STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Đơn vị |
Ngày hi sinh |
Trường hợp hi
sinh: |
Nơi hi sinh |
Nơi an táng |
1 |
Hoàng Văn Ảnh |
1944 |
Thạch
Lỗi, Cẩm Giàng, Hải Hưng |
c3
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu |
Ngã
ba sông Gia Liêu, Gia Lốc |
2 |
Hồ Xuân Biên |
1945 |
Xuân
Hòa, Hòa Vang, Quảng Nam |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu |
Ngã
3 Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
3 |
Phạm Huy Các |
1939 |
Hiền
Vân, Tiên Sơn, Hà Bắc |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu |
Ngã
3 sông Gia Bốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
4 |
Nguyễn Cảnh Châu |
1947 |
Thanh
Dương, Thanh Chương, Nghệ An |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu, Đắk Lắc |
Ngã
3 Gia Lốc, Gia Liêu |
5 |
Bùi Văn Chức |
1945 |
Thanh
Yên, Thanh Chương, Nghệ An |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu, Đắk Lắc |
Ngã
3 Sông Gia Lốc, Gia Liêu |
6 |
Hoàng Ngọc Cư |
1939 |
Nghi
Thiết, Nghi Lộc, Nghệ An |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Ngã
Ba Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
, |
7 |
Mai Bằng Cử |
1943 |
Trà
Trung, Hải Nam, Hải Hậu, Nam Hà |
c20
e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Gia
Liêu |
Ngã
ba sông Gia Lốc, Gia Liêu |
8 |
Đoàn Văn Dần |
1943 |
Quảng
hòa, Quảng Trạch, Quảng Bình |
c3
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia liêu Đắk Lắk |
Ngã
ba Gia Lốc Gia Liêu Đắk Lắk |
9 |
Nguyễn Văn Đính |
1944 |
Đại
Yên, Bạch Đằng, Kinh Môn, Hải Hưng |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu, Đắk Lắk |
Ngã
ba Gia Lốc, Gia Liêu |
10 |
Ngô Văn Doanh |
1937 |
Quang
Trung, Hoài Đức, Hà Tây |
c3
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu |
Ngã
3 Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc |
11 |
Nguyễn Xuân Đức |
1944 |
Anh
Dũng, Tiên Lữ, Hải Hưng |
c6
d6 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
|
Ngã
ba sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk |
12 |
Nguyễn Văn Đúng |
1943 |
Minh
Khai, Tiên Lữ, Hải Hưng |
c6
d6 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
|
Ngã
ba sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk |
13 |
Nguyễn Văn Được |
1942 |
Gia
Sơn, Thái Sơn, Yên Dũng, Hà Bắc |
c20
e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Ngã
3 sông Gia lốc, Gia Lai, Đắc Lắc |
Tại
ngã 3 sông |
14 |
Nguyễn Thế Hậu |
1943 |
Yên
Phú, Trịnh Tiến, Yên Mỹ, Hải Hưng |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu |
Ngã
ba sông Gia Liêu, Gia Lốc |
15 |
Lê Văn Hồng |
1944 |
Nghi
Công, Nghi Lộc, Nghệ An |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu |
Ngã
3 Gia Lốc, Gia Liêu Đắc lắc |
16 |
Phí Xuân Hồng |
1946 |
Đức
Thượng, Hoài Đức, Hà Tây |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu |
Ngã
3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
17 |
Nguyễn Tiến Lưu |
|
Yên
Đức, Đề Thám, Thanh Thuỷ, Vĩnh Phú |
c6
d6 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
|
Ngã
3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk |
18 |
Phạm Văn Luyến |
1944 |
Kim
Đính, Kim Thành, Hải Hưng |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu |
Ngã
ba sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk |
19 |
Trần Doanh Mai |
1935 |
Yên
Sở, Hoài Đức, Hà Tây |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu |
Ngã
3 sông Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc |
20 |
Lưu Hiến Nghị |
1943 |
Hoằng
Hợp, Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
c3
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Biên |
Gia
Biên, Đắc Lắc |
21 |
Nguyễn Văn Ngọ |
1942 |
78D
Lý Thường Kiệt, Hà Nội |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
|
Ngã
3 Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
22 |
Nguyễn Văn Ngọc |
1943 |
57A,
ngõ Văn Hương, Hàng Bột, Hà Nội |
c3
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
|
Ngã
3 sông Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc |
23 |
Nguyễn Bá Ngọc |
1942 |
Yên
Sở, Hoài Đức, Hà Tây |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu, Đắc Lắc |
Ngã
3 sông Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc |
24 |
Lê Văn Nguyên |
1945 |
50
đường 158, khu Hai Bà, Hà Nội |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
|
Ngã
3 sông Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc |
25 |
Nguyễn Quang Nhận |
1944 |
Thanh
Tài, Thanh Chương, (Thanh Chi), Nghệ An |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Máy
bay oanh tạc |
Sông
Gia Liêu |
Ngã
3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đăk Lắc |
26 |
Trần Duy Phiêu |
1948 |
Đức
Thượng, Hoài Đức, Hà Tây |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu |
Ngã
3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
27 |
Dương Văn Quý |
1943 |
Phùng
Thượng, Phúc Thọ, Hà Tây |
c6
d6 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
|
Ngã
3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
28 |
Nguyễn Viết Sinh |
1937 |
Quang
Trung, Hoài Đức, Hà Tây |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu |
Ngã
3 sông Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc |
29 |
Trần Đình Tại |
1943 |
Hưng
Thịnh, Bình Giang, Hải Hưng |
c3
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu, Đắk Lắk |
Ngã
ba sông Gia Liêu, Gia Lốc |
30 |
Trần Ngọc Tâm |
1945 |
Xóm
7, Xuân Bắc, Xuân Trường, Nam Hà |
c20
e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Ngõ
3 sông Gia Lôi |
Ngã
ba sông Gia Lôi, Gia Liêu Đắc Lắc |
31 |
Nguyễn Văn Tẩm |
1946 |
Duy
Tân, Kinh Môn, Hải Hưng |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu, Đắk Lắk |
Ngã
ba sông Gia Liêu, Gia Lốc |
32 |
Nguyễn Văn Thích |
1943 |
Hoàng
Liệt, Thanh Trì, Hà Nội |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
|
Ngã
3 sông Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc |
33 |
Phạm Văn Toán |
1943 |
Minh
Khai, Tiên Lữ, Hải Hưng |
c6
d6 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Lốc, Gia Liêu |
Ngã
ba sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk |
34 |
Nguyễn Văn Tôn |
1944 |
Yên
Lệch, Khoái Châu, Hưng Yên |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
|
Ngã
3 sông Gia Lốc, Gia Liêu |
35 |
Trần Đình Trứ |
1944 |
Thanh
Quang, Nam Sách, Hải Hưng |
c3
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu, Đắk Lắk |
Ngã
ba sông Gia Liêu, Gia Lốc |
36 |
Nguyễn Ngọc Trung |
1945 |
Hồng
Lạc, Thanh Hà, Hải Hưng |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu, Đắk Lắk |
Ngã
ba sông Gia Liêu, Gia Lốc |
37 |
Nguyễn Văn Trường |
1939 |
Tân
Lĩnh, Tùng Thiện, Hà Tây |
c1
d5 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
Gia Liêu, Đắc Lắc |
Ngã
3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
38 |
Vũ Trọng Tường |
1943 |
Minh
Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
c1
d5e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
Sông
gia liêu |
Ngã
3, Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk |
39 |
Bùi Đức Vẽ |
1941 |
Xuân
Điểu, Hưng Đạo, Tiên Lữ, Hải Hưng |
c6
d6 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
|
Ngã
ba sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk |
40 |
Nguyễn Trọng Vĩ |
1944 |
Thanh
Cát, Thanh chương, Nghệ An |
c12
d6 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
|
Ngã
3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
41 |
Nguyễn Văn Viết |
1944 |
Long
Xuyên, Phúc Thọ, Hà Tây |
c6
d6 e320 |
04/04/1966 |
Bị
oanh tạc |
|
Ngã
3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
Đăng nhận xét