Cách đây tròn 50 năm, đêm 7/3/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 95C Sư đoàn 1 Quân đội Nhân dân VIệt Nam đã tấn công vào vị trí quân Mỹ.
Sau trận đánh, quân Mỹ đã thu giữ được 1 số giấy tờ từ thi thể bộ đội Việt Nam, một trong số đó gồm:
1. Giấy chứng minh và Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn của LS Nguyễn Văn Tơ.
2. Phiếu quân nhân, Giấy ra viện, Giấy chứng nhận tặng danh hiệu vẻ vang cấp cho Ls Lý Văn Kinh, đạt danh hiệu Dũng sỹ diệt Mỹ cấp 3. Ls Lý Văn Kinh quê ở xóm Nà Việt xã Trùng Quán huyện Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn.
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 2 Liệt sỹ Lý Văn Kinh và Nguyễn Văn Tơ như sau:
82 | Nguyễn Văn Tơ | 07/03/1969 | C8 D1 E95 F1 | 1948 | Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh | Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 |
37 | Lý Văn Kinh | 07/03/1969 | C2 D1 E1 F1 | 1950 | Lá Việt, Trung Quán, Lạng Sơn | Lá Việt, Trung Quán, Lạng Sơn | Chiến đấu | Lộc Ninh, Tây Ninh |
Ảnh chụp các giấy tờ:
Trong web Chính sách quân đội, ngày 7/3 và 8/3/1969, có thông tin về 125Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C hy sinh tại xã Lộc Ninh tỉnh Tây Ninh. Trung đoàn 95C về sau là Trung đoàn 3 Sư đoàn 9.
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng ban đầu |
1 | Ban Văn Sầu | 07/03/1969 | D bộ 1 E95 F1 | 1948 | Lạc Phong, Thể Dục, Nguyên Hình, Cao Bằng | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Lộc Ninh |
2 | Bế Văn Chân | 08/03/1969 | 17, 3, f9 | Long Yên, Trùng Khánh, Cao Bằng | Lộc Ninh - Phẫu K1 Lộc Ninh | |||
3 | Bùi Văn Lương | 07/03/1969 | C10 D3 E95 F1 | 1945 | Xóm Nghiêm, Kiển Sơn, Linh Sơn, Hòa Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Không lấy được thi hài |
4 | Cao Đốc Hòa | 07/03/1969 | C9 D3 E95 F1 | 1939 | Xóm Phán, Nam Cường, Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu | Lộc Ninh | Mất thi hài |
5 | Cao Văn Lét | 07/03/1969 | C3 D1 E95 F1 | 1932 | Xóm Doãn, Đông Yên, Đông sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu | Tại Lộc Ninh | |
6 | Đặng Minh Huệ | 08/03/1969 | 17, 3, f9 | Nhân Đạo, Lập Thạch, Vĩnh Phú | Lộc Ninh - Phẫu D1 Lộc Ninh | |||
7 | Đặng Ngọc Thoăn | 07/03/1969 | C1 D3 F1 | 1948 | Nam Hồng, Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu bị thương không ra được | , | |
8 | Đặng Thình Chuyên | 07/03/1969 | C9 D3 E95 F1 | 1945 | Chương Mỹ, Hà Tây | Chiến đấu | Lộc Ninh | Mất xác |
9 | Đào Đình Lập | 08/03/1969 | 20, 3, f9 | Bố Hạ, Yên Thế, Hà Bắc | Lộc Ninh - Tây bắc Tha La 100m cứ K3 Lộc Ninh | |||
10 | Đào Hữu Bảo | 08/03/1969 | , 1, 3, f9 | Hoằng Lý, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
11 | Đinh Công Cuộc | 07/03/1969 | C4 D4 E95 F1 | Thần Lũy, Đức Long, Nho Quan, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , | |
12 | Đinh Duy Tiến | 07/03/1969 | C10 D3 E95 F1 | 1944 | Giao Phong, Gia Viễn, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh | , |
13 | Đinh Huy Đang | 07/03/1969 | C3 D1 E25 F1 | 1946 | Phú Thọ, Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa | Chiến đấu | , | |
14 | Đinh Xuân Diện | 07/03/1969 | C2 D1 E95 F1 | 1949 | Xóm 7, Nam Yên, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Khu vực Lộc Ninh |
15 | Đoàn Văn Bảo | 07/03/1969 | D bộ 1 E95 F1 | 1945 | Hoàng Lý, Hoàng Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu | Lộc Ninh | , |
16 | Dương Văn Trung | 08/03/1969 | , 3, 3, f9 | Khánh Thiện, Yên Mô, Ninh Bình | Lộc Ninh - Rừng xanh Đông bắc Lộc Ninh 2h | |||
17 | Hà Ninh Ngạn | 08/03/1969 | , 3, f9 | Canh Lâu, Yên Thế, Hà Bắc | ||||
18 | Hà Văn Sáu | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Tùng Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh | Lộc Ninh - Mất xác | |||
19 | Hồ Đức Nhiễu | 07/03/1969 | D3 E95 F1 | 1949 | Trường Sơn, Quỳnh Văn, Quỳnh Lưu, Nghệ An | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
20 | Hồ Sỹ Hùng | 07/03/1969 | D3 E95 F1 | 1944 | Thôn Ba, Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An | Chiến đấu | , | |
21 | Hồ Văn Nhàn | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1945 | Thái Học, Quỳnh Phương, Quỳnh Lưu, Nghệ An | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
22 | Hoàng Đình Phức | 08/03/1969 | , c9/d3/e3/f9 | Nga Bạch, Nga Sơn, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
23 | Hoàng Văn Phạm | 07/03/1969 | C1 D1 F1 | 1943 | Gia Bủn, Bắc Thái, Chợ Đồn | Chiến đấu vào trung tâm không thấy về | Lộc Ninh, Tây Ninh | Lộc Ninh |
24 | Hoàng Văn Phúc | 07/03/1969 | C9 D3 E95 F1 | 1948 | Bạch Đằng, Nga Trạch, Nga Sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu | Lộc Ninh | Khu vực Lộc Ninh |
25 | Hoàng Văn Phúc | 08/03/1969 | 9, 3, 3, f9 | Tân Tiến, Văn Giang, Hải Hưng | Lộc Ninh - Mất xác | |||
26 | Hoàng Văn Thắng | 07/03/1969 | C19 V21 E95 F1 | 1946 | Thôn Hòa, Việt Tiến, Việt Yên, Hà Bắc | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
27 | Hoàng Văn Túc | 07/03/1969 | C1 D1 E95 F1 | 1947 | Nghĩa Minh, Nghĩa Hưng, Nam Hà | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
28 | La Văn Tý | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1949 | Là Can, Tân Việt, Văn Lang, Lạng Sơn | Chiến đấu | Lộc Ninh, Tây Ninh | Khu vực Lộc Ninh |
29 | Lâm Văn Tư | 07/03/1969 | C3 D1 F1 | 1948 | Tân Dân, Quỳnh Hưng, Quỳnh Côi, Thái Bình | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Lộc Ninh, Tây Ninh | Lộc Ninh |
30 | Lê Đình Tăng | 07/03/1969 | C3 D1 Eq5 F1 | 1942 | Hiển Lộc, Đông Minh, Đông Sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Lộc Ninh |
31 | Lê Nhân Bao | 08/03/1969 | , c2/d1/e3/f9 | Hoằng Quý, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
32 | Lê Toán Quyền | 07/03/1969 | D3 E95 F1 | 1938 | Hải Hòa, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | Chiến đấu | Mất thi hài | |
33 | Lê Văn Hành | 07/03/1969 | C17 V21 E95 F1 | 1947 | Cẩm Lũ, Hoằng Sơn, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
34 | Lê Văn Hiệu | 07/03/1969 | C6 D5 F1 | 1950 | Thái Sơn, An Lão, Hải Phòng | Chiến đấu | Dương Minh Châu | Lộc Ninh |
35 | Lê Văn Tiêu | 07/03/1969 | C23 D21 E95 F1 | 1945 | Hoằng Trung, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu | Lộc Ninh | , |
36 | Lương Văn Quyền | 07/03/1969 | C21 E1 F1 | 1946 | Nga Thanh, Nga Sơn, Thanh Hóa | Bám địch | , | |
37 | Lý Văn Kinh | 07/03/1969 | C2 D1 E1 F1 | 1950 | Lá Việt, Trung Quán, Lạng Sơn | Chiến đấu | Lộc Ninh, Tây Ninh | , |
38 | Mai Văn Phùng | 08/03/1969 | , c3/d1/e3/f9 | Lộc Tân, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
39 | Mai Văn Xướng | 08/03/1969 | C10 D3 F1 | Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu không thấy về | Lộc Ninh | ||
40 | Mai Xuân Thạch | 08/03/1969 | , e3/f9 | An Lộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh | Rừng xanh cách Liên Nghĩa | |||
41 | Ngô Lệ Hùng | 08/03/1969 | 10, 3, 3, f9 | Phố Phong Lạc, Nho Quan, Ninh Bình | Lộc Ninh - Mất xác | |||
42 | Ngô Thế Sỹ | 08/03/1969 | 10, 3, 3, f9 | Hà Phú, Hà Trung, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
43 | Nguyễn Bá Thuyết | 08/03/1969 | 17, 3, f9 | Nam Mỹ, Nam Đàn, Nghệ An | Lộc Ninh - Phẫu D1 Lộc Ninh | |||
44 | Nguyễn Biên Lạng | 08/03/1969 | 9, 3, 3, f9 | Biệt Lập, Tân An, Hà Bắc | Lộc Ninh - Mất xác | |||
45 | Nguyễn Chu Thiện | 08/03/1969 | 2, 1, 3, f9 | Hải Triều, Hải Hậu, Nam Hà | Lộc Ninh, Tây Ninh - Mất xác | |||
46 | Nguyễn Đắc Hùng | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Cẩm Hùng, Cẩm Giàng, Hải Hưng | Lộc Ninh - Mất xác | |||
47 | Nguyễn Đình Thanh | 08/03/1969 | 17, 3, f9 | Nam Xuân, Nam Đàn, Nghệ An | Phẫu E Lộc Ninh - Phẫu E, Lộc Ninh cách đồn 2h | |||
48 | Nguyễn Đình Trang | 08/03/1969 | 3, 7, 3, f9 | Hoằng Hải, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
49 | Nguyễn Đức Hiếu | 08/03/1969 | C10 D3 F1 | Đông Ngàn, Văn Phú, Nho Quan, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh, Tây Ninh | ||
50 | Nguyễn Đức Hùng | 08/03/1969 | , e3/f9 | Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Hưng | Lộc Ninh - Mất xác | |||
51 | Nguyễn Đức Trọng | 08/03/1969 | 10, 3, 3, f9 | Đông Hưng, Đông Triều, Quảng Ninh | Lộc Ninh - Mất xác | |||
52 | Nguyễn Duy Chung | 07/03/1969 | C10 D3 E95 F1 | 1944 | Xóm 7, An Lộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
53 | Nguyễn Duy Thụy | 07/03/1969 | C3 D1 F1 | 1948 | Sơn Tiến, Hương Sơn, Nghệ An | Chiến đấu thọc sâu trung tâm không ra | Lộc Ninh, Tây Ninh | , |
54 | Nguyễn Hữu Nuôi | 07/03/1969 | C2 D1 E95 F1 | 1941 | Nam Hưng, Nam Sách, Hải Hưng | Chiến đấu | Lộc Ninh | , |
55 | Nguyễn Hữu Tỏng | 08/03/1969 | 20, 3, f9 | Vĩnh Hà, Vũ Sơn, Nam Hà | Lộc Ninh, Tây Ninh - Đông bắc Lộc Ninh 1h | |||
56 | Nguyễn Khắc Sửu | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1949 | Xóm 5, Khánh Trung, Yên Khánh, Ninh Bình | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Lộc Ninh, Tây Ninh | , |
57 | Nguyễn Mạnh Đằng | 07/03/1969 | C4 D1 E95 F1 | 1937 | Hòa Hạ, Lang Phong, Nho Quan, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
58 | Nguyễn Ngọc Hòa | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Thái Đào, Lạng Giang, Hà Bắc | Lộc Ninh - Mất xác | |||
59 | Nguyễn Thiếu Trọng | 07/03/1969 | C10 D3 E95 F1 | 1937 | Mệ Xa, Hưng Đạo, Đông Triều, Quảng Ninh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | , |
60 | Nguyễn Trung Chính | 07/03/1969 | C9 D3 | 1945 | Túc Duyên, Đồng Hỷ, Bắc Thái | Chiến đấu thọc sâu vào Trung Thảm không thấy ra | Trung Thảm | |
61 | Nguyễn Tứ Đà | 07/03/1969 | D1 C2 E95 F1 | 1951 | Bách Cốc, Thành Lợi, Vụ Bản, Nam Hà | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Mất thi hài |
62 | Nguyễn Văn Đạt | 07/03/1969 | C20 E95 F1 | 1947 | Xóm Dân, Đông Tân, Đông Sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu | , | |
63 | Nguyễn Văn Đỗ | 07/03/1969 | D bộ 3 E95 F1 | 1950 | Đồi Lua, Sơn Đông, Tùng Thiện, Hà Tây | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Mất thi hài |
64 | Nguyễn Văn Kệ | 07/03/1969 | C3 D1 F1 | 1947 | Xóm Nghệ, Đồng Khê, Đông Sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu thọc sâu không thấy về | Lộc Ninh, Tây Ninh | Khu vực Lộc Ninh |
65 | Nguyễn Văn Lạng | 08/03/1969 | 9, 9, 3, f9 | Biệt Lập, Tân An, Hà Bắc | Lộc Ninh - Mất xác | |||
66 | Nguyễn Văn Lĩnh | 07/03/1969 | C401 E95 F1 | 1940 | Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Hưng | Chiến đấu | Lộc Ninh | , |
67 | Nguyễn Văn Lưu | 07/03/1969 | V21 C17 E95 F1 | 1949 | Lâm Thao, Phú Thọ, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Mất thi hài |
68 | Nguyễn Văn Lưu | 08/03/1969 | , c17/e3/f9 | Xuân Lũy, Lâm Thao, Vĩnh Phú | Lộc Ninh - Phẫu K1 Lộc Ninh | |||
69 | Nguyễn Văn Mích | 07/03/1969 | C4 D1 E95 F1 | 1944 | Nghĩa Vụ, An Sinh, Kinh Môn, Hải Hưng | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | Mất xác |
70 | Nguyễn Văn Minh | 08/03/1969 | 9, 3, 3, f9 | Hồng Việt, Văn Lãng, Lạng Sơn | Lộc Ninh - Mất xác | |||
71 | Nguyễn Văn Quyết | 07/03/1969 | C9 D3 E95 F1 | 1948 | Đồng Tâm, Ninh Giang, Hải Hưng, Hải Phòng | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
72 | Nguyễn Văn Sơn | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1949 | Xóm 14, Hải Phương, Hải Hậu, Nam Hà | Chiến đấu vào trung tâm, không thấy ra | Lộc Ninh | , |
73 | Nguyễn Văn Sỹ | 07/03/1969 | C10 D3 E95 F1 | Nam Đình, Mỹ Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | ||
74 | Nguyễn Văn Tâm | 08/03/1969 | C10 D3 F1 | Minh Long, Thư Trì, Thái Bình | Chiến đấu không thấy về | Lộc Ninh, Tây Ninh | ||
75 | Nguyễn Văn Tản | 08/03/1969 | C10 D3 F1 | Xóm Đậu, Nam Chấn, Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu mất tích | Lộc Ninh, Tây Ninh | ||
76 | Nguyễn Văn Thành | 08/03/1969 | C70 Tân Uyên | 1940 | Minh Thạnh, Chân Thành, Bình Phước | Chiến đấu | Bệnh xá Phước Bình | |
77 | Nguyễn Văn Tỏ | 07/03/1969 | C2 D1 E95 F1 | 1948 | Ngọc Nội, Chạm Lộ, Thuận Thành, Hà Bắc | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
78 | Nguyễn Văn Tơ | 07/03/1969 | C8 D1 E95 F1 | 1948 | Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
79 | Nguyễn Văn Tòng | 07/03/1969 | C20 E95 F1 | 1950 | Hồ Xen, Vĩnh Hòa, Vụ Bản, Nam Hà | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
80 | Nguyễn Văn Vinh | 08/03/1969 | , c6/e3/f9 | Vân Đồn, Đoan Hùng, Vĩnh Phú | Lộc Ninh - Mất xác | |||
81 | Nguyễn Văn Vượng | 07/03/1969 | D bộ 3 E95 F1 | 1950 | Phú Lương, Công Hòa, Vũ Bản, Nam Hà | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
82 | Nguyễn Viết Lý | 08/03/1969 | C10 D3 F1 | 1947 | Trung Châu, An Cầu, Thái Bình | Chiến đấu | Lộc Minh, Tây Ninh | |
83 | Nguyễn Xuân Hồng | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Nguyễn Huệ, Đông Triều, Quảng Ninh | Lộc Ninh - Mất xác | |||
84 | Nguyễn Xuân Khanh | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Xuân Thắng, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
85 | Nguyễn Xuân Luận | 08/03/1969 | 17, 3, f9 | Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Săng Máu - Bắc suối Săng Máu 100m gần đường đi 30m | |||
86 | Nông Bách Pao | 08/03/1969 | , c4/d7/e3/f9 | Nhạc Kỳ, Văn Lãng, Lạng Sơn | Lộc Ninh - Mất xác | |||
87 | Nông Văn Nhan | 07/03/1969 | D bộ 3 E95 F1 | 1948 | Po Nu, Đức Quang, Hạ Long, Cao Bằng | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
88 | Nông Văn Phao | 07/03/1969 | C4 D1 E95 F1 | 1944 | Ngọc Kỷ, Nam Lũng, Lạng Sơn | Chiến đấu | Lộ Ninh 2 | |
89 | Phạm Đình Uông | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Khánh Thiện, Gia Khánh, Ninh Bình | Lộc Ninh - Mất xác | |||
90 | Phạm Mạnh Xông | 07/03/1969 | C3 D1 E95 F1 | 1949 | Phong Thiện, Khánh Tiên, Yên Khánh, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
91 | Phạm Thanh Gia | 07/03/1969 | Dbộ3 D95 F1 | 1945 | Trương Yên, Cẩm Vân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa | Chiến đấu | Lộc Ninh2 | |
92 | Phạm Thanh Gia | 08/03/1969 | , 3, 3, f9 | Cẩm Vân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Rừng xanh Đông bắc Lộc Ninh 2km | |||
93 | Phạm Thế Phùng | 08/03/1969 | , e3/f9 | Hữu Phúc, Minh Khai, Vĩnh Phú | Lộc Ninh - Tại viện 79 | |||
94 | Phạm Văn Châu | 07/03/1969 | C7 D3 E95 F1 | 1941 | Nam Viên, Nam Đàn, Nghệ Tĩnh | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
95 | Phạm Văn Hồng | 08/03/1969 | C6 D5 F1 | 1942 | Nam Đồng, Nam Tân, Nghệ An | Chiến đấu | ||
96 | Phạm Văn Thành | 07/03/1969 | C2 D1 E95 F1 | 1943 | Tân Thành, Kim Sơn, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
97 | Phạm Văn Trung | 08/03/1969 | 10, 3, 3, f9 | Khánh Thượng, Yên Khánh, Ninh Bình | Lộc Ninh - Mất xác | |||
98 | Phạm Viết Thuật | 07/03/1969 | C3 D1 E95 F1 | 1945 | Mỹ Hà, Mỹ Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
99 | Phạm Xuân Đáp | 07/03/1969 | E95 F1 | 1947 | Nam Hải, Sơn Động, Lập Thạch, Vĩnh Phú | Chiến đấu | ||
100 | Phạm Xuân Ý | 08/03/1969 | 10, 3, 3, f9 | Cẩm Dương, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | Lộc Ninh - Mất xác | |||
101 | Phùng Ngọc Bản | 08/03/1969 | , e3/f9 | Hoàng An, Kim Động, Hải Hưng | Lộc Ninh - Mất xác | |||
102 | Phùng Văn Hoan | 07/03/1969 | D3 E95 F1 | 1950 | Thủ Trung, Thanh Mỹ, Tùng Thiện, Hà Tây | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
103 | Tạ Hữu Tuấn | 08/03/1969 | 3, 7, 3, f9 | Thắng Lợi, Gia Lương, Hà Bắc | Lộc Ninh - Mất xác | |||
104 | Tạ Văn Thường | 07/03/1969 | C4 D1 E95 F1 | 1945 | Văn Phú, Nho Quan, Ninh Bình | Chiến đấu | ||
105 | Tống Văn Quỳ | 08/03/1969 | , d3/e3/f9 | Hà Lan, Hà Trung, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Mất xác | |||
106 | Trần Cẩm Bào | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Trực Nghĩa, Trực Ninh, Nam Hà | Lộc Ninh, Tây Ninh - Mất xác | |||
107 | Trần Đình Bàn | 08/03/1969 | 4, 1, 3, f9 | Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội | Lộc Ninh - Mất xác | |||
108 | Trần Đình Phụ | 08/03/1969 | 3, 1, 3, f9 | Nam Liên, Nam Đàn, Nghệ An | Lộc Ninh - Mất xác | |||
109 | Trần Đức Nhật | 08/03/1969 | 17, 3, f9 | Hải Cường, Hải Hậu, Nam Hà | Lộc Ninh, Tây Ninh - Phẫu E Lộc Ninh cách đồn 2h phía Tây bắc | |||
110 | Trần Duy Tân | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1944 | Đề Thám, Vũ Tây, Vũ Tiên, Thái Bình | Vào trung tâm không thấy ra | Lộc Ninh, Tây Ninh | |
111 | Trấn Mạnh Dư | 07/03/1969 | C2 D1 E95 F1 | 1939 | Thôn Buôn, Châu Phú, Hưng Nhân, Thái Bình | Chiến đấu | Lộc Ninh 2 | |
112 | Trần Văn Cối | 07/03/1969 | C9 D3 E185 F1 | 1944 | Quang Thình, Tam Quang, Tam Dương, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
113 | Trần Văn Dụ | 08/03/1969 | , e3/f9 | Ninh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng | Lộc Ninh - Rừng Xanh, đông nam Lộc Ninh 1 giờ | |||
114 | Trần Văn Rễ | 08/03/1969 | C12 D3 | Thôn Đào, Tân Dân, Vụ Bản, Nam Hà | Chiến đấu không thấy về | Lộc Ninh, Tây Ninh | ||
115 | Trần Văn Xiển | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1950 | Thôn 3, Nam Giang, Nam Ninh, Nam Hà | Chiến đấu vào trung tâm không ra | Lộc Ninh | |
116 | Trần Xuân Dụ | 07/03/1969 | C4 D1 E95 F1 | 1947 | Ninh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng | Chiến đấu | Lộc Ninh | |
117 | Triệu Văn Coi | 08/03/1969 | 9, 3, 3, f9 | Đô Lương, Hữu Lũng, Lạng Sơn | Lộc Ninh - Mất xác | |||
118 | Trịnh Quý Minh | 08/03/1969 | C10 D3 F1 | Thụy Bình, Thụy Anh, Thái Bình | Chiến đấu không thấy về | Lộc Ninh | ||
119 | Trương Công Tỵ | 08/03/1969 | 4, 1, 3, f9 | Lam Sơn, Anh Sơn, Nghệ An | Lộc Ninh - Rừng xanh Đông nam đường Lộc Ninh 1km | |||
120 | Võ Tá Tùng | 08/03/1969 | , 1, 3, f9 | Sơn Thịnh, Hương Sơn, Hà Tĩnh | Lộc Ninh - Mất xác | |||
121 | Võ Văn Nhã | 08/03/1969 | 9, 3, 3, f9 | Nghĩa Đà, Nghĩa Đàn, Nghệ An | Lộc Ninh - Mất xác | |||
122 | Vũ Hồng Đại | 07/03/1969 | D3 E95 F1 | 1946 | Sơn Bình, Văn Quan, Lập Thạch, Vĩnh Phú | Chiến đấu | ||
123 | Vũ Ngọc Điệp | 08/03/1969 | 10, 3, 3, f9 | Nam Tiến, Nam Trực, Nam Hà | Lộc Ninh - Mất xác | |||
124 | Vũ Quốc Gia | 08/03/1969 | , 1, 3, f9 | Tân Thành, Thị trấn Sầm Sơn, Thanh Hóa | Lộc Ninh - Rừng xanh Tây Ninh, Lộc Ninh 1h | |||
125 | Vũ Văn Hiển | 07/03/1969 | C2 D1 F1 | 1949 | Chá Tu, Yên Thắng, Yên Mộ, Ninh Bình | Chiến đấu | Lộc Minh, Tây Ninh |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét