Ngày 24/6/1966, bộ đội thuộc Trung đoàn 95B - Mặt trận B3 Tây Nguyên tấn công quân Mỹ ở bãi Điamô. Trong trận chiến ác liệt này, tại web Chinhsachquandoi.gov.vn ghi nhận có 18 Liệt sỹ thuộc E95B hy sinh.
Trung đoàn 95B/ Đoàn Mang Yang, hiện nay thuộc Sư đoàn 10, Quân đoàn 3.
Bản đồ khu vực bãi Điamô (Nay thuộc huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai):
Danh sách 18 Liệt sỹ thuộc E95B hy sinh 24/6/1966 trong trận chiến tại bãi Đinamô (Bấm vào tên LS sẽ dẫn đến link web Chính sách quân đội)
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng | |
1 | Tống Văn Ân | Trung Sơn, Thanh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 24/06/1966 | Đi A Mô, tây Gia Lai | Đi A Mô | Đơn vị khi hi sinh: D16 F10 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
2 | Nguyễn Ngọc Cảnh | 1922 | Gia Lương, Gia Lộc, Hải Hưng | 24/06/1966 | Cao điểm 185 đường 19 | Điamô, khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Đại úy Chức vụ: TM trưởng D Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
3 | Nguyễn Xuân Đào | 1942 | Thanh Khê, Thanh Chương, Nghệ An | 24/06/1966 | Đồi 185 ĐiAMô | Đường 19, Khu 4, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: B truởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
4 | Dương Văn Độ | 1937 | Thanh Cảm, Tân Tiến, Yên Dũng, Hà Bắc | 24/06/1966 | Đồi 185, Đia Mô, K5, Gia Lai | Đồi 185, K5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: B trưởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
5 | Võ Nhân Dy | 1930 | Xuân Lĩnh, Can Lộc | 24/06/1966 | K5 Gia Lai | Khu 5 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 F10 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: B trưởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
6 | Hồ Hàm | 1945 | Đông Đức, Đức Trạch, Bố Trạch | 24/06/1966 | Quảng Đà | An Bí, Nam Giang Quảng Đà | |
7 | Hồ Hàm | Đông Trạch, Bố Trạch | 24/06/1966 | Đồng Bằng | Làng Tà tý T4, Đường Bình Sơn, QĐà | ||
8 | Nguyễn Sĩ Hiếu | 1947 | Đồng Trạch, Hồng Phong, Hải Phòng | 24/06/1966 | , | Đơn vị khi hi sinh: , c1/f7 Cấp bậc: B2 - CS Chức vụ: Ngày hi sinh: 24/6/1966 Trường hợp hi sinh: Đồi 19 suối Cạn - Phước Long |
|
9 | Nguyễn Văn Kéo | 1934 | An Thọ, An Lão, Hải Phòng | 24/06/1966 | Đồi 185, Đi a Mô | khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Thiếu tá Chức vụ: C Trưởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
10 | Nguyễn Tiến Lộc | 1936 | Nguyên Bình, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 24/06/1966 | Đồi 185 Gia Mô, k5, Gia Lai | Tây bắc đường 19 khu 4 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
11 | Phạm Xuân Lương | 1942 | Đại Đồng, Tứ Kỳ, Hải Hưng | 24/06/1966 | Cao điểm 185 Điamô | Tây bắc đường 19, khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: Trợ lý Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
12 | Nguyễn Mạnh Phú | 1931 | Phước Hậu, Tuy Phước, Bình Định | 24/06/1966 | Đồi 185 Khu 5, Gia Lai | Tây bắc Đường 19, K4, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Thiếu tá Chức vụ: CV đại đội Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
13 | Đinh Xuân Sang | 1945 | Quí hóa, Minh Hóa, Quảng Bình | 24/06/1966 | Đồi 185 tây Gia lai | NT Tiền phương F10 | Đơn vị khi hi sinh: d19 F10 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: c đấu |
14 | Trần Văn Thế | 1945 | Tam Điệp, Duyên Hà, Thái Bình | 24/06/1966 | Đồi 185, Đia Mô, khu 5, Gia Lai | Khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: B trưởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
15 | Huỳnh Hữu Thơn | 1935 | Đức Thắng, Mộ Đức, Quảng Ngãi | 24/06/1966 | Đồi 185 Diamô | Diamô, Khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: e95 Cấp bậc: Trung úy Chức vụ: C Phó Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
16 | Khuất Văn Trình | 1942 | Trung Nghĩa, Thanh Thuỷ, Vĩnh Phú | 24/06/1966 | Đồi 185 Dia mê Khu 5 Gia Lai | Đ19 khu 5 | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: Trung đội trưởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
17 | Mai Khánh Tú | 1944 | Gốc Thông, Bình Trung, Định Hóa, Bắc Thái | 24/06/1966 | Khu 5 Gia Lai | Đia Mô Khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
18 | Võ Văn Tuyên | 1936 | Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An | 24/06/1966 | Đồi 185 | Tây Bắc , Đường 19, Khu 4, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: B truởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét