâm Thao, Gia Lương, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
50 | Vũ Đức Nguyên | 1943 | Khu Thống Nhất, Đồ Sơn, Hải Phòng | 23/07/1967 | T.Nam Đức Cỏ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: d5e320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
51 | Nguyễn Xuân Nguyên | 1940 | Bảo Thành, Yên Thành, Nghệ An | 23/07/1967 | Tân nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
52 | Nguyễn Hữu Nhâm | 1942 | Trung Dũng, Tiên Lữ, Hải Hưng | 23/07/1967 | Tây Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: dbộ 5 e320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
53 | Đào Quang Ninh | 1942 | Gia Du, Gia Khánh, Bình Xuyên, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đồi 321, tỉnh Gia lai | Đồi 321 Gia Lai (đông bắc) | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: Trung đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
54 | Nguyễn Đình Phán | 1945 | Chi Hòa, Thanh Chi, Thanh Chương, Nghệ An | 23/07/1967 | Cao điểm 321, Gia lai | Đông Bắc Cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 d5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Tiểu đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
55 | Nguyễn Văn Phú | 1947 | Xuân Nội, Đông Anh, Hà Nội | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321 | Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
56 | Nguyễn Quốc Phục | 1928 | Đào Mỹ, Lạng Giang, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: D15 E320 Cấp bậc: Trung úy Chức vụ: D Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
57 | Nguyễn Văn Quảng | 1948 | Lý Viên, Quốc Tuấn, Hiệp Hòa, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
58 | Nguyễn Xuân Quế | 1948 | Hoàng Đại, Hoàng Hóa, Thanh Hóa | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: |
59 | Hoàng Văn Quý | 1944 | Mộc Bắc, Duy Tiên, Nam Hà | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ | tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: c8 d5E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a phó Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
60 | Nguyễn Hữu Quý | 1943 | Viên Nội, Ứng Hòa, Hà Tây | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò | Đông bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: D5 E320 bộ binh Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu vận động |
61 | Phạm Văn Quynh | 1938 | Bá Hiến, Bình Xuyên, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đông bắc Gia bô, Gia lai | Đông bắc đồi 321 | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: Trung đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
62 | Lưu Khắc Sách | Tiến Bộ, Gia Lâm, Hà Nội | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
63 | Săng Văn Sáu | 1944 | Mỹ Sơn, Đô Lương, Nghệ An | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
64 | Nguyễn Văn Suý | 1936 | Ứng Hoà, Ninh Giang, Hải Hưng | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 e320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
65 | Phạm Tuấn Tài | 1946 | Đức Phong, Cổ Tiết, Tam Nông, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đông bắc làng Bò, Gia Lai | Đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
66 | Phan Tam | 1943 | Đức xá, Đức Thọ | 23/07/1967 | Đức Cơ, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: d5 E320 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
67 | Trần Trọng Tăng | 1948 | Nam Thắng, Tiền Hải, Thái Bình | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
68 | Nguyễn Đình Thán | 1945 | Thanh Chi, Thanh Chương, Nghệ An | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
69 | Nguyễn Văn Thanh | 1941 | Vạn Thắng, Đông Anh, Hà Nội | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
70 | Võ Công Thành | 1942 | Hòa Quí, Hòa Vang, Quảng Nam | 23/07/1967 | Gia Bồ, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c8 d5 e320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
71 | Nguyễn Văn Thêm | 1936 | Văn Côn, Hoài Đức, Hà Tây | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
72 | Nguyễn Quang Thính | 1944 | Hùng Vương, Đoan Hùng, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Đông bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu đội phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
73 | Nguyễn Đức Thọ | 1928 | Tân Thịnh, Lạng Giang, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
74 | Vũ Đình Thoán | 1943 | An Mỹ, Phụ Dực, Thái Bình | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Hồ, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
75 | Nguyễn Văn Thúy | 1945 | Đức Vong, Quế Võ, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
76 | Võ Thụy | 1947 | Tân Thụy, Lạng Giang, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
77 | Lương Bá Tín | 1942 | Thanh Hà, Thanh Liêm, Nam Hà | 23/07/1967 | Đông Bắc Gia Bò, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a trưởng Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
78 | Nguyễn Đức Tính | 1940 | Tán Thuật, Kiến Xương, Thái Bình | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: C viên phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
79 | Nguyễn Phi Tính | 1943 | Thạch Sinh, Thạch Hà | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Đông bắc Đồi 321 | Đơn vị khi hi sinh: c6 d5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
80 | Trần Tình | Hoài Châu, Hoài Nhơn, Bình Định | 23/07/1967 | Đông nam Đức Cơ, Gia Lai | Đông nam Đức Cơ, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c5 d5 e320 Cấp bậc: Thiếu úy Chức vụ: C phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
81 | Nguyễn Khánh Toàn | 1945 | Cương Sơn, Lục Nam, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
82 | Phạm Văn Trắc | 1948 | Quyết Định, Thuận Thành, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
83 | Nguyễn Văn Trào | 1942 | Lương Bằng, Kim Động, Hải Hưng | 23/07/1967 | Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
84 | Nguyễn Văn Trợ | 1944 | Quỳnh Phong, Quỳnh Lưu, Nghệ An | 23/07/1967 | Đông Bắc Gia Bò Gia Lai | Đông Bắc Cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 d5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu Đội Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
85 | Đỗ Viết Trường | 1941 | Thắng Thủy, Vĩnh Bảo, Hải Phòng | 23/07/1967 | T.Nam Đức Cơ, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: d5e320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
86 | Phạm Thanh Tùng | 1948 | Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình | 23/07/1967 | Đối 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321 | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
87 | Nguyễn Đình Tuyển | Thủy Dường, Thủy Nguyên, Hải Phòng | 23/07/1967 | Đông Bắc Gia Bò | Đông Bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7K5E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
88 | Lê Văn Tỵ | 1935 | Dịch Vọng, Từ Liêm, Hà Nội | 23/07/1967 | Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
89 | Trần Văn Uy | 1945 | Văn Hải, Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
90 | Chu Văn Uy | 1947 | Văn Xá, Kim Bảng, Nam Hà | 23/07/1967 | đồi 321 Gia Lai | Đông Bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c5 d5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a phó Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
91 | Vũ Văn Vảng | 1938 | Cộng Hiền, Vỉnh Bảo, Hải Phòng | 23/07/1967 | Gia Lèo, Gia Lai | Đông Bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7D5E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
92 | Nguyễn Hữu Vĩ | 1943 | Minh Đức, Việt Yên, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
93 | Phạm Đình Viên | 1947 | Tiên Sơn, Việt Yên, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đồi 890, Kon Tum (14.882) | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Kbộ 5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
94 | Đồng Văn Viện | 1947 | Nghĩa Hòa, Lạng Giang, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
95 | Triệu Quang Việt | 1946 | Văn An, Văn Quan | 23/07/1967 | Tây Đắc cơ , Gia Lia | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ5 e320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
96 | Nguyễn Kim Xướng | 1938 | Phú Đa, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia lai | Đông bắc 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 K5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Tiểu đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
Đăng nhận xét