Thứ Hai, 19 tháng 11, 2018

[5.100] Danh sách 59 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 208 pháo binh QK7

2018111948180

Danh sách 59 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 208 pháo binh QK7. 

Bản danh sách này gồm có thông tin về Liệt sỹ: Họ và tên, năm sinh, quê quán (Tỉnh - huyện - xã), năm nhập ngũ. cấp bậc, tên cha, tên mẹ, ngày tháng năm hy sinh, nơi chôn cất, báo tin cho ai.

Dưới đây là thông tin cơ bản Rongxanh đưa lên trước, gồm có: Họ và tên, năm sinh, quê quán (Tỉnh), năm nhập ngũ

STT Họ và tên Năm sinh   Nhập ngũ Quê quán
1 Ngô Ngọc Hoàn 1942   4/1963 Nam Hà
2 Tạ Văn Chiến 1944   1/1966 Hà Tây
3 Nguyễn Hữu Nhiễm 1943   1/1965 Hải Dương
4 Thân Ngọc Tư 1947   5/1965 Hà Bắc
5 Ngô Xuân Thi 1942   5/1965 Hà Bắc
6 Lê Văn Mạnh 1947   2/1965 Hà Tây
7 Lương Vĩnh Tâm 1945   6/1965 Hà Tây
8 Dương Văn Sùng 1947   2/1966 Hà Tây
9 Nguyễn Văn Tơ 1940   2/1965 Hà Tây
10 Nguyễn Cơ Tâm 1932   1/1966 Hà Tây
11 Sỹ Danh Bách (?) 1945   1/1966 Hà Tây
12 Nguyễn Huy Ngọc 1932   1/1965 Hà Tây
13 Nguyễn Đình Thúy 1937   1/1966 Hà Tây
14 Nguyễn Văn Khuê 1945   8/1964 Hà Tây
15 Nguyễn Huy Đào 1947   2/1965 Hà Tây
16 Trần Hữu Đô 1947   9/1965 Nam Hà
17 Đặng Thành Tuấn 1941   6/1965 Bình Định
18 Bùi Văn De (?) 1948   6/1965 Hải Dương
19 Tạ Văn Gia 1945   6/1965 Hà Bắc
20 Hoàng Bá Sê(?) 1940   9/1965 Hưng Yên
21 Đỗ Quốc Toản 1933   1/1966 Hà Tây
22 Ngô Đức Lai/Lai(?) 1948   1/1966 Hà Tây
23 Nguyễn Văn Tý 1948   1/1966 Hà Tây
24 Tô Xuân Trọng 1948   1/1966 Hà Tây
25 Nguyễn Văn Điểu 1942   9/1966 Hưng Yên
26 Nguyễn Văn Kim 1947   6/1965 Hà Nội
27 Nguyễn Xuân Đốc 1947   5/1965 Hà Bắc
28 Đặng Đức Siềng/Sừng(?) 1948   6/1965 Hải Dương
29 Bùi Văn Bảy 1936   1/1966 Hà Tây
30 Vương Đình Phả 1939   6/1965 Hải Dương
31 Đỗ ĐỒng Thiệu 1931   1/1966 Hà Tây
32 Nguyễn Tiến Chay 1948   6/1965 Vĩnh Phúc
33 Trần Văn Tuy 1941   5/1965 Hà Bắc
34 Đoàn Văn Số (?) 1946   2/1964 Hà Tây
35 Bùi Duy Bôi 1936   1/1966 Hà Tây
36 Nguyễn Văn Tơ 1938   1/1966 Hà Tây
37 Nguyễn Hữu Hồ 1935   1/1966 Hà Tây
38 Trịnh Bá Huớng 1938   9/1966 Hà Tây
39 Đặng Văn Điệt 1942   2/1966 Hà Tây
40 Chử Văn Huỳnh 1945   9/1965 Hưng Yên
41 Nguyễn Văn Ngọ 1946   5/1965 Hà Tây
42 Đào Quý Vằng 1933   1/1966 Hà Tây
43 Nguyễn Chí Tước 1947   1/1966 Hà Bắc
44 Đỗ Hữu Môn 1944   2/1965 Hà Bắc
45 Trương Văn Thoại 1948   1/1966 Hà Tây
46 Đào Văn Quán 1948   1/1966 Hà Tây
47 Phạm Đình Vũ 1942   6/1965 Hưng Yên
48 Nguyễn Ngọc Nho 1933   1/1966 Hà Tây
49 Đỗ Xuân Đích 1948   1/1966 Hà Tây
50 Nguyễn Văn Hợi 1944   4/1963 Hà Tây
51 Mậu/Mẫn? Danh Luận 1935   9/1965 Hà Tây
52 Nguyễn Xuân Hoan 1944   5/1965 Hà Bắc
53 Nguyễn Đăng Cống 1946   6/1965 Hà Nội
54 Nguyễn Văn Thành 1942   1/1966 Hà Tây
55 Nguyễn Văn Lộc 1947   1/1966 Hà Tây
56 Nguyễn Văn Bản 1947   1/1966 Hà Tây
57 Lê Thiên Triệu 1948   1/1966 Hà Tây
58 Nguyễn Thái Mây 1945   5/1965 Hà Nội
59 Phan Ngọc Miễn 1945   1/1966 Hà Tây

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét