Giấy tờ cá nhân của đ/c Đỗ Đình Thông, quê quán ở thôn Đống Long xã Hùng An huyện Kim Động tỉnh Hưng Yên, gồm:
1. Giấy chứng nhận khen thưởng
2. Danh sách quân số trang bị chiến đấu của Tiểu đội B41
3. Danh sách quân số trang bị chiến đấu của Tiểu đội DKZ
4. Giấy chứng nhận Trúng tuyển kỳ thi hết cấp II trường phổ thông, do Ty Giáo dục tỉnh Hưng Yên cấp cho đ/c Thông ngày 23/5/1967.
Phía Mỹ chú thích các giấy tờ này thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam; có tọa độ nơi thu giữ giấy tờ này. Rongxanh sẵn sàng cung cấp tọa độ này tới thân nhân các LS.
Ảnh chụp các giấy tờ:
Trong web Chinhsachquandoi.gov.vn có các thông tin liên quan đến LS Đỗ Đình Thông
Họ và tên: | Đỗ Đình Thông |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1950 |
Nguyên quán: | Đồng Long, Hùng An, Kim Động, Hải Hưng |
Trú quán: | Đồng Long, Hùng An, Kim Động, Hải Hưng |
Nhập ngũ: | 07/1967 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | 12/1968 |
Đơn vị khi hi sinh: | c8 d2 E28 |
Cấp bậc: | Thượng sỹ |
Chức vụ: | B phó |
Ngày hi sinh: | 25/10/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu |
Nơi hi sinh: | Plây Cần |
Nơi an táng ban đầu: | Mất xác |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | Đỗ Đình Chĩnh (Thỉnh) |
Họ tên mẹ: | Hoàng Thị Hiền |
Địa chỉ: | Ở quê |
Và danh sách có 8 LS (Gồm cả LS Thông) thuộc Trung đoàn 28 hy sinh ngày 25/10/1969, quanh cao điểm 705 hoặc Plei Cần - tỉnh Kontum:
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Âm | 1950 | Cám Gia, An Tường, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 25/10/1969 | Đồi 705 Ple cần | Mất xác |
2 | Nguyễn Văn Chíp | 1947 | Thôn Hát, Việt Lâm, Bắc Quang, Hà Giang | 25/10/1969 | Đồi 705, Plây Cần | Mất xác |
3 | Nguyễn Văn Đen | 1950 | Thôn Mát, Độc Lập, Kim Động, Hải Hưng | 25/10/1969 | Bắc Kon Tum | Mất xác |
4 | Lê Văn Lâm | 1948 | Thanh Lầm, Đồng Thanh, Kim Động, Hải Hưng | 25/10/1969 | Plây Cần, Kon Tum | Mất xác |
5 | Hoàng Văn Thiết | 1938 | Hàn Quắc, Đông Cục, Lục Bình | 25/10/1969 | Đồi 705 Plây Cần | Không lấy được thi hào |
6 | Phan Việt Thịnh | 1950 | Xích Đằng, Nam Sơn, Kim Động, Hải Hưng | 25/10/1969 | Plây Cần, Kon Tum | Mất xác |
7 | Đỗ Đình Thông | 1950 | Đồng Long, Hùng An, Kim Động, Hải Hưng | 25/10/1969 | Plây Cần | Mất xác |
8 | Lê Tiến Tuệ | 1947 | Bắc Vân, Xuân Vân, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 25/10/1969 | Đồi 705 Plây cần | Mất xác |
Đăng nhận xét