Danh sách 83 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1/Trung đoàn 271/Trung đoàn 761 và Trung đoàn 2/Trung đoàn 272/Trung đoàn 762 - Sư đoàn 9 hy sinh ngày 1/1/1968 và 2/1/1968 tại ngã ba Bà Chiêm, Tây Ninh - Nguồn: Web Chính sách quân đội
Bài liên quan:
[5.95] Sổ ghi chép cá nhân thu từ thi thể Liệt sỹ Nguyễn Hữu Trữ, trợ lý pháo binh Trung đoàn 271/ Trung đoàn 761 - Sư đoàn 9, hy sinh 1/1/1968 trong trận tấn công quân Mỹ
STT | Họ và tên | Năm sinh | Nhập ngũ | Đơn vị | Nguyên quán | Ngày hi sinh | Trường hợp hi sinh |
1 | Chu Văn Duyên | 1947 | 9/1965 | , 1, f9 | Bình Minh, Khoái Châu, Hải Hưng | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu, Sài Gòn - Mất xác |
2 | Đặng Văn Chánh | 1947 | 6/1964 | , 1, 1, f9 | Phú Hưng, Châu Thành, Bến Tre | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
3 | Đinh Văn Nhâm | 1942 | 3/1961 | 14, 2, f9 | An Dục, Phụ Dực, Thái Bình | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
4 | Đinh Văn Thao | 1946 | 9/1965 | , 1, 1, f9 | Tân Lập, Thanh Sơn, Phú Thọ | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác |
5 | Đỗ Bá Mai | 1946 | 4/1966 | , d6/e2/f9 | Liên Khê, Khoái Châu, Hải Hưng | 1/1/1968 | Suối Bà Chiêm, Tây Ninh - Tại trận địa |
6 | Đỗ Bá Quý | 1937 | 9/1966 | 1, 1, 1, f9 | Đông Kinh, Khoái Châu, Hải Hưng | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
7 | Đỗ Văn Khánh | 1940 | 9/1966 | , 1, 1, f9 | Tân Quang, Văn Lâm, Hải Hưng | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu |
8 | Hoàng Văn Hồi | 1948 | 9/1966 | , 1, 1, f9 | Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên | 1/1/1968 | Suối Bà Chiêm |
9 | Hồng Văn Diện | 1947 | 9/1966 | , e1/f9 | Thịnh Đức, Đồng Hỷ, Bắc Thái | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác |
10 | Lăng Đức Tước | 1942 | 2/1960 | , T16 e2/f9 | Xuân Hòa, Lập Thạch, Vĩnh Phú | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh |
11 | Lê Văn Mẫn | 1943 | 8/1963 | , 1, 1, f9 | Tân Liên Tây, Gò Công, Mỹ Tho | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác |
12 | Lê Văn Nhẻ | 1948 | 9/1966 | , e1/f9 | Nghĩa Trụ, Văn Giang, Hải Hưng | 1/1/1968 | Đi điều nghiên |
13 | Nguyễn Bá Thái | 1946 | 10/1965 | , 1, 1, f9 | Kim Hoàn, Hoài Đức, Hà Tây | 1/1/1968 | Suối Bà Chiêm |
14 | Nguyễn Đức Hồng | 1941 | 4/1966 | , 1, 1, f9 | Phú Nại, Đoan Hùng, Phú Thọ | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
15 | Nguyễn Hữu Chỉnh | 1939 | 1/1966 | , 1, 1, f9 | Đức Long, Quế Võ, Hà Bắc | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
16 | Nguyễn Hữu Trữ | 1935 | 1/1962 | , 1, f9 | Long Toàn, Cầu Ngang, Trà Vinh | 1/1/1968 | Mất tích |
17 | Nguyễn Minh Long | 1945 | 3/1967 | 16, 2, f9 | Thanh Tân, Kiến Xương, Thái Bình | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
18 | Nguyễn Văn Ba | 1936 | 3/1959 | , 1, 1, f9 | Châu Can, Phú Xuyên, Hà Tây | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
19 | Nguyễn Văn Bảo | 1945 | 1/1966 | , T16 e2/f9 | Đồng Lương, Cẩm Khê, Vĩnh Phú | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh |
20 | Nguyễn Văn Chất | 1945 | 10/1966 | 16, 2, f9 | Tân Hồng, Tiên Sơn, Hà Bắc | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Tại trận địa |
21 | Nguyễn Văn Đắng | 1950 | 7/1966 | 16, 2, f9 | Đông Phong, Đông Hưng, Thái Bình | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
22 | Nguyễn Văn Dệ | 1942 | 6/1962 | Điện An, Điện Bàn, Quảng Nam | 01/1/1968 | Chiến đấu Ngã 3 Bà Chiểu | |
23 | Nguyễn Văn Hộ | 1938 | 1/1966 | , T16 e2/f9 | Phượng Vĩ, Cẩm Khê, Vĩnh Phú | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh |
24 | Nguyễn Văn Khúc | 1945 | 11/1966 | , T16 e2/f9 | Xương Thịnh, Cẩm Khê, Vĩnh Phú | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh |
25 | Nguyễn Văn Lập | 1948 | 6/1966 | , 42, f9 | Ngọc Thiện, Tân Yên, Hà Bắc | 1/1968 | Bình Long |
26 | Nguyễn Văn Lượng | 1949 | 6/1965 | , 1, 1, f9 | Mỹ Bình, Tân Trụ, Long An | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác |
27 | Nguyễn Văn Lưu | 1942 | 7/1966 | , e1/f9 | Công Lạc, Tứ Kỳ, Hải Hưng | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác |
28 | Nguyễn Văn Tiệp | 1948 | 4/1966 | , 1, f9 | Đại Ninh, Đoan Hùng, Phú Thọ | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu |
29 | Nông Văn Kiểm | 1940 | 1/1966 | , T14/e2/f9 | Khâm Thành, Trùng Khánh, Cao Bằng | 1/1/1968 | Suối Bà Chiêm - Bắc suối Bà Chiêm, Tây Ninh |
30 | Phạm Quang Lãng | 1937 | 9/1966 | 1, 1, 1, f9 | Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
31 | Phạm Văn Lãng | 1947 | 9/1966 | , 1, f9 | Bình Minh, Khoái Châu, Hải Hưng | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác |
32 | Phạm Văn Liễu | 1946 | 11/1966 | , e2/f9 | Đức Hòa, Đa Phúc, Vĩnh Phú | 1/1/1968 | Suối Bà Chiêm, Tây Ninh - Bắc Suối Bà Chiêm |
33 | Tạ Thịnh Dinh | 1947 | 11/1966 | , T16 e2/f9 | Xương Thịnh, Cẩm Khê, Vĩnh Phú | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh |
34 | Thu Văn Duyên | 1947 | 9/1966 | , 1, 1, f9 | Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất xác |
35 | Tống Văn Liêu | 1950 | 7/1966 | 16, 2, f9 | Đông Phong, Đông Hưng, Thái Bình | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
36 | Trần Công | 1942 | 1/1961 | Bình Hán, Chợ Gạo, Mỹ Tho | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu | |
37 | Trần Quang Điệt | 1948 | 10/1966 | C13 D9 F1 | Gia Vượng, Gia Viễn, Ninh Bình | 01/1/1968 | Hành quân bị lạc |
38 | Trần Văn Chiêu | 2/1954 | , 1, 1, f9 | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm | |
39 | Trần Văn Công | 1942 | 1/1961 | , 1, 1, f9 | Vinh Điền, Hà Tiên, Rạch Giá | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
40 | Trần Văn Thoa | 1946 | 4/1965 | , 1, 1, f9 | Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
41 | Triệu Minh Bảo | 1945 | 1/1966 | , T16/e2/f9 | Hà Xác, Hà Quảng, Cao Bằng | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
42 | Vũ Đức Toán | 1946 | 4/1965 | , 1, f9 | Văn Lang, Duyên Hà, Thái Bình | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu |
43 | Vũ Huy Hải | 1947 | 9/1966 | , 1, 1, f9 | Đông Linh, Khoái Châu, Hưng Yên | 1/1/1968 | Suối Bà Chiêm - Mất xác |
44 | Lê Văn Đinh | 7/1963 | e1/f9 | Dinh Điền - Hà Tiên - Kiên Giang | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm | |
45 | Lê Văn Duyệt | 9/1966 | e1/f9 | Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm | |
46 | Nguyễn Quốc Chữ | 9/1966 | e1/f9 | Quang Vinh - An Tri - Hải Hưng | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm | |
47 | Nguyễn Văn Điệp | 4/1966 | e1/f9 | Đại Linh - Đoan Hùng - Vĩnh Phú | 01/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu - TP HCM | |
48 | Nguyễn Văn Linh | 4/1965 | e1/f9 | Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Tây | 1/1/1968 | Mai táng tại trận địa | |
49 | Nguyễn Viết Dệ | 6/1962 | e1/f9 | Điện An - Điện Bàn - QN - ĐN | 1/1/1968 | Bù Đốp - Phước Long | |
50 | Nguyễn Xuân Bê | 9/1966 | e1/f9 | Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng | 1/1/1968 | ||
51 | Phạm Tấn Sung | 2/1960 | e1/f9 | Đông Phước - Phụng Hiệp - Hậu Giang | 1/1/1968 | Đồng Nghiên | |
52 | Võ Văn Sớp | 9/1961 | e1/f9 | Đông Thạnh - Hóc Môn - TP.Hồ Chí Minh | 1/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm | |
53 | Đào Bá Liêm | 1948 | 1/1966 | , 3, 1, f9 | Tân Lập, Lục Nam, Hà Bắc | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm, Tây Ninh |
54 | Đỗ Phú Thúy | , f9 | Hồng Bàng, Yên Mỹ, Hải Hưng | 2/1/1968 | Suối Bà Chiêm, Tây Ninh - Tại trận địa | ||
55 | Đỗ Thiên Thạch | 1938 | 1/1966 | , 3, 1, f9 | Giang Sơn, Gia Lương, Hà Bắc | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích |
56 | Đoàn Bá Liêm | 1948 | 1/1966 | , 1, f9 | Tân Lập, Lục Nam, Hà Bắc | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu |
57 | Hồ Đông | 1943 | 11/1965 | , 1, 1, f9 | Số 99 Lý Thành Nguyên, Chợ Lớn, | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
58 | Hồ Văn Dòm | 1940 | 7/1959 | , 3, 1, f9 | Long Định, Châu Thành, Mỹ Tho | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu |
59 | Hoàng Văn Mười | 1948 | 9/1965 | , 3, 1, f9 | Phạm Lễ, Hưng Nhân, Thái Bình | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
60 | Huỳnh Văn Tựu | 1943 | 6/1962 | , 3, 1, f9 | Trường Lạc, Ô Môn, Cần Thơ | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích |
61 | Kiều Ngươn Trình | 1941 | 10/1964 | E1 F9 | Tân Kiên, Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh | 02/1/1968 | Chiến đấu hy sinh Ngã ba Bà Chiểu |
62 | Lê Đức Bách | 1944 | 4/1965 | , 3, 1, f9 | Cừ Khôi, Gia Lâm, Hà Nội | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích |
63 | Lê Văn Tòng | 1941 | 10/1961 | , 3, 1, f9 | Kế An, Kế Sách, Cần Thơ | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
64 | Nguyễn Đình Đương | 1943 | 6/1965 | , 3, 1, f9 | Tân Hưng, Đa Phúc, Vĩnh Phúc | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích |
65 | Nguyễn Hữu Thảo | 1937 | 7/1966 | , 3, 1, f9 | Khởi Nghĩa, Tiên Lãng, Hải Phòng | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
66 | Nguyễn Khắc Trọng | 1940 | 3/1959 | , 1, f9 | Đông Tân, Đông Quan, Thái Bình | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu - Mất xác |
67 | Nguyễn Khắc Trục | 1940 | 3/1959 | , 1, f9 | Đông Tâm, Đông Quan, Thái Bình | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu - Mất tích |
68 | Nguyễn Khắc Tụng | 1940 | 3/1959 | , 3, 1, f9 | Đông Tân, Đông Quan, Thái Bình | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
69 | Nguyễn Thành Thơi | 1944 | 4/1962 | , 3, 1, f9 | Tân Lãn, Cần Đước, Long An | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích |
70 | Nguyễn Văn Mạnh | 1940 | 7/1963 | Hòa Tân, Sa Đéc, Vĩnh Long | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu | |
71 | Nguyễn Văn Xưa | 1942 | 3/1962 | , 3, 1, f9 | Quới An, Thủy Liệm, Trà Vinh | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
72 | Phạm Sỹ Hùng | 1944 | 4/1963 | , 3, 1, f9 | Mỹ Thạnh, Giồng Trôm, Bến Tre | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích |
73 | Phạm Văn Thịnh | 1949 | 4/1966 | , 1, f9 | An Lộc, Nam Sách, Hải Dương | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu |
74 | Phùng Văn Khoa | 1946 | 9/1965 | , 3, 1, f9 | Xuân Thắng, Thanh Sơn, Phú Thọ | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
75 | Sầm Văn Nghĩa | 1945 | 6/1965 | , 3, 1, f9 | Ngọc Quang, Đoan Hùng, Phú Thọ | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích |
76 | Trần Văn Phát | 1935 | 12/1965 | Bình Phú Đông, Hòa Đồng, Mỹ Tho | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiểu | |
77 | Trần Xuân Tám | 1938 | 3/1959 | Sơn Vi, Lâm Thao, Vĩnh Phú | 2/1/1968 | Sân bay dã chiến Bà Chiêm, Tây Ninh | |
78 | Võ Văn Anh | 1941 | 8/1961 | Trung Đoàn 1 Sư Đoàn 9 | Đông Thạnh, Hóc Môn, Gia Định | 02/1/1968 | Chiến đấu hy sinh Ngã Ba Bà Chiểu |
79 | Võ Văn Năm | 1943 | 3/1962 | , 3, 1, f9 | Tân Hòa, Châu Thành, Cần Thơ | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích |
80 | Vương Chí Công | 1939 | 5/1961 | , 3, 1, f9 | Châu Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm - Mất tích |
81 | Lê Văn Nghinh | 4/1966 | e1/f9 | Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm | |
82 | Nguyễn Văn Hiền | 2/1960 | e1/f9 | Lê Bích - Thanh Miện - Hải Hưng | 02/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm | |
83 | Vũ Văn Hải | 9/1966 | e1/f9 | Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng | 2/1/1968 | Ngã 3 Bà Chiêm |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét