Nằm trong đợt hoạt động quân sự Xuân - Hè năm 1969 của Quân Giải phóng trên chiến trường miền Nam Việt Nam, mở đầu đợt tấn công, bộ đội Trung đoàn 141 - Sư đoàn 7 đã tổ chức 2 lần tấn công vào 1 căn cứ quân Mỹ ở khu vực Bến Tranh - Dầu Tiếng - Bình Dương.
Lần 1 diễn ra vào đêm 22/2/1969, lần 2 diễn ra vào rạng sáng 25/2/1969.
Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ của Liệt sỹ Lê Hữu Thọ, quê quán Ngọc Ngà, Tam Nông, Vĩnh Phú.
Ảnh chụp giấy ra viện, của Bệnh viện K40 thuộc Đoàn 50 hậu cần Miền:
ếTrong website Chính sách quân đội có thông tin về 20 Liệt sỹ của Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 hy sinh trong 2 ngày 22/2/1969 và 25/2/1969, địa điểm hy sinh có ghi là Bên Tranh, gồm:
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh |
1 | Đặng Chế Dương | 22/02/1969 | , c25/e141/f7 | 1950 | Hải Phúc, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Bến Tranh, Dầu Tiếng, Bình Dương - mất xác |
2 | Dư Văn Hữu | 22/02/1969 | 7, 2, 141, f7 | 1949 | Hồng Giang, Lục Ngạn, Hà Bắc | Bến Tranh - Thủ Dầu Một |
3 | Mai Văn Nhân | 22/02/1969 | , c8/d2/e141//f7 | 1938 | Hải Thắng, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Bến Tranh - mất xác |
4 | Ngô Văn Nhâm | 22/02/1969 | , d2/e141/f7 | 1949 | Nhân Mỹ, Nhân Lý, Hà Nam Ninh | Bến Tranh - mất xác |
5 | Nguyễn Đăng Khoa | 22/02/1969 | , c6/d2/e141/f7 | 1941 | Mỹ Xá, Mỹ Lộc, Hà Nam Ninh | Bến Tranh - mất xác |
6 | Nguyễn Khắc Sửu | 22/02/1969 | , c17/e141/f7 | 1949 | Thanh Sơn, Hữu Lũng, Lạng Sơn | Bến Tranh - Ngã 3 Đường Bò, Bến Tranh |
7 | Nguyễn Thế Đô | 22/02/1969 | 13, 3, 141, f7 | 1949 | Thái Hưng, Thái Ninh, Thái Bình | Làng 4 - Mất xác |
8 | Nguyễn Văn Thịnh | 22/02/1969 | , c7/d2/e141/f7 | 1947 | Tam Hợp, Bình Xuyên, Vĩnh Phú | Bến Tranh - Mất xác |
9 | Trần Đăng Hách | 22/02/1969 | , c25/e141/f7 | 1945 | Đại An, Vụ Bản, Hà Nam Ninh | Bến Tranh, Dầu Tiếng, Bình Dương - mất xác |
10 | Đoàn Văn Trưng | 25/02/1969 | , c3/d1/e141/f7 | 1937 | Vĩnh Quang, Vĩnh Bảo, Hải Phòng | Bến Tranh - Mất xác |
11 | Đoàn Xuân Cương | 25/02/1969 | , d1/e141/f7 | 1949 | Xuân Giao, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh | Bến Tranh |
12 | Lê Đức Thọ | 25/02/1969 | , c3/d1/e141/f7 | Ngọc Ngà, Tam Nông, Vĩnh Phú | Bến Tranh - Mất xác | |
13 | Nguyễn Bùi Vân | 25/02/1969 | , c13/d3/e141/f7 | 1936 | Hải Bắc, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Lô cao su 28, Dầu Tiếng |
14 | Nguyễn Đức Toàn | 25/02/1969 | , c2/d1/e141/f7 | 1945 | Đồng Tâm, Vụ Bản, Hà Nam Ninh | Bến Tranh, Tây Ninh |
15 | Nguyễn Kim Loan | 25/02/1969 | , c2/d1/e141/f7 | Phú Hòa, Gia Lương, Hà Bắc | Chiến đấu Bến Tranh | |
16 | Nguyễn Văn Đức | 25/02/1969 | , c3/d1/e141/f7 | 1940 | Lộc Xuân, Thanh Thủy, Vĩnh Phú | Bến Tranh - Mất xác |
17 | Phạm Văn Đối | 25/02/1969 | , c13/d3/e141/f7 | 1951 | Xuân Hòa, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh | Lô cao su 28, Dầu Tiếng |
18 | Phạm Xuân Tấn | 25/02/1969 | , c5/d2/e141/f7 | 1944 | Duy Phiên, Tam Dương, Vĩnh Phú | Bến Tranh - Bến Tranh |
19 | Trần Văn Thuần | 25/02/1969 | , c13/d3/e141/f7 | 1937 | Hải Tân, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Lô cao su 28, Dầu Tiếng |
20 | Nguyễn Kim Loan | 25/02/1969 | c2/d1/e141/f7 | Phú Hòa - Gia Lương - Hà Bắc | Chiến đấu Bến Tranh |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét