2018040830105
Giấy báo tử và sơ đồ nơi chôn cất 11 liệt sỹ thuộc đơn vị Sông Thương của tỉnh đội Quy Nhơn, hy sinh ngày 7/9/1965 trong trận tấn công đồn bảo an chợ Gồm - Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định.
Các Liệt sỹ đều quê tại Bình Định, gồm:
1. Lê Văn Trặng hay Trọng, sinh năm 1944, quê quán Khánh Phước - Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định, nhập ngũ 27/9/1963, tên cha: Lê Sương, tên mẹ Trần Thị DÌa
2. Đặng Bảy, sinh 1951, quê Vĩnh Phúc - Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định, tên cha Đặng Thí, tên mẹ: Mai Thị Chút
3. Lê Vĩnh Tri, sinh 1940 tại Công Lương - Hoài MỸ - Hoài Nhơn - Bình Định, tên cha: Lê Thê, tên mẹ: Trần Thị Bì, nhập ngũ 30/6/1961
4. Hà Văn Đệ, sinh 1946, Phường 2 tp Quy Nhơn Bình Định, tên cha Hà Văn Ất, tên mẹ Phan Thị Giác, nhập ngũ 7/11/1964
5. Trần Quốc Dũng, sinh 1947 tại Hội Lộc - Phước Lý - Tuy Phước - Bình Định. tên cha: Trần Phú, tên mẹ: Nguyễn Thị Tẻ, nhập ngũ 15/11/1964
6. Trần Công Chánh, sinh 1947 tại Thuận Thái - Nhơn An - An Nhơn - Bình Định, tên mẹ Nguyễn Thị Định.
7. Lê Ngọc Cẩn, sinh 1942 tại Hòa Sơn - Bình Tường - Bình Khê - Bình Định, tên mẹ Trần Thị Gặp, nhập ngũ 22/1/1960, y tá
8. Phan Trắc, quê Tân An - Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, tên cha Phan Tụy
9. Nguyễn Trang, quê Chánh Quá - Cát Khánh Phù Cát - Bình Định
10. Nguyễn Thanh Tâm sinh 1944, tại Hưng Thạnh - Phước Hậu - Tuy Phước - Bình Định, tên cha Nguyễn Bỉ, tên mẹ Phan Thị Xuồng, nhập ngũ 12/1/1964
11. Trần Ngọc Hân, tại Chánh Quá - Cát Khánh - Phù Cát - Bình Định, tên cha: Trần Tuấn.
Ảnh chụp 1 phần giấy báo tử và một phần sơ đồ chôn cất:
Chủ Nhật, 8 tháng 4, 2018
Thứ Bảy, 7 tháng 4, 2018
[5.77] Địa danh (15): Khu vực căn cứ Bệnh viện K30 và Bệnh viện K40 thuộc Đoàn 70 hậu cần Miền, đầu năm 1969
2018040729103
Thông tin phía Mỹ ghi nhận về khu vực căn cứ Bệnh viện K30 và Bệnh viện K40 thuộc Đoàn 70 hậu cần Miền, đầu năm 1969, nằm trên đất Campuchia, đối diện với tỉnh Bình Phước (Lộc Ninh).
Bệnh viện K40 có quy mô cứu chữa khoảng 1200 bệnh nhân, gồm khoảng 60 căn nhà nằm rải rác trong khu vực.
Khu vực bệnh viện K30 và Bệnh viện K40 trên bản đồ:
Thông tin phía Mỹ ghi nhận về khu vực căn cứ Bệnh viện K30 và Bệnh viện K40 thuộc Đoàn 70 hậu cần Miền, đầu năm 1969, nằm trên đất Campuchia, đối diện với tỉnh Bình Phước (Lộc Ninh).
Bệnh viện K40 có quy mô cứu chữa khoảng 1200 bệnh nhân, gồm khoảng 60 căn nhà nằm rải rác trong khu vực.
Khu vực bệnh viện K30 và Bệnh viện K40 trên bản đồ:
Thứ Bảy, 31 tháng 3, 2018
[5.76] Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 và danh sách 55 liệt sỹ hy sinh trong trận chiến tại khu vực núi Chu Yam (Gia Lai) ngày 26/5/1967
2018033184062
Ngày 26/5/1967, Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 thuộc mặt trận Tây Nguyen B3 đã có 1 trận đánh dữ dội với khoảng 2 đại đội quân Mỹ tại khu vực phía bắc núi Chu Yam (Cao điểm 521). Phía bộ đội Việt Nam trực tiếp tấn công quân Mỹ là Tiểu đoàn 6 (Tiểu đoàn 966) Trung đoàn 320.
Theo tài liệu của phía Mỹ thì bộ đội Việt Nam trận chiến diễn ra từ lúc 7h20 đến 6h chiều ngày 26/5/1967. Bộ đội Việt Nam tổ chức 6 đợt tấn công vào quân Mỹ, diễn ra từ lúc 9h cho đến đợt thứ 6 diễn ra vào lúc hơn 11h.
Cả hai bên tham chiến đều chịu thương vong nặng.
Dưới đây là ảnh chụp các Giấy khen cấp cho chiến sỹ Nguyễn Văn Chính, đơn vị Đại đội 11 Tiểu đoàn 966 Trung đoàn 320, quê xã Dân Lý huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa. do phía Mỹ thu giữ sau trận đánh.
Bản đồ khu vực diễn ra trận đánh là tây cao điểm 521 (Nay có thể thuộc khu vực ranh giới 2 huyện Đức Cơ và Ia Grai)
Kiểm tra trong web Chinhsachquandoi.org thì có 55 liệt sỹ có tên và quê quán, thuộc Tiểu đoàn 6 và đại đội yểm trợ của Trung đoàn 320 hy sinh tại trận đánh này.
Ngày 26/5/1967, Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 thuộc mặt trận Tây Nguyen B3 đã có 1 trận đánh dữ dội với khoảng 2 đại đội quân Mỹ tại khu vực phía bắc núi Chu Yam (Cao điểm 521). Phía bộ đội Việt Nam trực tiếp tấn công quân Mỹ là Tiểu đoàn 6 (Tiểu đoàn 966) Trung đoàn 320.
Theo tài liệu của phía Mỹ thì bộ đội Việt Nam trận chiến diễn ra từ lúc 7h20 đến 6h chiều ngày 26/5/1967. Bộ đội Việt Nam tổ chức 6 đợt tấn công vào quân Mỹ, diễn ra từ lúc 9h cho đến đợt thứ 6 diễn ra vào lúc hơn 11h.
Cả hai bên tham chiến đều chịu thương vong nặng.
Dưới đây là ảnh chụp các Giấy khen cấp cho chiến sỹ Nguyễn Văn Chính, đơn vị Đại đội 11 Tiểu đoàn 966 Trung đoàn 320, quê xã Dân Lý huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa. do phía Mỹ thu giữ sau trận đánh.
Bản đồ khu vực diễn ra trận đánh là tây cao điểm 521 (Nay có thể thuộc khu vực ranh giới 2 huyện Đức Cơ và Ia Grai)
Kiểm tra trong web Chinhsachquandoi.org thì có 55 liệt sỹ có tên và quê quán, thuộc Tiểu đoàn 6 và đại đội yểm trợ của Trung đoàn 320 hy sinh tại trận đánh này.
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng |
1 | Hà Văn Ba | 1934 | Tào Sơn, Anh Sơn, Nghệ An | 26/05/1967 | Đông Nam Sông Pô Cô, cách Chư Pa 10km | Khu 5 Gia Lai Chôn tại trận địa |
2 | Đinh Hữu Ba | 1939 | Đông Hải, Tiền Hải, Thái Bình | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô | Tại trận địa |
3 | Lê Hữu Ban | 1948 | Dân Lý, Nông Cống, Thanh Hóa | 26/05/1967 | Đông sông Pô Cô cách Chư Pa 10km | Tại trận địa |
4 | Nguyễn Văn Bạn | 1948 | Thiệu Quang, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô cách Chư Pa 10km, K5, Gia Lai | Tại trận địa |
5 | Nguyễn Quang Canh | 1942 | Thái Sơn, Đô Lương, Nghệ An | 26/05/1967 | Đông Nam, Sông Pô Cô, Cách Chư Pa 10km | Tại Trận Địa |
6 | Nguyễn Huy Cậy | 1930 | Thạch Đà, Phúc Thọ, Hà Tây | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô | Khu 5, Gia Lai, tại trận địa |
7 | Hà Văn Chi | 1944 | Xóm Đông, Hải Lưu, Lập Thạch, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô kô, cách Chư pa 10km | Tại trận địa |
8 | Nguyễn Văn Chính | 1942 | Thái Hồng, Thái Ninh, Thái Bình | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô | Tại trận địa |
9 | Nguyễn Đình Chữ | 1940 | Ninh Nhất, Gia Khánh, Ninh Bình | 26/05/1967 | Đông sông Pô Kô | Đông sông Pô Kô |
10 | Đặng Văn Chúc | 1947 | Phú Châu, Tiên Hưng, Thái Bình | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô | Tại trận địa |
11 | Trịnh Văn Công | 1945 | Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa | 26/05/1967 | Đông sông Pô Cô cách Chư Pa 10km | Tại trận địa |
12 | Võ Xuân Cường | 1936 | Xuân Yên, Nghi Xuân | 26/05/1967 | Đông Nam sông Pô Cô | Khu 5 Gia Lai |
13 | Nguyễn Trường Đa | 1945 | Nghi Thánh, Nghi Lộc, Nghệ An | 26/05/1967 | Đông Nam Sông Pô Cô, cách Chư Pa 10km | Khu 5 Gia Lai Chôn tại trận địa |
14 | Nguyễn Khắc Đại | 1945 | Bảo Xuyên, Lâm Thao, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam Pô kô, cách Chư pa 10km | K5 Gia Lai (tại trận địa) |
15 | Nguyễn Đức Đề | 1943 | Sông Lô, Việt Trì, Phú Thọ | 26/05/1967 | Đông nam Pô kô, cách Chư pa 10km | K5 Gia Lai (tại trận địa) |
16 | Trần Văn Đếch | 1946 | Lý Nhân, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam Pô kô, cách Chư pa 10km | K5 Gia Lai (tại trận địa) |
17 | Lương Văn Điền | 1942 | Đông La, Tiến Thịnh, Tân Yên, Hà Bắc | 26/05/1967 | Đông nam Pô Cô | K5, Gia Lai (tại trận địa) |
18 | Trần Văn Điệt | 1942 | Lý Nhân, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam Pô kô, cách Chư pa 10km | K5 Gia Lai |
19 | Đỗ Văn Độc | 1945 | Văn Giang, Lý Nhân, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô kô cách Chu pa 10km | Tại trận địa |
20 | Phạm Minh Đức | 1945 | Yên Bản, Yên Định, Thanh Hóa | 26/05/1967 | Nam sông Pô Cô cách Chư Pa 10km | Tại trận địa |
21 | Trịnh Xuân Đương | 1941 | Hoàng Lân, Tam Dương, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam Pô kô, cách Chư pa 10km | K5 Gia Lai (tại trận địa) |
22 | Nguyễn Văn Hiếu | 1942 | Nam Mỹ, Nam Ninh, Nam Hà | 26/05/1967 | Đông Nam PôKô | Khu 5 Gia Lai (cách Chư pa 10km) |
23 | Đinh Xuân Hòe | 1943 | Quỳnh Lưu, Nho Quan, Ninh Bình | 26/05/1967 | Đông sông Pô Kô | Đông sông Pô Kô |
24 | Đinh Xuân Hòe | 1943 | Hà Bắc, Hà Trung, Thanh Hóa | 26/05/1967 | Nam sông Pô Cô cách Chư Pa 10km | Tại trận địa |
25 | Hoàng Mạnh Hồng | 1944 | Gia Hưng, Gia Viễn, Ninh Bình | 26/05/1967 | Nam sông Pô Kô, cách Chư Pa 10km | Tại trận địa khu 5, Gia Lai |
26 | Nguyễn Ngọc Huệ | 1940 | Đông Phương, Đông Quan, Thái Bình | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô, cách Chư Pa 10km | Tại trận địa |
27 | Phan Duy Hùng | 1934 | An Mỹ, Phụ Dực, Thái Bình | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô | Tại trận địa |
28 | Trịnh Văn Khang | 1938 | Yên Bằng, Ý Yên, Nam Hà | 26/05/1967 | Đông Pô cô | Chôn tại trận địa K5 Gia Lai |
29 | Doãn Trọng Kim | 1942 | Mỹ Ngọc, Quốc Oai, Hà Tây | 26/05/1967 | Đông nam Pô Cô | Khu 5, Gia Lai |
30 | Bùi Đình Lầm | 1945 | Mỹ Phúc, Mỹ Lộc, Nam Hà | 26/05/1967 | Đông Nam Pô Kô | tại trận địa |
31 | Lê Tiến Lãn | 1944 | Thọ Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô K5, Gia Lai | Tại trận địa |
32 | Mai Văn Lương | 1944 | Tây An, Tiền Hải, Thái Bình | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô | Tại trận địa |
33 | Nguyễn Khắc Mã | 1939 | Thanh Vân, Tam Dương, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam Pô kô, cách Chư pa 10km | Tại trận địa |
34 | Phạm Văn Mấn | 1946 | Khánh Hoà, Yên Khánh, Ninh Bình | 26/05/1967 | Nam sông Pô Kô, cách Chư Pa 10km | Tại trận địa khu 5, Gia Lai |
35 | Phạm Văn Mộc | 1944 | An Trường, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam Pô kô, cách Chư pa 10km | K5 Gia Lai |
36 | Nguyễn Duy Năng | 1940 | Thanh Lãng, Bình Xuyên, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam Pô kô, cách Chư pa 10km | Tại trận địa |
37 | Nguyễn Văn Nghị | 1944 | Nghi Cấn, Nghi Lộc, Nghệ An | 26/05/1967 | Đông Sông PôCô h67, Kon Tum | Mai táng tại trận địa |
38 | Bùi Văn Nghĩa | 1931 | Tiền Phong, Bình Sơn, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô kô cách Chư pa 10km | Tại trận địa |
39 | Trần Văn Ngữ | 1942 | Tiên Lữ, Lập Thạch, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam Pô kô, cách Chư pa 10km, K5 Gia Lai | Tại trận địa |
40 | Trần Văn Nguyên | 1939 | Thái Mỹ, Thái Ninh, Thái Bình | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô | Tại trận địa |
41 | Đồng Hữu Nhưng | 1939 | Vũ Đoan, Vũ Tiên, Thái Bình | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô | Tại trận địa |
42 | Nguyễn Văn Sơn | 1944 | Vũ Di, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam Pô kô, cách Chư pa 10km | K5 Gia Lai |
43 | Nguyễn Mạnh Tải | 1934 | Nam Hưng, Tiền Hải, Thái Bình | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô | Tại trận địa |
44 | Nguyễn Mậu Thanh | 1937 | Thạch Liêm, Thạch Hà | 26/05/1967 | Đông Nam sông Pô Cô | Khu 5 Gia Lai |
45 | Đoàn Văn Thành | 1947 | Tân Trào, Nam Hưng, Tiền Hải, Thái Bình | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô, cách Chư Pa 10km | Tại trận |
46 | Lê Văn Tháo | 1944 | Hà Bắc, Hà Trung, Thanh Hóa | 26/05/1967 | Đông sông Pô Cô | , |
47 | Lê Văn Thảo | 1944 | Quỳnh Lưu, Nho Quan, Ninh Bình | 26/05/1967 | Nam sông Pô Kô, cách Chư Pa 10km | Tại trận địa khu 5, Gia Lai |
48 | Lã Hữu Thiệng | 1942 | Khánh Thịnh, Yên Mô, Ninh Bình | 26/05/1967 | Nam sông Pô Kô, cách Chư Pa 10km | Tại trận địa khu 5, Gia Lai |
49 | Đặng Văn Thông | 1945 | Duy Phiên, Tam Dương, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông sông Pô kô, H67 Kon Tum | Tại trận địa |
50 | Nguyễn Văn Thứ | 1940 | Ninh Nhất, Gia Khánh, Ninh Bình | 26/05/1967 | Nam sông Pô Kô, cách Chư Pa 10km | Tại trận địa khu 5, Gia Lai |
51 | Hà Văn Tòng | 1941 | Đông Tĩnh, Tam Dương, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam Pô kô, cách Chư pa 10km | Tại trận địa |
52 | Giáp Văn Trị | 1948 | Ngọc Lý, Tân Yên, Hà Bắc | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô, cách Chư Pa 10km | Chôn tại trận địa (K5, Gia Lai) |
53 | Nguyễn Hữu Tùng | 1942 | Đông Thanh, Đông Sơn, Thanh Hóa | 26/05/1967 | Nam sông Pô Cô cách Chư Pa 10km | Tại trận địa |
54 | Hà Quang Vinh | 1942 | Đồng Tiến, Phụ Dực, Thái Bình | 26/05/1967 | Đông nam sông Pô Cô | Tại trận địa |
55 | Nguyễn Văn Xú | 1949 | Đình Chung, Tam Dương, Vĩnh Phú | 26/05/1967 | Đông nam Pô kô, cách Chư pa 10km, K5 Gia Lai | Tại trận địa |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
Đăng nhận xét