2018102149173
Rừng cao su Măng Cải - Giấy tờ thu từ thi thể chiến sỹ Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 209 hy sinh trong trận đánh 13/8/1969 - Danh sách 23 Liệt sỹ Tiểu đoàn 8 hy sinh 13/8/1969
Bài liên quan:
[5.89] Địa danh (23): Sóc Giếng - Hớn Quản, giấy tờ cá nhân thu từ thi thể bộ đội Trung đoàn 209, danh sách 47 Liệt sỹ Trung đoàn 209 hy sinh trong trận đánh tại khu vực Sóc Giếng ngày 6/6/1969
* Ngày 13/8/1969 đã diễn ra trận phục kích tại khu vực rừng cao su Măng Cải - Lộc Ninh. Đơn vị bộ đội Việt Nam tấn công quân Mỹ là Tiểu đoàn 8 Trung đoàn 209 Sư đoàn 7.
Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được từ thi thể bộ đội Việt Nam một số giấy tờ, gồm:
o
Giấy ra viện, đề tháng 5/1969, do Bệnh
viện K52 Đoàn 50 hậu cần Miền, cấp cho đ/c Phạm Văn Dự, đơn vị C24 F42 (Có thể
là Đại đội 24 Trung đoàn 209 Sư đoàn7). Đ/c Dự nhập ngũ năm 1968.
o
Giấy chứng nhận, đề tháng 9/1968, do đ/c
Nguyễn Huy Mẫn ký, là chỉ huy tiểu đoàn 18, cấp cho đ/c Phạm Văn Dư, 36 tuổi, đạt
danh hiệu Dũng sỹ diệt Mỹ. Đ/c Dư sinh tại thôn Đại Khánh xã Thiệu KHánh huyện
Thiệu Hóa tỉnh Thanh Hóa.
o
Sổ ghi chép, do Liên chi đoàn K8 tặng
đ/c Phạm Đình Duyệt.
o
Giấy chứng nhận khen thưởng, gồm:
§ Các
Giấy chứng nhận khen thưởng, cấp cho đ/c Phạm Văn Hang về thành tích trong các
năm 1967-1968-1969. Đ/c Phạm Văn Hang quê ở xã Minh Hòa huyện Kinh Môn tỉnh Hải
Dương.
§ Chứng
nhận khen thưởng, cấp cho đ/c Võ Văn Hà, là Trung đội phó do đ/c Võ Văn Nhân là
Phó chính ủy ký.
o
Quyết định đề bạt cấp bậc Trung đội bậc
phó cho đ/c Võ Văn Hà. QĐ ký ngày 1/1/1969.
o
Quyết định chuẩn y Đảng viên chính thức
cho đ/c Võ Văn Hà, kể từ ngày 8/12/1968.
Ảnh chụp các giấy tờ:
* Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Phạm Đình Duyệt, Phạm Văn Hang, Phạm Văn Dự, là những người mà quân Mỹ thu giữ được giấy tờ. Không có thông tin về đ/c Võ Văn Hà
Họ
và tên:
|
Phạm Đình Duyệt
|
Tên
khác:
|
|
Giới
tính:
|
|
Năm
sinh:
|
1944
|
Nguyên
quán:
|
Nam Dương, Nam Đàn,
Nghệ An
|
Trú
quán:
|
, ,
|
Nhập
ngũ:
|
2/1965
|
Tái
ngũ:
|
|
Đi
B:
|
|
Đơn
vị khi hi sinh:
|
, d9/e209/f7
|
Cấp
bậc:
|
H3 - BP
|
Chức
vụ:
|
|
Ngày
hi sinh:
|
13/8/1969
|
Trường
hợp hi sinh:
|
Rừng su măng cẩi
|
Nơi
hi sinh:
|
|
Nơi
an táng ban đầu:
|
,
|
Toạ
độ:
|
|
Vị
trí:
|
|
Nơi
an táng hiện nay:
|
|
Vị
trí mộ:
|
|
Thân
nhân khác:
|
Phạm Đình Hanh
|
Họ
và tên:
|
Phạm Văn Hang
|
Tên
khác:
|
|
Giới
tính:
|
|
Năm
sinh:
|
1934
|
Nguyên
quán:
|
Minh Hòa, Kinh Môn,
Hải Hưng
|
Trú
quán:
|
, ,
|
Nhập
ngũ:
|
5/1958
|
Tái
ngũ:
|
|
Đi
B:
|
|
Đơn
vị khi hi sinh:
|
, c6/d8/e209/f7
|
Cấp
bậc:
|
B1 - CS
|
Chức
vụ:
|
|
Ngày
hi sinh:
|
13/8/1969
|
Trường
hợp hi sinh:
|
|
Nơi
hi sinh:
|
|
Nơi
an táng ban đầu:
|
,
|
Toạ
độ:
|
|
Vị
trí:
|
|
Nơi
an táng hiện nay:
|
|
Vị
trí mộ:
|
|
Thân
nhân khác:
|
Phạm Văn Hồ
|
Họ
và tên:
|
Phạm Văn Dự
|
Tên
khác:
|
|
Giới
tính:
|
|
Năm
sinh:
|
1933
|
Nguyên
quán:
|
Thiệu Khánh, Thiệu
Hóa, Thanh Hóa
|
Trú
quán:
|
, ,
|
Nhập
ngũ:
|
6/1968
|
Tái
ngũ:
|
|
Đi
B:
|
|
Đơn
vị khi hi sinh:
|
, c6/d8/e209/f7
|
Cấp
bậc:
|
B1 - AP
|
Chức
vụ:
|
|
Ngày
hi sinh:
|
13/8/1969
|
Trường
hợp hi sinh:
|
Măng Cải - rừng su nam
Măng Cải
|
Nơi
hi sinh:
|
|
Nơi
an táng ban đầu:
|
,
|
Toạ
độ:
|
|
Vị
trí:
|
|
Nơi
an táng hiện nay:
|
|
Vị
trí mộ:
|
|
Thân
nhân khác:
|
Nguyễn Thị Minh
|
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng |
1 | Chu Văn Bình | 34 Trại khách Khâm Thiên, , Hà Nội | 13/08/1969 | , | ||
2 | Phạm Quang Chiến | 1950 | Minh Khai, Thư Trì, Thái Bình | 13/08/1969 | , | |
3 | Phạm Văn Dự | 1933 | Thiệu Khánh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | 13/08/1969 | , | |
4 | Phạm Đình Duyệt | 1944 | Nam Dương, Nam Đàn, Nghệ An | 13/08/1969 | , | |
5 | Phan Thanh Hải | Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ Tĩnh | 13/08/1969 | , | ||
6 | Phạm Văn Hang | 1934 | Minh Hòa, Kinh Môn, Hải Hưng | 13/08/1969 | , | |
7 | Lê Trọng Hinh | 1933 | Yên Thọ, Yên Định, Thanh Hóa | 13/08/1969 | , | |
8 | Nguyễn Văn Hoa | 1950 | Định Hải, Yên Định, Thanh Hóa | 13/08/1969 | , | |
9 | Phan Thanh Hủi | 1948 | Châu Quang, Quỳ Hợp, Nghệ An | 13/08/1969 | , | |
10 | Lê Văn Hữu | 1950 | Xuân Nghĩa, Xuân Trường, Hà Nam Ninh | 13/08/1969 | , | |
11 | Trần Minh Lệ | 1949 | Thụy Phong, Thụy Anh, Thái Bình | 13/08/1969 | , | |
12 | Trần Văn Liệu | 1944 | Yên Giang, Yên Định, Thanh Hóa | 13/08/1969 | , | |
13 | Ngô Triệu Long | 1940 | Châu Sơn, Kim Bảng, Hà Nam Ninh | 13/08/1969 | , | |
14 | Phạm Văn Lý | 1949 | Thống Nhất, Thường Tín, Hà Tây | 13/08/1969 | , | |
15 | Ngô Minh Ngọc | 1944 | Hưng Phú, Hưng Nguyên, Nghệ Tĩnh | 13/08/1969 | , | |
16 | Vũ Quang Ngọc | 1938 | Vũ Lệ, Vũ Tiên, Thái Bình | 13/08/1969 | , | |
17 | Nguyễn Đình Phượng | 1939 | Tiên Phương, Chương Mỹ, Hà Tây | 13/08/1969 | , | |
18 | Trần Văn Sửu | 1950 | Yên Cường, Ý Yên, Hà Nam Ninh | 13/08/1969 | , | |
19 | Nguyễn Văn Thái | 1947 | Yên Phương, Ý Yên, Hà Nam Ninh | 13/08/1969 | , | |
20 | Mai Văn Thảng | 1942 | Hiệp Đức, Thanh Hà, Hải Hưng | 13/08/1969 | , | |
21 | Phạm Văn Thoảng | 1933 | Nam Thắng, Nam Ninh, Hà Nam Ninh | 13/08/1969 | , | |
22 | Lê Khắc Thuấn | 1946 | Thiệu Giao, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | 13/08/1969 | , | |
23 | Nguyễn Ngọc Tuấn | Việt Hưng, Đông Anh, Hà Nội | 13/08/1969 | , |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét