Thứ Bảy, 25 tháng 12, 2021

[5.304] Danh sách 93 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 hy sinh trong các trận đánh vào căn cứ Bến Tranh (Dầu Tiếng - Bình Dương), nguồn từ web Chính sách quân đội

20211225



Bài liên quan:

[5.104] Địa danh (26): Bến Tranh - Dầu Tiếng - Bình Dương và Danh sách Liệt sỹ hy sinh trong trận Trung đoàn 141 - Sư đoàn 7 tấn công quân Mỹ ngày 22/2/1969 và 25/2/1969

[5.349] Giấy ghi chép tên và địa chỉ của Liệt sỹ Ngô Minh Cường đơn vị Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 QK7, quê thôn Ninh Đồng - xã Ninh Sơn - huyện Việt Yên tỉnh Hà Bắc


Trong các ngày 22/2/1969, 25/2/1969, 7/3/1969, 14/3/1969 đã diễn ra 4 trận đánh do các đơn vị thuộc Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 tấn công quân Mỹ tại trú đóng tại Bến Tranh (Phía Mỹ gọi là căn cứ Mahone II) tại Dầu Tiếng - Bình Dương.

Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được 1 số giấy tờ của bộ đội Việt Nam hy sinh.

Thông tin tin từ các CCB Mỹ thì tại ngoại vi căn cứ này có mộ tập thể chôn cất các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh này.

Trong web Chính sách có thông tin về 93 Liệt sỹ hy sinh tại 4 trận chiến này, cụ thể:

- Trận đánh 22/2/1969 có 21 Liệt sỹ

1* LS Bùi Văn Trạch * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c25/f7 * Quê quán: Đoàn Thương, Gia Lộc, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

2* LS Bùi Văn Xuân * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , 28, f7 * Quê quán: Hà Trung, Đà Bắc, Hà Sơn Bình * Nơi hy sinh: 

3* LS Đặng Thế Dương * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: 25, f7 * Quê quán: Hải Phúc, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

4* LS Dư Văn Hữu * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: 7, 2, 141, f7 * Quê quán: Hồng Giang, Lục Ngạn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

5* LS Mai Văn Nhân * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c8/d2/e141//f7 * Quê quán: Hải Thắng, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

6* LS Mai Văn Thuộc * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Nga Mỹ, Nga Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: 

7* LS Ngô Văn Nhâm * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , d2/e141/f7 * Quê quán: Nhân Mỹ, Nhân Lý, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

8* LS Nguyễn Đăng Khoa * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c6/d2/e141/f7 * Quê quán: Mỹ Xá, Mỹ Lộc, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

9* LS Nguyễn Khắc Sửu * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c17/e141/f7 * Quê quán: Thanh Sơn, Hữu Lũng, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: 

10* LS Nguyễn Kim Chuyển * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Ngọc Châu, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

11* LS Nguyễn Văn Dịp * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Đoàn Kết, Tiên Lữ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

12* LS Nguyễn Văn Thảo * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c6/d2/e14/f7 * Quê quán: Vĩnh Hòa, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: 

13* LS Nguyễn Văn Thịnh * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/d2/e141/f7 * Quê quán: Tam Hợp, Bình Xuyên, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: 

14* LS Phạm Ngọc Bình * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , TT/d2/f7 * Quê quán: Hà Thanh, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

15* LS Phạm Văn Bào * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/d2/e14/f7 * Quê quán: Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

16* LS Phạm Văn Xuân * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/d2/f7 * Quê quán: Quang Hưng, Ninh Giang, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

17* LS Trần Đăng Hách * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c25/e141/f7 * Quê quán: Đại An, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

18* LS Vũ Minh Tuân * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c7/e14/f7 * Quê quán: Nghi Văn, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: 

19* LS Vũ Văn Ngoan * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: , c6/d2/e14/f7 * Quê quán: Đại Đức, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

20* LS Phạm Ngọc Khu * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: c7/d2/f7 * Quê quán: Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

21* LS Vũ Đức Nhì * Hy sinh: 22/02/1969 * Đơn vị: c8/d2/f7 * Quê quán: Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình * Nơi hy sinh: Đánh Bến Tranh - Thủ Dầu Một


- Trận đánh 25/2/1969 có 26 Liệt sỹ


1* LS Mai Hồng Khả * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c2/d22/e210/f7 * Quê quán: Đông Đô, Tiên Hưng, Thái Bình * Nơi hy sinh: 

2* LS Nguyễn Duy Thanh * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c2/d22/f7 * Quê quán: Nguyễn Trãi, Khu 5, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

3* LS Phạm Văn Chiến * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c2/d22/f7 * Quê quán: Mỹ Thuận, Mỹ Lộc, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

4* LS Chu Văn Minh * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: 2, f7 * Quê quán: Nam Đường, Nam Trực, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

5* LS Đoàn Văn Chưng * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/f7 * Quê quán: Vinh Quang, Vĩnh Bảo, Hải Phòng * Nơi hy sinh: 

6* LS Đoàn Văn Cương * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , d1/f7 * Quê quán: Giao Xuân, Giao Thủy, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

7* LS Hoàng Văn Khảo * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c2/f7 * Quê quán: Hợp Tiến, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

8* LS Lê Đức Thọ * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e141/f7 * Quê quán: Ngọc Ngà, Tam Nông, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: 

9* LS Nguyễn Đức Hy * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/f7 * Quê quán: Đại Đồng, Tiên Sơn, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

10* LS Nguyễn Đức Toàn * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c2/d1/e141/f7 * Quê quán: Đồng Tâm, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

11* LS Nguyễn Kim Loan * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: 2, 1, 14, f7 * Quê quán: Phú Hòa, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

12* LS Nguyễn Mạnh Cường * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Thanh Lâm, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

13* LS Nguyễn Văn Đoán * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Hồng Đức, Ninh Giang, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

14* LS Nguyễn Văn Đức * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e141/f7 * Quê quán: Lộc Xuân, Thanh Thủy, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: 

15* LS Nguyễn Văn Liên * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , TT/d1/f7 * Quê quán: Ba Xuyên, Quế Võ, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

16* LS Phạm Đức Cương * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , e14/f7 * Quê quán: Nguyễn Trãi, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

17* LS Phạm Ngọc Cơ * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c5/d1/e14/f7 * Quê quán: Định Hóa, Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: 

18* LS Phạm Văn Quán * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c2/d1/e14/f7 * Quê quán: Tân Việt, Thanh Hà, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

19* LS Phạm Văn Thành * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , TT d1/e14/f7 * Quê quán: Thanh Lâm, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

20* LS Phạm Xuân Tấn * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c5/d2/e141/f7 * Quê quán: Duy Phiên, Tam Dương, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: 

21* LS Trần Văn Vĩnh * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Tứ Minh, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

22* LS Trương Minh Cẩn * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , 1, 14, f7 * Quê quán: Thạch Sơn, Lục Nam, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

23* LS Vũ Thanh Thủy * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Văn Hội, Ninh Giang, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

24* LS Nguyễn Hải Thuần * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: c3/f7 * Quê quán: Thành Công - Thanh Thủy - Phú Thọ * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

25* LS Phạm Xuân Cần * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: c5/f7 * Quê quán: Duy Phiên - Tam Dương - Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

26* LS Vũ Văn Hưu * Hy sinh: 25/02/1969 * Đơn vị: c3/d1/f7 * Quê quán: An Vinh - Phụ Dực - Thái Bình * Nơi hy sinh: Đánh Bến Tranh - Thủ Dầu Một


- Trận đánh 7/3/1969 có 18 Liệt sỹ


1* LS Đặng Văn Vỏ * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c12/d3/f7 * Quê quán: Kim Xuyên, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

2* LS Đỗ Thành Can * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , d3/e141/f7 * Quê quán: Quang Phục, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

3* LS Nguyễn Đăng Khoa * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c6/d2/f7 * Quê quán: Mỹ Xá, Mỹ Lộc, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

4* LS Nguyễn Văn Chuyển * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c7/d2/f7 * Quê quán: Ngọc Châu, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

5* LS Nguyễn Văn Dịp * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c7/d2/f7 * Quê quán: Đoàn Kết, Tiên Lữ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

6* LS Nguyễn Văn Ngạn * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c25/f7 * Quê quán: Đại Thương xóm 2, Từ Liêm, Hà Nội * Nơi hy sinh: 

7* LS Nguyễn Văn Quang * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c13/d3/f7 * Quê quán: Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

8* LS Phạm Đăng Võ * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c12/d3/e14/f7 * Quê quán: Kim Xuyên, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

9* LS Phạm Văn Bào * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c7/d2/f7 * Quê quán: Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

10* LS Trần Đăng Hách * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c25/f7 * Quê quán: Đại An, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

11* LS Trần Văn Thị * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c12/d3/f7 * Quê quán: Liên Minh, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

12* LS Vũ Ngọc Chi * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c8/d2/f7 * Quê quán: An Tập, Gia Lương, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

13* LS Vũ Văn Ngoan * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c6/d2/f7 * Quê quán: Đại Đức, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

14* LS Vũ Văn Tuân * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: , c7/d2/f7 * Quê quán: Nghi Văn, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: 

15* LS Dư Văn Hữu * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: c7/d2/f7 * Quê quán: Hồng Quang - Lục Ngạn - Hà Bắc * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

16* LS Nguyễn Văn Thịnh * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: c7/d2/f7 * Quê quán: Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

17* LS Phạm Văn Hanh * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: c7/d2/f7 * Quê quán: Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

18* LS Trịnh Văn Tráng * Hy sinh: 07/03/1969 * Đơn vị: c8/d2/f7 * Quê quán: Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một


- Trận đánh 15/3/1969 có 27 Liệt sỹ


1* LS Bùi Văn Hựu * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: 7, 2, f7 * Quê quán: Khánh Vân, Yên Khánh, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

2* LS Lê Ngọc Diên * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c7/d2/f7 * Quê quán: Tân Khanh, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

3* LS Ngô Minh Cường * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e141/f7 * Quê quán: Ninh Sơn, Việt Yên, Hà Bắc * Nơi hy sinh: 

4* LS Nguyễn Đức Toàn * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c2/d1/f7 * Quê quán: Đồng Tâm, Vụ Bản, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

5* LS Nguyễn Quang Phách * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c3/d1/f7 * Quê quán: Thương Đạt, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

6* LS Nguyễn Văn Hiện * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c3/f7 * Quê quán: Hải Phú, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

7* LS Phạm Đình Thuận * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c3/d7/f7 * Quê quán: An Châu, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

8* LS Trần Văn Hùng * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c3/f7 * Quê quán: Hải Anh, Hải Hậu, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

9* LS Trần Văn Sỉ * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , d1/f7 * Quê quán: Nam Tân, Nam Trực, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

10* LS Vũ Văn Cảnh * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: , c3/f7 * Quê quán: Đông Gia, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

11* LS Đoàn Văn Khải * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: c3/d7/f7 * Quê quán:  - Nam Sách - Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bến Tranh

12* LS Nguyễn Chung Chúc * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: c3/f7 * Quê quán: Tân Cương - Vĩnh Trường - Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Bến Tranh - Thủ Dầu Một

13* LS Nguyễn Công Mạ * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: c7/d2/f7 * Quê quán: Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình * Nơi hy sinh: Đánh Bến Tranh - Thủ Dầu Một

14* LS Nguyễn Văn Chin * Hy sinh: 14/03/1969 * Đơn vị: c3/d1/f7 * Quê quán: An Cầu - Phụ Dực - Thái Bình * Nơi hy sinh: Đánh Bến Tranh - Thủ Dầu Một

15* LS Hoàng Văn Hải * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , d28/f7 * Quê quán: Cứ Yên, Lương Sơn, Hòa Bình * Nơi hy sinh: 

16* LS Lê Quang Phách * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , c3/f7 * Quê quán: Thượng Đạt, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

17* LS Lê Văn Huấn * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Định Hóa, Yên Định, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: 

18* LS Lương Văn Chin * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: 3, 1, 141, f7 * Quê quán: An Cầu, Phụ Dực, Thái Bình * Nơi hy sinh: 

19* LS Nguyễn Đình Vịnh * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , e141/f7 * Quê quán: Nghi Công, Nghi Lôc, Nghệ An * Nơi hy sinh: 

20* LS Nguyễn Quốc Toản * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , c2/d1/e141/f7 * Quê quán: Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

21* LS Nguyễn Tiến Đẩu * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Xuân Lộc, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: 

22* LS Nguyễn Văn Nhưng * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Thanh Thủy, Thanh Hà, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

23* LS Trần Đình Chung * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , d1/e141/f7 * Quê quán: Kỳ Tiến, Kỳ Anh, Hà Tĩnh * Nơi hy sinh: 

24* LS Trần Văn Vỹ * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , d1/e141/f7 * Quê quán: Nam Tân, Nam Trực, Hà Nam Ninh * Nơi hy sinh: 

25* LS Vũ Hữu Hựu * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: 2, 1, 141, f7 * Quê quán: An Mịch, Phụ Dực, Thái Bình * Nơi hy sinh: 

26* LS Vũ Văn Tọ * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: , c3/d1/e14/f7 * Quê quán: Phúc Thành, Kim Thành, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 

27* LS Bùi Viết Hùng * Hy sinh: 15/03/1969 * Đơn vị: c7/d2/f7 * Quê quán:  - Vũ Tiên - Thái Bình * Nơi hy sinh: Chiến đấu Bến Tranh - Dầu Tiếng





1 nhận xét: