2022011736459
1. Ngày 25/11/1968 quân Mỹ giao chiến với lực lượng bộ đội Việt Nam không xác định được số lượng, với sự yểm trợ của trực thăng vũ trang, và quân tăng viện.
Thông tin từ báo cáo Mỹ thì có 52 bộ đội Việt Nam hy sinh, 7 tù binh, bị thu giữ 5 súng cộng đồng, 3 súng B41, 8 súng B40, 20 vũ khí cá nhân.
2. Quân Mỹ có thu giữ được nhiều giấy tờ của các chiến sỹ, cho thấy đơn vị là Trung đoàn 271 (hay Trung đoàn 761) Sư đoàn 9. Trong đó có nhiều giấy tờ của Liệt sỹ có tên trong web Chính sách quân đội với địa điểm hy sinh là Tà Xia.
Các giấy tờ khớp với thông tin về Liệt sỹ Đặng Văn Phúc trong web Chính sách quân đội gồm:
- Giấy khen do Thủ trưởng Đoàn 15 Lâm Văn Chắn ký tặng đc Đặng Văn Phúc đơn vị C17 đoàn Bình Giã quê xã Tân Niên Trung huyện Gò Công tỉnh Mỹ Tho về thành tích trong 3 trận ở chi khu Bù Đốp 1967.
- Giấy khen đề 25/7/1966 do Thủ trưởng Đoàn 10 Đặng Văn Thương ký tặng đc Đặng Văn Phúc đơn vị C17 về thành tích trong trận ngày 30/6/1966 trên đường 13 bắc cầu Cần Lê.
- Giấy khen đề ngày 20/12/1965 do đc Thủ trưởng đoàn 51 Đặng Văn Thương ký tặng đc Đặng Văn Phước đơn vị C17 đoàn 51 về thành tích trong trận Bàu Bàng 20/11/1965.
Ảnh chụp các Giấy khen của Liệt sỹ Đặng Văn Phúc
3. Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 58 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 271 hy sinh ngày 25/11/1968 tại địa danh Tà Xia - Tây Ninh, gồm:
1 * LS Bùi Như Huynh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: La Sơn, Bình Lục, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
2 * LS Bùi Văn Ân * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Chỉ Đạo, Văn Lâm, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
3 * LS Bùi Xuân Viên * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Khánh Kiên, Yên Khánh, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
4 * LS Đặng Xuân Phúc * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Tân Niên Trung, Gò Công, Mỹ Tho * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
5 * LS Đỗ Văn Sữu * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Trà, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia
6 * LS Đoàn Khắc Khuê * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Thọ, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
7 * LS Hoàng Bá Hòa * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Thịnh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
8 * LS Hoàng Văn Chịch * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đồng Văn, Yên Lạc, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tà Xia
9 * LS Hoàng Văn Hải * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Yên Xương, Ý Yên, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tà Xia
10 * LS Khương Thành Đồng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Thượng Tân, Văn Giang, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
11 * LS Kim Ngọc Huỳnh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Dương * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
12 * LS Lê Bá Tảo * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia
13 * LS Lê Đức Tình * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Hưng, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
14 * LS Lê Hồng Chiến * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Định Thành, Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia
15 * LS Lê Hữu Ý * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
16 * LS Lê Văn Minh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Vạn Xuân, Thường Xuân, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia
17 * LS Lê Văn Nga * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia
18 * LS Lương Nha Sình * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Pò Hèn, Móng Cái, Quảng Ninh * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
19 * LS Lương Văn Sấu * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: An Sơn, Lái Thiêu, Bình Dương * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
20 * LS Lưu Giang * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Thạch Phú, Thạnh Phú, Bến Tre * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
21 * LS Lưu Minh Hùng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quyết Thắng, Gia Lâm, Hà Nội * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
22 * LS Lưu Thế Giảng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Yên Bái, Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia
23 * LS Lưu Văn Phẩm * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Hưng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia
24 * LS Lưu Văn Thiên * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Trọng Mỹ, Vạn Phong, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tà Xia
25 * LS Mai Mộc Đá * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Bắc Sơn, Tiên Hưng, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia
26 * LS Nguyễn Bá Thành * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Thọ, Đông Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia
27 * LS Nguyễn Đình Thoai * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Thọ Hải, Thi An, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia
28 * LS Nguyễn Ngọc Hà * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Thuần Hưng, Khoái Châu, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia
29 * LS Nguyễn Tiến Hưởng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Ngọc Châu, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tà Xia
30 * LS Nguyễn Tiến Lễ * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Khánh Thủy, Yên Khánh, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
31 * LS Nguyễn Văn Bi * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Hoằng Phượng, Hoằng Hóa, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia
32 * LS Nguyễn Văn Cảnh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Khánh Trung, Yên Khánh, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia
33 * LS Nguyễn Văn Giang * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Thanh, Kim Tân, Rạch Giá * Nơi hy sinh: Tà Xia
34 * LS Nguyễn Văn Khanh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Tân Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
35 * LS Nguyễn Văn Mai * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đồng Văn, Yên Lạc, Vĩnh Phúc * Nơi hy sinh: Tà Xia
36 * LS Nguyễn Văn Mùi * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Vinh Quang, Thanh Thủy, Phú Thọ * Nơi hy sinh: Tà Xia
37 * LS Nguyễn Văn Tầm * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Hồng Vân, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
38 * LS Nguyễn Văn Tưởng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đức Chính, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tà Xia
39 * LS Nguyễn Văn Túy * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Bàn Giải, Lập Thạch, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tà Xia
40 * LS Phạm Minh Đức * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Tây Sơn, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia
41 * LS Phạm Văn Bụng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quả Lựu, Long Mỹ, Cần Thơ * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
42 * LS Phạm Văn Buổi * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Thịnh, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
43 * LS Phạm Văn Cừ * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Gia Khánh, Gia Lộc, Hải Dương * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
44 * LS Phạm Văn Hóa * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Gia Phú, Gia Viễn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia
45 * LS Phan Mậu Tý * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Đại, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
46 * LS Trần Ngọc Sinh * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Trung Hưng, Yên Mỹ, Hưng Yên * Nơi hy sinh: Tà Xia
47 * LS Trần Nhật Thăng * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Trà, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia
48 * LS Trần Quang Mỹ * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đồng Văn, Yên Lạc, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Tà Xia
49 * LS Trần Văn Phán * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Chất Bình, Kim Sơn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
50 * LS Trần Văn Thới * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Nam Phong, Nam Trực, Nam Hà * Nơi hy sinh: Tà Xia
51 * LS Trịnh Công Luận * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Chính Tân, Kim Sơn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia
52 * LS Trịnh Văn Bảy * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Bình Trị, Bình Tân, Gia Định * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
53 * LS Trịnh Xuân Đoài * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quảng Nhân, Quảng Xương, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
54 * LS Trương Văn Sững * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Thanh An, Tứ Kỳ, Hải Dương * Nơi hy sinh: Tà Xia
55 * LS Trương Văn Thao * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Quý Đông, Đức Huệ, Long An * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
56 * LS Vũ Công Huấn * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 2, 761, f9 * Quê quán: Yên Lộc, Kim Sơn, Ninh Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia - Tại trận địa
57 * LS Vũ Trí Đương * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Lê Lợi, Chí Linh, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tà Xia
58 * LS Vũ Văn Mộc * Hy sinh: 25/11/1968 * Đơn vị: , 761, f9 * Quê quán: Đông Cơ, Tiền Hải, Thái Bình * Nơi hy sinh: Tà Xia
Đăng nhận xét