2018083157167
- Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề 26/4/1968, do đ/c NGuyễn Hồng Hải ký, Bí thư Chi bộ 1, gửi tới Đảng ủy Đoàn chi viện 273, giới thiệu đ/c Thiệu vào Đảng.
- Giấy chứng minh cấp cho đ/c Nguyễn Văn Thiệu, dùng trên tuyến đường Trường Sơn, trên đường vào Nam chiến đấu.
- Giấy chứng nhận dũng sỹ của đ/c Thiệu.
- Giấy khen do đ/c Trần Mao là chỉ huy Tiểu đoàn 8 pháo binh Phân khu 1, cấp cho đ/c Nguyễn Văn Thiệu về thành tích trong năm 1968.
Phía Mỹ chú thích thu giữ các giấy tờ này từ thi thể bộ đội Việt Nam.
Ảnh chụp các Giấy tờ
Thứ Sáu, 31 tháng 8, 2018
[3.120] Giấy khen của đ/c Đàm Văn Len, đơn vị Tiểu đoàn 53 [ô tô vận tải?] Đoàn 559, quê xã Hưng Hòa, huyện Phú Hà [Phú Hòa?], tỉnh Cao Bằng, năm 1967
2018083157166
Giấy khen đề ngày 2/9/1967 do đ/c Trung tá Lê Lương cấp cho đ/c Đàm Văn Len, đơn vị Tiểu đoàn 53 [ô tô vận tải?] Đoàn 559, quê xã Hưng Hòa, huyện Phú Hà [Phú Hòa?], tỉnh Cao Bằng, về những thành tích trong nhiệm vụ vận chuyển tháng 7/1967.
Ảnh chụp Giấy khen:
Giấy khen đề ngày 2/9/1967 do đ/c Trung tá Lê Lương cấp cho đ/c Đàm Văn Len, đơn vị Tiểu đoàn 53 [ô tô vận tải?] Đoàn 559, quê xã Hưng Hòa, huyện Phú Hà [Phú Hòa?], tỉnh Cao Bằng, về những thành tích trong nhiệm vụ vận chuyển tháng 7/1967.
Ảnh chụp Giấy khen:
Chủ Nhật, 26 tháng 8, 2018
[2.43] Tổng hợp mật danh, phiên hiệu, số hiệu các đơn vị Quân đội nhân dân Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ [liên tục cập nhật]
20180826 - Tổng hợp mật danh, phiên hiệu, số hiệu các đơn vị Quân đội nhân dân Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ
I. Ký hiệu chiến trường của phía Quân đội nhân dân Việt Nam
- B2: Ký hiệu để chỉ chiến trường Nam Trung Bộ (Quân khu 6), các tỉnh Đông Nam Bộ (Quân khu 7) và Tây Nam Bộ (Quân khu 9), từ Bình Thuận trở vào đến Cà Mau. Một số Giấy báo tử/ Trích lục thông tin LS ghi đơn vị: QK2 B2 là Quân khu 8 (Các tỉnh Trung Nam bộ), QK3 B2 là Quân khu 9 (Các tỉnh Tây Nam bộ).
- B3: Ký hiệu để chỉ chiến trường Tây Nguyên (Gồm các tỉnh Gia Lai, Kontum, Daklak).
- B4: Ký hiệu để chỉ chiến trường Trị Thiên - Huế.
- B5: Ký hiệu để chỉ chiến trường đường 9 Bắc Quảng Trị.
Bài liên quan:
I. Ký hiệu chiến trường của phía Quân đội nhân dân Việt Nam
- B1: Ký hiệu để chỉ chiến trường Quân khu 5, gồm các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa.
- B2: Ký hiệu để chỉ chiến trường Nam Trung Bộ (Quân khu 6), các tỉnh Đông Nam Bộ (Quân khu 7) và Tây Nam Bộ (Quân khu 9), từ Bình Thuận trở vào đến Cà Mau. Một số Giấy báo tử/ Trích lục thông tin LS ghi đơn vị: QK2 B2 là Quân khu 8 (Các tỉnh Trung Nam bộ), QK3 B2 là Quân khu 9 (Các tỉnh Tây Nam bộ).
- B3: Ký hiệu để chỉ chiến trường Tây Nguyên (Gồm các tỉnh Gia Lai, Kontum, Daklak).
- B4: Ký hiệu để chỉ chiến trường Trị Thiên - Huế.
- B5: Ký hiệu để chỉ chiến trường đường 9 Bắc Quảng Trị.
II. Ký hiệu đơn vị trên Giấy báo tử
1. Các Giấy báo tử cấp trước năm 1975 thường có các ký hiệu để chỉ chiến trường như sau:
- KB, NB: Chiến trường Nam Bộ (Quân khu 7 và Quân khu 9 hiện nay).
- KT: Mặt trận B3 Tây Nguyên/ Quân đoàn 3 hiện nay.
- KH: Chiến trường nam Quân khu 4 - Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế.
- KHG: Có thông tin ghi nhận thuộc Đoàn 559 [Cập nhật 23/9/2018].
- Đơn vị 1459: Trung đoàn 24 Sư đoàn 304 [Cập nhật 20/8/2019].
1. Các Giấy báo tử cấp trước năm 1975 thường có các ký hiệu để chỉ chiến trường như sau:
- KB, NB: Chiến trường Nam Bộ (Quân khu 7 và Quân khu 9 hiện nay).
- KT: Mặt trận B3 Tây Nguyên/ Quân đoàn 3 hiện nay.
- KH: Chiến trường nam Quân khu 4 - Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế.
- KHG: Có thông tin ghi nhận thuộc Đoàn 559 [Cập nhật 23/9/2018].
* Một LS khác có GBT cấp năm 1972 ghi đơn vị Đại đội 3 Tiểu đoàn 1 KHG, trích lục thì là d1 E7 BTL công binh [Là E7 công binh trên đường Trường Sơn] [Cập nhật 17/4/2019]
- KHM: Giấy báo tử ký 30/1/1974, LS hy sinh 3/3/1968, đơn vị ghi KHM, có trích lục thông tin LS [Cập nhật 15/8/2021]
- KN: Chiến trường Quân khu 5.
- KBM: Chiến trường Nam Bộ (Tương đương KB?) - GBT ký 15/8/1974, ghi đơn vị C8d8 KBM. Trích lục ghi c8 d8 E101 F1 Mặt trận B2 [Cập nhật 27/9/2018]
2. Đơn vị trên các Giấy báo tử cấp sau năm 1975
- Đơn vị P1: Phần nhiều tương ứng với chiến trường Quân khu 5
- Đơn vị P2: Phần nhiều tương ứng với chiến trường Nam Bộ (Quân khu 7 và Quân khu 9).
+ Bổ sung 09/05/2019: Ghi nhận LS có GBT ký 1/12/1976, nhưng có giấy tờ quân Mỹ thu giữ ở Quảng Đà.
- KN: Chiến trường Quân khu 5.
- KBM: Chiến trường Nam Bộ (Tương đương KB?) - GBT ký 15/8/1974, ghi đơn vị C8d8 KBM. Trích lục ghi c8 d8 E101 F1 Mặt trận B2 [Cập nhật 27/9/2018]
2. Đơn vị trên các Giấy báo tử cấp sau năm 1975
- Đơn vị DMT: Giấy báo tử 31/12/1976 tỉnh đội Hà Sơn Bình [Bổ sung 18/8/2023].
- Đơn vị KBP: Giấy báo tử 30/12/1976, tỉnh Vĩnh Phú. Web Chính sách quân đội không có thông tin. Web ccbsu9.org có thông tin LS thuộc Trung đoàn 2 Sư đoàn 9 [Cập nhật 31/3/2019].
- Đơn vị KNP:
+ Giấy báo tử 25/10/1976, tỉnh Vĩnh Phú, có ghi nơi hy sinh Trảng Bàng Tây Ninh. Web Chính sách quân đội thì có thông tin, LS thuộc F9/E761/d3, hy sinh ở Trảng Lớn Tây Ninh. [Cập nhật 7/5/2019].
+ Giấy báo tử cấp 25/10/1976 tỉnh Vĩnh Phúc, ghi nơi hy sinh Biên Hòa. Mỹ thu Sổ bệnh nhân Bệnh viện KC11 (Đoàn 86 HC M) thì LS thuộc Đoàn chi viện 2094 hy sinh ở viện 15/5/1969.
- Đơn vị KNP:
+ Giấy báo tử 25/10/1976, tỉnh Vĩnh Phú, có ghi nơi hy sinh Trảng Bàng Tây Ninh. Web Chính sách quân đội thì có thông tin, LS thuộc F9/E761/d3, hy sinh ở Trảng Lớn Tây Ninh. [Cập nhật 7/5/2019].
+ Giấy báo tử cấp 25/10/1976 tỉnh Vĩnh Phúc, ghi nơi hy sinh Biên Hòa. Mỹ thu Sổ bệnh nhân Bệnh viện KC11 (Đoàn 86 HC M) thì LS thuộc Đoàn chi viện 2094 hy sinh ở viện 15/5/1969.
- Đơn vị KH5P: Ghi nhận ký hiệu KH5P trên GBT 5/1977 (Bổ sung 2018/03/27-1900h).
- Đơn vị MTB: Ghi nhận thêm ký hiệu MTB trên GBT năm 1976, web chính sách quân đội thì có thể là hy sinh ở Phước Long (Bổ sung 2018/03/26-2129h)
- Đơn vị MTB: Ghi nhận thêm ký hiệu MTB trên GBT năm 1976, web chính sách quân đội thì có thể là hy sinh ở Phước Long (Bổ sung 2018/03/26-2129h)
- Đơn vị MP2: Trên giấy báo tử đề ngày 30/6/1977 của Bộ chỉ huy quân sự Cao Bằng? (LS quê Cao Lạng). [Cập nhật 1/5/2023]
- Đơn vị NNP: Trên GBT có ghi nơi hy sinh ở Tây Ninh. Có 1 Ls thì đơn vị là F9/E271/d1/C1 hy sinh 8/5/1968 [Bổ sung 2018/10/13 - 21h00 - Cập nhật 22/11/2018]
- Đơn vị NT: Trên GBT cấp năm 1976 có ghi đơn vị NT. LS có tên trong danh sách cán bộ chỉ huy đại đội trong tài liệu Mỹ thu của Trung đoàn 4 Đồng Nai năm 1969. [Cập nhật 14/8/2022]
- Đơn vị NT: Trên GBT cấp năm 1976 có ghi đơn vị NT. LS có tên trong danh sách cán bộ chỉ huy đại đội trong tài liệu Mỹ thu của Trung đoàn 4 Đồng Nai năm 1969. [Cập nhật 14/8/2022]
- Đơn vị P1: Phần nhiều tương ứng với chiến trường Quân khu 5
- Đơn vị P2: Phần nhiều tương ứng với chiến trường Nam Bộ (Quân khu 7 và Quân khu 9).
+ Bổ sung 09/05/2019: Ghi nhận LS có GBT ký 1/12/1976, nhưng có giấy tờ quân Mỹ thu giữ ở Quảng Đà.
- Đơn vị 1970/P3: Trên GBT có ghi nơi hy sinh ở Bình Long ngày 26/9/1968 (Bổ sung 2019/04/05).
- Đơn vị P4: Phần nhiều tương ứng với chiến trường Trị Thiên.
+ 20/8/2019: GBT năm 1976, ghi nơi hy sinh miền Tây 9/3/1971, có 1 giấy khen cấp năm 1970 ghi đơn vị 1459 (F304/E24 tại nam Lào).
- Đơn vị P4M
+ 26/2/2020: Giấy báo tử năm 1977, ghi nơi hy sinh Mặt trận phía Nam, hy sinh 25/6/1970. Đơn vị là P4M. Thư gửi về gia đình 5/1968 có số hòm thư là 86550YKC6 (d56 pháo binh thuộc Đoàn 69 pháo binh Miền) [Bổ sung 26/2/2020]
- Đơn vị PG:
+ 20/8/2019: GBT năm 1976, ghi nơi hy sinh miền Tây 9/3/1971, có 1 giấy khen cấp năm 1970 ghi đơn vị 1459 (F304/E24 tại nam Lào).
- Đơn vị P4M
+ 26/2/2020: Giấy báo tử năm 1977, ghi nơi hy sinh Mặt trận phía Nam, hy sinh 25/6/1970. Đơn vị là P4M. Thư gửi về gia đình 5/1968 có số hòm thư là 86550YKC6 (d56 pháo binh thuộc Đoàn 69 pháo binh Miền) [Bổ sung 26/2/2020]
- Đơn vị PG:
+ Giấy báo tử ký ngày 1/7/1976 tỉnh Hải Hưng, có ghi nơi hy sinh Mặt trận phía Nam, đơn vị PG, hy sinh ngày 15/12/1969. [Cập nhật 15/8/2020] - Chưa có Trích lục.
- Đơn vị PGM:
+ Giấy báo tử ký 1/3/1977 do Bộ Tư lệnh 350 cấp, LS quê Chương Mỹ, trú quán Hải Phòng, đơn vị PGM hy sinh 17/2/1969. Web Chính sách quân đội không có thông tin. Chưa xin trích lục [Cập nhật 14/8/2021]
III. Một số mật danh đơn vị cụ thể
- Đơn vị 1254: Binh trạm 34 Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn đường Hồ Chí Minh [Cập nhật 27/8/2019]
- Đơn vị 1360: Trung đoàn 208 pháo binh - Bộ Tư lệnh pháo binh. Có Trung đoàn 208B đi B năm 1966 ghép đơn vị nhỏ vào E84A là Trung đoàn 724 pháo binh, vào miền Đông Nam bộ mang mật danh Trung đoàn 724 pháo binh [Khác E28 pháo binh/ Trung đoàn 66 pháo binh] thuộc Đoàn pháo binh Biên Hòa sau này [Cập nhật 22/11/2018].
- Đơn vị 1450: Trung đoàn 66 Sư đoàn 304 [Cập nhật 30/8/2018].
III. Một số mật danh đơn vị cụ thể
- Đơn vị 1254: Binh trạm 34 Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn đường Hồ Chí Minh [Cập nhật 27/8/2019]
- Đơn vị 1360: Trung đoàn 208 pháo binh - Bộ Tư lệnh pháo binh. Có Trung đoàn 208B đi B năm 1966 ghép đơn vị nhỏ vào E84A là Trung đoàn 724 pháo binh, vào miền Đông Nam bộ mang mật danh Trung đoàn 724 pháo binh [Khác E28 pháo binh/ Trung đoàn 66 pháo binh] thuộc Đoàn pháo binh Biên Hòa sau này [Cập nhật 22/11/2018].
- Đơn vị 1450: Trung đoàn 66 Sư đoàn 304 [Cập nhật 30/8/2018].
- Đơn vị 1459: Trung đoàn 24 Sư đoàn 304 [Cập nhật 20/8/2019].
- Đơn vị 5238: Trung đoàn 18 sư đoàn 325 tại Quảng Trị [Cập nhật 14/08/2022: Giấy tờ thu giữ 1972 của đc Dương Hữu Hồng có ghi đơn vị 5238]. Link: http://www.kyvatkhangchien.com/2022/08/3253-cac-giay-to-cua-c-duong-huu-hong.html
- Đơn vị 5330: Trung đoàn 812 hay Trung đoàn 3 Sư đoàn 324B, chiến đấu chủ yếu trên chiến trường Quảng Trị năm 1967, 1968. [Cập nhật 23/5/2021 qua giấy tờ thu giữ tại Quảng Trị 5/1967]
- Đơn vị 5742: Trung đoàn 101D Sư đoàn 325C, hoạt động trên chiến trường Quảng Trị năm 1967, chiến đấu tại Tây Nguyên 1968, sau đó chuyển vào chiến trường Nam Bộ. [Cập nhật 21/10/2018]
- Đơn vị 9028 KH: Trên GBT năm 1970. Chưa xác định được là đơn vị nào. [Cập nhật 5/10/2019]
- Đơn vị 9410: Trên GBT tháng 1/1969 -> Là 1 Binh trạm thuộc Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn đường Hồ Chí Minh - Có thể là Binh trạm 31. [Cập nhật 18/12/2019]
- Đơn vị 9530: Trung đoàn 36 Sư đoàn 308.
- Đơn vị 9625: Trung đoàn 141 - Sư đoàn 312, hoạt động trên chiến trường Quảng Trị, Lào, Mặt trận 44 Quảng Đà (Trung đoàn 141 chi viện) [Cập nhật 11/11/2018]
- Đơn vị 9645: Trung đoàn 209 - Sư đoàn 7 và Trung đoàn 209 Sư đoàn 312, hoạt động trên chiến trường Quảng Trị, Lào, miền Đông Nam Bộ QK7 [Cập nhật 11/11/2018]
- V104: Cục Hậu cần Miền (Thuộc B2).
- V102: Cục Chính trị Miền (Thuộc B2).
- Đơn vị 5760: Trung đoàn 18 Sư đoàn 325, trên địa bàn Quân khu 4. Là đơn vị tiền thân của các Trung đoàn: Trung đoàn 18A (Trung đoàn 12 - Sư đoàn 3 Sao vàng hiện nay), Trung đoàn 18B (Trung đoàn 20 Sư đoàn 330 bộ binh QK9 hiện nay), Trung đoàn 18C (Trung đoàn 29), Trung đoàn 18D (Sư đoàn 325 hiện nay) [Cập nhật...]
- Đơn vị 5764:
- Đơn vị 5764:
+ Trung đoàn 29 Sư đoàn 325C, ghi nhận qua giấy khen [Cập nhật 4/4/2020].
+ Trung đoàn 31 Mặt trận B5, ghi nhận qua Quyết định bổ nhiệm đc Nguyễn Văn Thanh - thượng sỹ giữ chức vụ Trung đội trưởng thuộc Đại đội 11. Quyết định đề ngày 17/8/1970, do đc Phó Chính ủy Đoàn 31, đại úy Thái Văn Liên ký. Con dấu đóng có ghi Đơn vị 5764. [Cập nhật 28/10/2023] http://www.kyvatkhangchien.com/2023/10/3288-giay-to-cua-c-nguyen-van-thanh-on.html
- Đơn vị 6203: Trung đoàn ??? Trên GBT ghi địa bàn Tây Quân khu 4 [chỉ Lào], năm 1971 [Cập nhật 16/9/2019].
- Đơn vị 6211: Giấy báo tử ghi đơn vị 6211, hy sinh 2/1971 tại nam QK4 - là Trung đoàn 64 QUân đoàn 3 [Cập nhật 18/3/2020]
- Đơn vị 6333: Trên con dấu đóng ở giấy tờ, thủ trưởng Lê Khả Phiêu ký, là Trung đoàn 9 chiến đấu ở Quảng TRị năm 1967. [Cập nhật 29/4/2023]
- Đơn vị 6203: Trung đoàn ??? Trên GBT ghi địa bàn Tây Quân khu 4 [chỉ Lào], năm 1971 [Cập nhật 16/9/2019].
- Đơn vị 6211: Giấy báo tử ghi đơn vị 6211, hy sinh 2/1971 tại nam QK4 - là Trung đoàn 64 QUân đoàn 3 [Cập nhật 18/3/2020]
- Đơn vị 6333: Trên con dấu đóng ở giấy tờ, thủ trưởng Lê Khả Phiêu ký, là Trung đoàn 9 chiến đấu ở Quảng TRị năm 1967. [Cập nhật 29/4/2023]
- Đơn vị 6335: Con dấu đơn vị trên Giấy nghỉ phép cấp cho cá nhân về thăm gia đình trước khi đi chiến đấu 10/1967 [Cập nhật 3/2/2022] link:
[3.233] Giấy nghỉ phép của đồng chí Bùi Văn Thơ, đơn vị 6335 [Tức Trung đoàn 24 Sư đoàn 304], được về thăm gia đình trước khi đi chiến đấu tại Tân Hòa - Quỳnh Hội - Quỳnh Côi [Quỳnh Phụ] - Thái Bình, tháng 10/1967- Đơn vị 8220: Trên Giấy chứng nhận Gia đình quân nhân gửi cho gia đình năm 1967. Mỹ thu giấy tờ có con dấu đơn vị 8220 cùng loạt giấy tờ khác thuộc về E174 F1 năm 1968 [Cập nhật 14/8/2022].
- Đơn vị 8537: Trên GBT năm 1965 ở miền Tây tổ quốc, Bộ QP giải mã là Trung đoàn 335 ở chiến trường Lào, Xiêng Khoảng Cánh Đồng Chum chiến dịch 74A ??? [Cập nhật 29/9/2018]
- Đơn vị 9028 KH: Trên GBT năm 1970. Chưa xác định được là đơn vị nào. [Cập nhật 5/10/2019]
- Đơn vị 9410: Trên GBT tháng 1/1969 -> Là 1 Binh trạm thuộc Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn đường Hồ Chí Minh - Có thể là Binh trạm 31. [Cập nhật 18/12/2019]
- Đơn vị 9530: Trung đoàn 36 Sư đoàn 308.
- Đơn vị 9625: Trung đoàn 141 - Sư đoàn 312, hoạt động trên chiến trường Quảng Trị, Lào, Mặt trận 44 Quảng Đà (Trung đoàn 141 chi viện) [Cập nhật 11/11/2018]
- Đơn vị 9645: Trung đoàn 209 - Sư đoàn 7 và Trung đoàn 209 Sư đoàn 312, hoạt động trên chiến trường Quảng Trị, Lào, miền Đông Nam Bộ QK7 [Cập nhật 11/11/2018]
- V104: Cục Hậu cần Miền (Thuộc B2).
- V102: Cục Chính trị Miền (Thuộc B2).
[3.119] Giấy khen của đ/c Đặng Văn Hồng, đơn vị Đại đội 1 tiểu đoàn 267, quê xã Hiệp Hưng huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre, do phía Mỹ thu giữ ngày 31/1/1968 tại đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất Tết Mậu thân 1968
2018082652160
1. Giấy khen đề ngày 15/10/1967 cấp cho đ/c Đặng Văn Hồng, đơn vị Đại đội 1 tiểu đoàn 267, quê xã Hiệp Hưng huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre, về thành tích trong trận đánh trục lộ giao thông số 4.
2. Giấy khen đề ngày 27/11/1967, cấp cho đ/c Đặng Văn Hồng, là tiểu đội phó thuộc Đại đội 1 tiểu đoàn 267, về hành tích diệt đồn Ông Vẽ đêm 25/10/1967.
Các giấy tờ này phía Mỹ thu giữ ngày 31/1/1968 tại đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất Tết Mậu thân 1968. Tiểu đoàn 267 cùng tiểu đoàn 16 là những đơn vị chủ công tấn công đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất đêm 31/1/1968, Tết Mậu thân 1968
Ảnh chụp các giấy tờ
1. Giấy khen đề ngày 15/10/1967 cấp cho đ/c Đặng Văn Hồng, đơn vị Đại đội 1 tiểu đoàn 267, quê xã Hiệp Hưng huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre, về thành tích trong trận đánh trục lộ giao thông số 4.
2. Giấy khen đề ngày 27/11/1967, cấp cho đ/c Đặng Văn Hồng, là tiểu đội phó thuộc Đại đội 1 tiểu đoàn 267, về hành tích diệt đồn Ông Vẽ đêm 25/10/1967.
Các giấy tờ này phía Mỹ thu giữ ngày 31/1/1968 tại đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất Tết Mậu thân 1968. Tiểu đoàn 267 cùng tiểu đoàn 16 là những đơn vị chủ công tấn công đầu tây sân bay Tân Sơn Nhất đêm 31/1/1968, Tết Mậu thân 1968
Ảnh chụp các giấy tờ
[3.118] Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn cấp cho nữ bác sỹ Đặng Thùy Trâm, đến công tác tại Ban dân y tỉnh Quảng Ngãi, tháng 3/1967
2018082652159
Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn cấp cho nữ Bác sỹ [Liệt sỹ] Đặng Thùy Trâm, đến công tác tại Ban dân y tỉnh Quảng Ngãi, tháng 3/1967.
Giấy giới thiệu do đ/c Nguyễn Hoàng ký ngày 31/3/1967. Trong giấy giới thiệu có ghi Bác sỹ Đặng Thùy Trâm sinh năm 1944, quê quán tại thành phố Huế, là bác sỹ chuyên khoa Mắt, hiện đang ở căn cứ [QK5?] nay đến công tác tại Ban dân y [tỉnh Quảng Ngãi].
Giấy giới thiệu này do phía Mỹ thu giữ tại vùng núi huyện Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi.
Ảnh chụp Giấy giới thiệu
Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn cấp cho nữ Bác sỹ [Liệt sỹ] Đặng Thùy Trâm, đến công tác tại Ban dân y tỉnh Quảng Ngãi, tháng 3/1967.
Giấy giới thiệu do đ/c Nguyễn Hoàng ký ngày 31/3/1967. Trong giấy giới thiệu có ghi Bác sỹ Đặng Thùy Trâm sinh năm 1944, quê quán tại thành phố Huế, là bác sỹ chuyên khoa Mắt, hiện đang ở căn cứ [QK5?] nay đến công tác tại Ban dân y [tỉnh Quảng Ngãi].
Giấy giới thiệu này do phía Mỹ thu giữ tại vùng núi huyện Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi.
Ảnh chụp Giấy giới thiệu
Thứ Năm, 16 tháng 8, 2018
[3.117] Bằng lái xe của đ/c Phạm Đức Long, quê xã Khánh Thiện huyện Yên Khánh tỉnh Ninh Bình, đơn vị có thể thuộc Tiểu đoàn 53 hoặc 54 hoặc 55 ô tô vận tải của ĐOàn 559 bộ đội Trường Sơn
2018081642149
Bằng lái xe của đ/c Phạm Đức Long, quê xã Khánh Thiện huyện Yên Khánh tỉnh Ninh Bình, đơn vị có thể thuộc Tiểu đoàn 53 hoặc 54 hoặc 55 ô tô vận tải của Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn.
Bằng lái xe do Cục Quản lý xe - Tổng Cục Hậu cần cấp ngày 3/5/1967.
Ảnh chụp Bằng lái xe
Bằng lái xe của đ/c Phạm Đức Long, quê xã Khánh Thiện huyện Yên Khánh tỉnh Ninh Bình, đơn vị có thể thuộc Tiểu đoàn 53 hoặc 54 hoặc 55 ô tô vận tải của Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn.
Bằng lái xe do Cục Quản lý xe - Tổng Cục Hậu cần cấp ngày 3/5/1967.
Ảnh chụp Bằng lái xe
[3.116] Giấy chuyển viện của đ/c Vũ Văn Tỉnh, đơn vị thuộc Binh trạm 43, do Đôi phẫu thuật 2/ Binh trạm 43 - Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn cấp, ngày 6/6/1968
2018081642148
1. Giấy chuyển viện của đ/c Vũ Văn Tỉnh quê quán xã Yên Trung huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa, đơn vị thuộc Binh trạm 43, do Đôi phẫu thuật 2/ Binh trạm 43 - Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn cấp, ngày 6/6/1968, giới thiệu chuyển đến Đội điều trị thuộc Binh trạm 43.
2. Bảng mật khẩu và Ám hiệu, từ 1/12 đến 15/12/1968 do Ban Tham mưu Binh trạm 43 - Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn quy định
Ảnh chụp các giấy tờ
1. Giấy chuyển viện của đ/c Vũ Văn Tỉnh quê quán xã Yên Trung huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa, đơn vị thuộc Binh trạm 43, do Đôi phẫu thuật 2/ Binh trạm 43 - Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn cấp, ngày 6/6/1968, giới thiệu chuyển đến Đội điều trị thuộc Binh trạm 43.
2. Bảng mật khẩu và Ám hiệu, từ 1/12 đến 15/12/1968 do Ban Tham mưu Binh trạm 43 - Đoàn 559 bộ đội Trường Sơn quy định
Ảnh chụp các giấy tờ
Thứ Năm, 9 tháng 8, 2018
[5.88] Địa danh (22): Bãi Điamô và danh sách 18 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95B mặt trận B3 hy sinh trong trận chiến ngày 24/6/1966 tại bãi Điamô (Gia Lai)
20180809
Ngày 24/6/1966, bộ đội thuộc Trung đoàn 95B - Mặt trận B3 Tây Nguyên tấn công quân Mỹ ở bãi Điamô. Trong trận chiến ác liệt này, tại web Chinhsachquandoi.gov.vn ghi nhận có 18 Liệt sỹ thuộc E95B hy sinh.
Trung đoàn 95B/ Đoàn Mang Yang, hiện nay thuộc Sư đoàn 10, Quân đoàn 3.
Bản đồ khu vực bãi Điamô (Nay thuộc huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai):
Danh sách 18 Liệt sỹ thuộc E95B hy sinh 24/6/1966 trong trận chiến tại bãi Đinamô (Bấm vào tên LS sẽ dẫn đến link web Chính sách quân đội)
Ngày 24/6/1966, bộ đội thuộc Trung đoàn 95B - Mặt trận B3 Tây Nguyên tấn công quân Mỹ ở bãi Điamô. Trong trận chiến ác liệt này, tại web Chinhsachquandoi.gov.vn ghi nhận có 18 Liệt sỹ thuộc E95B hy sinh.
Trung đoàn 95B/ Đoàn Mang Yang, hiện nay thuộc Sư đoàn 10, Quân đoàn 3.
Bản đồ khu vực bãi Điamô (Nay thuộc huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai):
Danh sách 18 Liệt sỹ thuộc E95B hy sinh 24/6/1966 trong trận chiến tại bãi Đinamô (Bấm vào tên LS sẽ dẫn đến link web Chính sách quân đội)
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng | |
1 | Tống Văn Ân | Trung Sơn, Thanh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 24/06/1966 | Đi A Mô, tây Gia Lai | Đi A Mô | Đơn vị khi hi sinh: D16 F10 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
2 | Nguyễn Ngọc Cảnh | 1922 | Gia Lương, Gia Lộc, Hải Hưng | 24/06/1966 | Cao điểm 185 đường 19 | Điamô, khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Đại úy Chức vụ: TM trưởng D Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
3 | Nguyễn Xuân Đào | 1942 | Thanh Khê, Thanh Chương, Nghệ An | 24/06/1966 | Đồi 185 ĐiAMô | Đường 19, Khu 4, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: B truởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
4 | Dương Văn Độ | 1937 | Thanh Cảm, Tân Tiến, Yên Dũng, Hà Bắc | 24/06/1966 | Đồi 185, Đia Mô, K5, Gia Lai | Đồi 185, K5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: B trưởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
5 | Võ Nhân Dy | 1930 | Xuân Lĩnh, Can Lộc | 24/06/1966 | K5 Gia Lai | Khu 5 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 F10 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: B trưởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
6 | Hồ Hàm | 1945 | Đông Đức, Đức Trạch, Bố Trạch | 24/06/1966 | Quảng Đà | An Bí, Nam Giang Quảng Đà | |
7 | Hồ Hàm | Đông Trạch, Bố Trạch | 24/06/1966 | Đồng Bằng | Làng Tà tý T4, Đường Bình Sơn, QĐà | ||
8 | Nguyễn Sĩ Hiếu | 1947 | Đồng Trạch, Hồng Phong, Hải Phòng | 24/06/1966 | , | Đơn vị khi hi sinh: , c1/f7 Cấp bậc: B2 - CS Chức vụ: Ngày hi sinh: 24/6/1966 Trường hợp hi sinh: Đồi 19 suối Cạn - Phước Long |
|
9 | Nguyễn Văn Kéo | 1934 | An Thọ, An Lão, Hải Phòng | 24/06/1966 | Đồi 185, Đi a Mô | khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Thiếu tá Chức vụ: C Trưởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
10 | Nguyễn Tiến Lộc | 1936 | Nguyên Bình, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 24/06/1966 | Đồi 185 Gia Mô, k5, Gia Lai | Tây bắc đường 19 khu 4 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
11 | Phạm Xuân Lương | 1942 | Đại Đồng, Tứ Kỳ, Hải Hưng | 24/06/1966 | Cao điểm 185 Điamô | Tây bắc đường 19, khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: Trợ lý Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
12 | Nguyễn Mạnh Phú | 1931 | Phước Hậu, Tuy Phước, Bình Định | 24/06/1966 | Đồi 185 Khu 5, Gia Lai | Tây bắc Đường 19, K4, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Thiếu tá Chức vụ: CV đại đội Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
13 | Đinh Xuân Sang | 1945 | Quí hóa, Minh Hóa, Quảng Bình | 24/06/1966 | Đồi 185 tây Gia lai | NT Tiền phương F10 | Đơn vị khi hi sinh: d19 F10 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: c đấu |
14 | Trần Văn Thế | 1945 | Tam Điệp, Duyên Hà, Thái Bình | 24/06/1966 | Đồi 185, Đia Mô, khu 5, Gia Lai | Khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: B trưởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
15 | Huỳnh Hữu Thơn | 1935 | Đức Thắng, Mộ Đức, Quảng Ngãi | 24/06/1966 | Đồi 185 Diamô | Diamô, Khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: e95 Cấp bậc: Trung úy Chức vụ: C Phó Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
16 | Khuất Văn Trình | 1942 | Trung Nghĩa, Thanh Thuỷ, Vĩnh Phú | 24/06/1966 | Đồi 185 Dia mê Khu 5 Gia Lai | Đ19 khu 5 | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: Trung đội trưởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
17 | Mai Khánh Tú | 1944 | Gốc Thông, Bình Trung, Định Hóa, Bắc Thái | 24/06/1966 | Khu 5 Gia Lai | Đia Mô Khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
18 | Võ Văn Tuyên | 1936 | Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An | 24/06/1966 | Đồi 185 | Tây Bắc , Đường 19, Khu 4, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E95 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: B truởng Ngày hi sinh: 24/06/1966 Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
Chủ Nhật, 5 tháng 8, 2018
[3.115] Giấy chứng minh của đ/c Nguyễn Khắc Nhượng, quê thôn Quyết Thắng xã Xương Lâm huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đơn vị tiểu đoàn 1 Trung đoàn 274 Sư đoàn 5, do phía Mỹ thu giữ 31/1/1968 tại phía đông tp Biên Hòa
2018080531136 - Kỷ vật kháng chiến
Giấy chứng minh của đ/c Nguyễn Khắc Nhượng, quê thôn Quyết Thắng xã Xương Lâm huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đơn vị tiểu đoàn 1 Trung đoàn 274 Sư đoàn 5, do phía Mỹ thu giữ 31/1/1968 tại phía đông sân bay Biên Hòa độ 10km.
Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 274 là đơn vị chủ công tấn công vào sân bay Biên Hòa dịp Tết Mậu thân 1968.
Ảnh chụp Giấy tờ:
Giấy chứng minh của đ/c Nguyễn Khắc Nhượng, quê thôn Quyết Thắng xã Xương Lâm huyện Lạng Giang tỉnh Hà Bắc, đơn vị tiểu đoàn 1 Trung đoàn 274 Sư đoàn 5, do phía Mỹ thu giữ 31/1/1968 tại phía đông sân bay Biên Hòa độ 10km.
Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 274 là đơn vị chủ công tấn công vào sân bay Biên Hòa dịp Tết Mậu thân 1968.
Ảnh chụp Giấy tờ:
Thứ Bảy, 4 tháng 8, 2018
[5.88] Danh sách 96 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh trong trận đánh ngày 23/7/1967 và giấy khen của chiến sỹ Lê Sỹ Khuyến, quê ở xã Trường Giang huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hóa
2018080430134
Ngày 23/7/1967 đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa quân Mỹ và Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, tại khu vực huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai ngày nay.
Sau trận đánh phía Mỹ có thu giữ được 1 Giấy khen của Tiểu đoàn 635/ Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 đề tháng 4/1966 cấp cho đ/c Lê Sỹ Khuyến, là y tá đại đội 3 Tiểu đoàn 635, quê ở xã Trường Giang huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hóa.
Ảnh chụp Giấy khen và Khu vực diễn ra trận đánh
Trong website Chinhsachquandoi.gov.vn có ghi nhận thông tin về 96 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh trong trận đánh ngày 23/7/1967, và có tên của LS Lê Sỹ Khuyến (Số TT 36).
Dưới đây là danh sách 96 liệt sỹ:
Ngày 23/7/1967 đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa quân Mỹ và Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, tại khu vực huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai ngày nay.
Sau trận đánh phía Mỹ có thu giữ được 1 Giấy khen của Tiểu đoàn 635/ Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 đề tháng 4/1966 cấp cho đ/c Lê Sỹ Khuyến, là y tá đại đội 3 Tiểu đoàn 635, quê ở xã Trường Giang huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hóa.
Ảnh chụp Giấy khen và Khu vực diễn ra trận đánh
Trong website Chinhsachquandoi.gov.vn có ghi nhận thông tin về 96 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 5 Trung đoàn 320 hy sinh trong trận đánh ngày 23/7/1967, và có tên của LS Lê Sỹ Khuyến (Số TT 36).
Dưới đây là danh sách 96 liệt sỹ:
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng | |
1 | Nguyễn Đức Bình | 1944 | Hạ Giáp, Phù Ninh, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đông bắc làng Bò Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Tiểu đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
2 | Phan Văn Bồng | 1942 | Đông Hoàng, Tiền Hải, Thái Bình | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
3 | Hà Huy Cảnh | 1944 | Đông Hồ, Thuận Thành, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
4 | Nguyễn Xuân Chấn | 1942 | Đức Giang, Hoài Đức, Hà Tây | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
5 | Nguyễn Văn Chi | 1929 | Phổ Vinh, Đức Phổ, Quảng Ngãi | 23/07/1967 | Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c6 k5 e320 Cấp bậc: Thiếu úy Chức vụ: C Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
6 | Ngô Văn Chia | 1945 | Dĩnh Kế, Lạng Giang, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
7 | Nguyễn Danh Chinh | 1943 | Viên Nội, Ứng Hòa, Hà Tây | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 bộ binh Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
8 | Lương Xuân Cơ | 1942 | Hiệp Hòa, Hưng Nhân, Thái Bình | 23/07/1967 | Đồi 321, tỉnh Gia Lai | Đông bắc đồi 321 | Đơn vị khi hi sinh: C3 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
9 | Nguyễn Xuân Cự | 1938 | Nhân Thọ, Tiên Sơn, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
10 | Đinh Văn Cúc | 1945 | Minh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
11 | Đặng Văn Cược | 1949 | Trung Kênh, Gia Lương, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
12 | Phạm Văn Cửu | 1946 | Thái Sơn, Yên Dũng, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
13 | Hà Ngọc Đang | 1939 | Thanh Hà, Thanh Ba, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Tiểu đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
14 | Nguyễn Văn Đễ | 1945 | Vũ Cầu, Hạ Hoà, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
15 | Nguyễn Hữu Diệu | 1948 | Cao Đức, Gia Lương, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
16 | Lê Hữu Đính | 1945 | Cẩm Huy, Cẩm Xuyên | 23/07/1967 | Đức Cơ Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: c6 d5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: C Sỹ Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
17 | Lê Văn Đính | Hành Phước, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: k5 e320 Cấp bậc: Trung úy Chức vụ: D Viên Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
18 | Vũ Xuân Đoàn | 1945 | Văn Đức, Chí Ninh, Hải Hưng | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
19 | Võ Văn Đôi | 1929 | Đức Dũng, Đức Thọ | 23/07/1967 | Đức Cơ Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: c8 d5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
20 | Nguyễn Văn Dục | 1949 | Lãng Ngâm, Gia Lương, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc làng Gia Bò (Đức Cơ) | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
21 | Nguyễn Khắc Đức | 1944 | Bảo Sơn, Lục Nam, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đồi 821, Gia Lai | Đông bắc đồi 821 | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
22 | Nguyễn Văn Dũng | 1947 | Long Xuyên, Kinh Môn, Hải Hưng | 23/07/1967 | Cao điểm 321, Gia Lai | Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c6 k5 e320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
23 | Vũ Văn Gập | 1946 | Ngọc Hải, Đồ sơn, Hải Phòng | 23/07/1967 | Gia Bò, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C7K5E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: C Sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
24 | Phạm Hồng Hà | 1942 | Hiệp Lực, Ninh Giang, Hải Hưng | 23/07/1967 | Cao điểm 321 Gia Lai | Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c6 d5 E320 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: C phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
25 | Hoàng Văn Hạ | 1946 | Việt Tiến, Việt Yên, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò | Đông bắc đồi 321, tỉnh Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
26 | Nguyễn Văn Hải | 1928 | Kinh Kệ, Lâm Thao, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Tiểu đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
27 | Nguyễn Văn Hảo | 1947 | Phố Thụy Khê, khu Ba Đình, Hà Nội | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
28 | Đặng Đình Hợi | 1944 | Thạch Đài, Thạch Hà | 23/07/1967 | Đồi 361 Gia Lai | Bắc tam gaíc 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c5 d5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
29 | Nguyễn Văn Hợp | 1946 | Đồng Tâm, Yên Bình, Yên Bái | 23/07/1967 | Gia Bò, Gia Lai | Đông Bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến Sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
30 | Phạm Hữu Hưởng | 1945 | Đông Phương, Đông Quan, Thái Bình | 23/07/1967 | Tây Đức Cơ | Khu 5, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ D5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
31 | Nguyễn Văn Kế | 1937 | Chiến Thắng, Hoài Đức, Hà Tây | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
32 | Nguyễn Đắc Khắc | 1943 | Cô Di, Quyết Tiến, Tiên Lãng, Hải Phòng | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông Bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5K5E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
33 | Nguyễn Văn Khang | Thanh Lâm, An Lưu, Kinh Môn, Hải Phòng | 23/07/1967 | Tây Đức Kơ, Gia Lai | Tại Trận Địa | Đơn vị khi hi sinh: DBộ5E320 Cấp bậc: Không rõ cấp bậc Chức vụ: Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
34 | Nguyễn Đức Khánh | 1941 | An Thái, Thọ Nam (Phúc Thọ), Hà Tây | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321 | Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
35 | Trần Văn Khánh | 1940 | Đội Cấn, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bồ, Gia Lai | Đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C8 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu đội phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
36 | Lê Sỹ Khuyến | 1942 | Trường Giang, Nông Cống, Thanh Hóa | 23/07/1967 | Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: D5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Y tá Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
37 | Hoàng Kính | 1944 | Phú Thịnh, Phương Minh (Minh Phương), Việt Trì, Phú Thọ | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Đông bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu đội phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
38 | Nguyễn Văn Kỳ | 1939 | Ngọc Hoà, Xuân Giang, Đa Phúc, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Đông bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
39 | Phạm Trọng Kỳ | 1947 | Thanh Phong, Thanh Chương, Nghệ An | 23/07/1967 | Đông Bắc Gia Bò Gia Lai | Đông Bắc Cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 d5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến Sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
40 | Lê Xuân Lai | 1945 | Nam Cường, Trấn Yên, Yên Bái | 23/07/1967 | Gia Bò, Gia Lai | Đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến Sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
41 | Đinh Hữu Lợi | 1947 | Minh Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
42 | Lê Mãn | 1928 | Thanh Xuyên, Duy Xuyên, Quảng Nam | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: k135 e320 Cấp bậc: Trung úy Chức vụ: D Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
43 | Ngô Quốc Mịch | 1947 | Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội | 23/07/1967 | Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
44 | Phạm Ngọc Minh | 1945 | Đồng Tâm, Yên Bình, Yên Bái | 23/07/1967 | Gia Bò, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C7 K5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
45 | Nguyễn Hữu Minh | 1943 | Cổ Dũng, Kim Thành, Hải Hưng | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 e320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
46 | Đỗ Văn Nghệ | 1939 | Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Hưng | 23/07/1967 | Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
47 | Phạm Hữu Nghị | 1939 | Cộng Hòa, Yên Hưng, Quảng Ninh | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C6 K5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
48 | Mai Thế Nghĩa | 1941 | Xuân Hòa, Xuân Trường, Nam Hà | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò | Đông bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 E320 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: C viên phó Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
49 | Đỗ Văn Ngọc | 1949 | Lâm Thao, Gia Lương, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
50 | Vũ Đức Nguyên | 1943 | Khu Thống Nhất, Đồ Sơn, Hải Phòng | 23/07/1967 | T.Nam Đức Cỏ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: d5e320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
51 | Nguyễn Xuân Nguyên | 1940 | Bảo Thành, Yên Thành, Nghệ An | 23/07/1967 | Tân nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
52 | Nguyễn Hữu Nhâm | 1942 | Trung Dũng, Tiên Lữ, Hải Hưng | 23/07/1967 | Tây Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: dbộ 5 e320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
53 | Đào Quang Ninh | 1942 | Gia Du, Gia Khánh, Bình Xuyên, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đồi 321, tỉnh Gia lai | Đồi 321 Gia Lai (đông bắc) | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: Trung đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
54 | Nguyễn Đình Phán | 1945 | Chi Hòa, Thanh Chi, Thanh Chương, Nghệ An | 23/07/1967 | Cao điểm 321, Gia lai | Đông Bắc Cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 d5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Tiểu đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
55 | Nguyễn Văn Phú | 1947 | Xuân Nội, Đông Anh, Hà Nội | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321 | Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
56 | Nguyễn Quốc Phục | 1928 | Đào Mỹ, Lạng Giang, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: D15 E320 Cấp bậc: Trung úy Chức vụ: D Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
57 | Nguyễn Văn Quảng | 1948 | Lý Viên, Quốc Tuấn, Hiệp Hòa, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
58 | Nguyễn Xuân Quế | 1948 | Hoàng Đại, Hoàng Hóa, Thanh Hóa | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: |
59 | Hoàng Văn Quý | 1944 | Mộc Bắc, Duy Tiên, Nam Hà | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ | tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: c8 d5E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a phó Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
60 | Nguyễn Hữu Quý | 1943 | Viên Nội, Ứng Hòa, Hà Tây | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò | Đông bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: D5 E320 bộ binh Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu vận động |
61 | Phạm Văn Quynh | 1938 | Bá Hiến, Bình Xuyên, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đông bắc Gia bô, Gia lai | Đông bắc đồi 321 | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: Trung đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
62 | Lưu Khắc Sách | Tiến Bộ, Gia Lâm, Hà Nội | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
63 | Săng Văn Sáu | 1944 | Mỹ Sơn, Đô Lương, Nghệ An | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
64 | Nguyễn Văn Suý | 1936 | Ứng Hoà, Ninh Giang, Hải Hưng | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 e320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
65 | Phạm Tuấn Tài | 1946 | Đức Phong, Cổ Tiết, Tam Nông, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đông bắc làng Bò, Gia Lai | Đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
66 | Phan Tam | 1943 | Đức xá, Đức Thọ | 23/07/1967 | Đức Cơ, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: d5 E320 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
67 | Trần Trọng Tăng | 1948 | Nam Thắng, Tiền Hải, Thái Bình | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
68 | Nguyễn Đình Thán | 1945 | Thanh Chi, Thanh Chương, Nghệ An | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
69 | Nguyễn Văn Thanh | 1941 | Vạn Thắng, Đông Anh, Hà Nội | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
70 | Võ Công Thành | 1942 | Hòa Quí, Hòa Vang, Quảng Nam | 23/07/1967 | Gia Bồ, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c8 d5 e320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
71 | Nguyễn Văn Thêm | 1936 | Văn Côn, Hoài Đức, Hà Tây | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
72 | Nguyễn Quang Thính | 1944 | Hùng Vương, Đoan Hùng, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Đông bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 K5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu đội phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
73 | Nguyễn Đức Thọ | 1928 | Tân Thịnh, Lạng Giang, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
74 | Vũ Đình Thoán | 1943 | An Mỹ, Phụ Dực, Thái Bình | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Hồ, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
75 | Nguyễn Văn Thúy | 1945 | Đức Vong, Quế Võ, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
76 | Võ Thụy | 1947 | Tân Thụy, Lạng Giang, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
77 | Lương Bá Tín | 1942 | Thanh Hà, Thanh Liêm, Nam Hà | 23/07/1967 | Đông Bắc Gia Bò, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: c7 d5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a trưởng Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
78 | Nguyễn Đức Tính | 1940 | Tán Thuật, Kiến Xương, Thái Bình | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: C viên phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
79 | Nguyễn Phi Tính | 1943 | Thạch Sinh, Thạch Hà | 23/07/1967 | Đồi 321 Gia Lai | Đông bắc Đồi 321 | Đơn vị khi hi sinh: c6 d5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
80 | Trần Tình | Hoài Châu, Hoài Nhơn, Bình Định | 23/07/1967 | Đông nam Đức Cơ, Gia Lai | Đông nam Đức Cơ, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c5 d5 e320 Cấp bậc: Thiếu úy Chức vụ: C phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
81 | Nguyễn Khánh Toàn | 1945 | Cương Sơn, Lục Nam, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
82 | Phạm Văn Trắc | 1948 | Quyết Định, Thuận Thành, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
83 | Nguyễn Văn Trào | 1942 | Lương Bằng, Kim Động, Hải Hưng | 23/07/1967 | Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
84 | Nguyễn Văn Trợ | 1944 | Quỳnh Phong, Quỳnh Lưu, Nghệ An | 23/07/1967 | Đông Bắc Gia Bò Gia Lai | Đông Bắc Cao điểm 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 d5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu Đội Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
85 | Đỗ Viết Trường | 1941 | Thắng Thủy, Vĩnh Bảo, Hải Phòng | 23/07/1967 | T.Nam Đức Cơ, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: d5e320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
86 | Phạm Thanh Tùng | 1948 | Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình | 23/07/1967 | Đối 321, Gia Lai | Đông bắc đồi 321 | Đơn vị khi hi sinh: C5 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
87 | Nguyễn Đình Tuyển | Thủy Dường, Thủy Nguyên, Hải Phòng | 23/07/1967 | Đông Bắc Gia Bò | Đông Bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7K5E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
88 | Lê Văn Tỵ | 1935 | Dịch Vọng, Từ Liêm, Hà Nội | 23/07/1967 | Đức Cơ, Gia Lai | Tây nam Đức Cơ | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
89 | Trần Văn Uy | 1945 | Văn Hải, Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | , | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
90 | Chu Văn Uy | 1947 | Văn Xá, Kim Bảng, Nam Hà | 23/07/1967 | đồi 321 Gia Lai | Đông Bắc đồi 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c5 d5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a phó Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
91 | Vũ Văn Vảng | 1938 | Cộng Hiền, Vỉnh Bảo, Hải Phòng | 23/07/1967 | Gia Lèo, Gia Lai | Đông Bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7D5E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
92 | Nguyễn Hữu Vĩ | 1943 | Minh Đức, Việt Yên, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đông bắc Gia Bò, Gia Lai | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
93 | Phạm Đình Viên | 1947 | Tiên Sơn, Việt Yên, Hà Bắc | 23/07/1967 | Đồi 890, Kon Tum (14.882) | Đông bắc đồi 321, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Kbộ 5 E320 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
94 | Đồng Văn Viện | 1947 | Nghĩa Hòa, Lạng Giang, Hà Bắc | 23/07/1967 | Tây nam Đức Cơ, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C6 D5 E320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
95 | Triệu Quang Việt | 1946 | Văn An, Văn Quan | 23/07/1967 | Tây Đắc cơ , Gia Lia | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ5 e320 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
96 | Nguyễn Kim Xướng | 1938 | Phú Đa, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 23/07/1967 | Đồi 321, Gia lai | Đông bắc 321 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 K5 E320 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Tiểu đội trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
Đăng nhận xét