Ngày 28/5 và 29/5/1966 đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa bộ đội thuộc Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 với quân Mỹ ở khu vực thung lũng Chư Pah - Gia Lai.
Trong web Chinhsachquandoi.gov.vn có danh sách 56 Liệt sỹ của Trung đoàn 66 hy sinh trong 2 ngày này, có nơi chiến đấu là bãi Pi Dốt.
Thông tin của phía Mỹ cũng ghi nhận sự kiện giao tranh với Trung đoàn 66 của Sư đoàn 1 ngày này.
Bản đồ khu vực bãi Pi dốt
Danh sách các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh này:
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng | |
1 | Phạm Ngọc Bệ | 1944 | Cát Dương, Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Tây | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C15 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
2 | Nguyễn Văn Binh | Trung Thành, Vân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Trận Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C1 D8
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
3 | Lê Ngọc Châu | 1944 | Ngọc Lĩnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C15 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
4 | Vũ Đình Cự | 1946 | Kim Tân, Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng | 28/05/1966 | Trận Chư Pa | Mất xác | Đơn vị khi hi sinh: C6 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
5 | Nguyễn Văn Cường | 1945 | Xóm Bắc, Ninh Phong, Gia Khánh, Ninh Bình | 28/05/1966 | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c15 d9
E66 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Địch tập kích |
6 | Ninh Xuân Đài | La Xuyên, Yên Ninh, Ý Yên, Nam Hà | 28/05/1966 | Chư Pa | Mất xác | Đơn vị khi hi sinh: c6 d8
E66 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: y tá Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
|
7 | Lê Công Đằng | 1940 | Lộc Dư, Nguyễn Trãi, Thường Tín, Hà Tây | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Tập kích |
8 | Lê Quang Điền | 1935 | Lai Thành, Hợp Thành, Triệu Sơn, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Bãi Pi Dổt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D8
E66 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
9 | Vũ Đình Đoan | Thái Thọ, Quảng Thọ, Quảng Xương, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
10 | Phi Trọng Đức | Thọ Thắng, Xuân Cao, Thường Xuân , Thanh Hóa | 28/05/1966 | Xóm 5 C07 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C15 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Bị bệnh |
||
11 | Vũ Đức Dũng | Tây Lạc, Nam Đồng, Nam Trực, Nam Hà | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt (Chư Pa) | Viện 2 H5 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c13 d9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
|
12 | Đỗ Văn Gắn | Nam Thành, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Tập kích |
|
13 | Chu Quang Hải | Lợi Sơn, Gia Phong, Gia Viễn, Ninh Bình | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Nghĩa trang viện 2, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c12 d9
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Y tá Trường hợp hi sinh: Bị thương khi Chiến đấu, vào viện |
|
14 | Nguyễn Chí Hiếu | 1948 | Phương Viên, Liên Phương, Hoài Đức, Hà Tây | 28/05/1966 | Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C6 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
15 | Phạm Văn Hoan | Đại An, Hoàng Lương, Hoàng Hóa, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Trận Chư Pa | , | Đơn vị khi hi sinh: D8 E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
16 | Nguyễn Văn Khang | 1946 | Nam Thôn, Hà Hải, Hà Trung, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Trận Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C10 D8
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
17 | Trần Văn Khiêm | 1943 | Quảng Lộc, Quảng Xương, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C15 D9
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
18 | Vũ Công Kiếm | 1945 | Phương Hạnh, Tân Tiến, Chương Mỹ, Hà Tây | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D8
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Phó Trường hợp hi sinh: Bị thương |
19 | Trần Xuân Lược | 1943 | Hòa Lạc, An Tiến, Mỹ Đức, Hà Tây | 28/05/1966 | Pi Dốt, Gia Lai | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Tập kích |
20 | Nguyễn Văn Lũy | 1946 | Thượng Thôn, Liên Hòa, Chương Mỹ, Hà Tây | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Gia Lai | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
21 | Trần Văn Luyện | Kim Hoàng, Hoài Đức, Hà Tây | 28/05/1966 | Pi Dốt, Gia Lai | Trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C11 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Tập kích |
|
22 | Nguyễn Ngọc Mẫn | Nam Trấn, Nam Trực, Nam Hà | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C8 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
23 | Nguyễn Đình Mau | Lý Nhân, Yên Phong, Yên Định, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: D8 E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu tập kích |
|
24 | Trịnh Khắc Nghệ | 1946 | Quang Hiền, Đại Đồng, Thường Tín, Hà Tây | 28/05/1966 | Pi Dốt, Chư Pa | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C5 D7
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
25 | Nguyễn Công Ngoại | 1943 | Bạch Cừ, Ninh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình | 28/05/1966 | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đức Vinh, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c7 d8
E66 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: B trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
26 | Nguyễn Hồng Ngự | Cát Đông, Quảng Cát, Quảng Xương, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
27 | Đỗ Đình Nho | 1942 | Yên Khoái, Ninh Phúc, Gia Khánh, Ninh Bình | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: d7 E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A trưởng Trường hợp hi sinh: Đánh tập kích |
28 | Phạm Văn Phán | 1937 | Tiên Hưng, Yên Phú, Yên Mô, Ninh Bình | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c7 d8
E66 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: Trung đội phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
29 | Vũ Đình Phong | Giáp Hà, Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Tây | 28/05/1966 | Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C10 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
30 | Lê Văn Phúc | 1946 | Xóm Cửu, Anh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
31 | Vũ Hồng Quang | 1942 | Nam Hải, Nam Trực, Nam Hà | 28/05/1966 | Pi Dốt (Chư Pa) | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: c11 d9
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a phó Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
32 | Nguyễn Văn Rỹ | 1940 | Xóm 9, Công Chứ, Kim Sơn, Ninh Bình | 28/05/1966 | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c11 d9
E66 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Địch tập kích |
33 | Đỗ Đình Sứng | 1942 | Xóm 6, Chỉnh Lý, Lý Nhân, Nam Hà | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai, Khu 5 | , | Đơn vị khi hi sinh: D7 E66
QK7 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
34 | Lê Như Tạc | Hồng Phong, Thọ Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: D8 E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu tập kích |
|
35 | Lê Minh Thìn | 1940 | Xuân Nam, Thọ Xuân, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Chư Pa, Gia lai | Đơn vị khi hi sinh: D9 E66
F1 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Trung đội phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
36 | Hoàng Ngọc Thơm | Phú Thôn, Định Long, Yên Định, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
37 | Đậu Tình | 1931 | Kim Sơn, Sơn Phú, Hương Sơn | 28/05/1966 | Chư Pa Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: c15 d9
E66 Cấp bậc: Trung úy Chức vụ: C trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
38 | Hoàng Ngọc Tơm | Phú Thôn, Định Long, Yên Định, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai, khu 5 | , | Đơn vị khi hi sinh: D8 E66
F1 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
39 | Nguyễn Xuân Trường | 1943 | Đại Đồng, Nam Thắng, Phú Xuyên, Hà Tây | 28/05/1966 | Chư Pa Gia Lai, Khu 5 | , | Đơn vị khi hi sinh: D9 E66
F1 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu ở Chư Pa |
40 | Trần Văn Tuyên | Cường Thịnh, Tế Lội, Nông Cống, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Trận Chư Pa | , | Đơn vị khi hi sinh: C8 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
41 | Dương Tào Uyên | 1944 | Mưỡu Giáp, Gia Xuân, Gia Viễn, Ninh Bình | 28/05/1966 | Bãi Bi Dốt, Chư Pa | Bãi Bi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c6 d8
E66 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
42 | Nguyễn Thắng Vận | 1942 | Phong Chi, Hồng Phong, Nho Quan, Ninh Bình | 28/05/1966 | Chư Pa | , | Đơn vị khi hi sinh: c6 d8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
43 | Lê Xuân Vinh | 1945 | Hồng Sơn, Yên Hùng, Yên Định, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Pi Đốt, Chư Pa, Gia Lai | Bãi Pi Dổt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Tập kích Pi Dốt |
44 | Đỗ Đình Xứng | 1942 | Xóm 5, Chinh Lý, Lý Nhân, Nam Hà | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt Gia Lai | Pi Dốt Chư Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c1 d7
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a trưởng Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
45 | Hoàng Văn Cận | 1943 | 183 Phố Trần Phú, Thị xã Thanh Hóa | 29/05/1966 | Trận Chư Pa, Gia Lai | Tại Trận Địa | Đơn vị khi hi sinh: C1 D7
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
46 | Nguyễn Minh Chu | Hoài Giang, Hoài Đức, Hà Tây | 29/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa | Mất xác | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
47 | An Xuân Đạm | 1941 | Gia Cốc, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Hưng | 29/05/1966 | Chư Pa | Mất xác | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
48 | Trịnh Đình Danh | Hồ Thôn, Định Hưng, Yên Định, Thanh Hóa | 29/05/1966 | Trận bãi Pi Dốt, Chư Pa | , | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
49 | Lê Hùng Dương | 1939 | Xóm Cóc. Văn Hiến, Thanh Sơn, Vĩnh Phú | 29/05/1966 | Bãi pi dốt, Chư pa | Bỏ lại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu đội phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
50 | Nguyễn Hồng Ngự | Cát Đông, Quảng Cát, Quảng Xương, Thanh Hóa | 29/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai, Khu 5 | , | Đơn vị khi hi sinh: D bộ 9 E66
F1 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
51 | Nguyễn Sỹ Phu | 1943 | Thượng Hoà, Gia Thanh, Gia Viễn, Ninh Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | , | Đơn vị khi hi sinh: c1 d7
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
52 | Nguyễn Trần Quát | 1947 | Nghĩa Lộ, Yên Nghĩa, Hoài Đức, Hà Tây | 29/05/1966 | Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C1 D7
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
53 | Nguyễn Văn Tam | 1942 | Ngõ 1 Phố Sơn Tây, Hà Nội | 29/05/1966 | Bãi Pi dốt, Chư Pa | , | Đơn vị khi hi sinh: c12 d9
E66 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: b phó Trường hợp hi sinh: |
54 | Hồ Bá Tánh | 1944 | Yên Phú, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây | 29/05/1966 | Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C2 D7
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
55 | Nguyễn Huy Thiệu | Thôn Nội, Dương Nội, Hoài Đức, Hà Tây | 29/05/1966 | Pi Dốt, Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
56 | Mai Hoàng Thuần | 1938 | Yên Bình, Nga Yên, Nga Sơn, Thanh Hóa | 29/05/1966 | Trận Chư Pa, Gia Lai | Mất xác | Đơn vị khi hi sinh: C1 D7
E66 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: |
Đăng nhận xét