Biên bản tử sỹ và sơ đồ nơi chôn cất Liệt sỹ Nguyễn Văn Loang, quê Cao Thắng, Thanh Miện, Hải Hưng, hy sinh ngày 3/3/1968.
Liệt sỹ Loang thuộc đơn vị 235 Đoàn 70 hậu cần Miền.
Ảnh chụp 1 phần Biên bản tử sỹ và Sơ đồ nơi chôn cất LS:
Trong web Chinhsachquandoi.gov.vn có thông tin về LS Loang như sau:
http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/125923
Họ và tên: | Nguyễn Văn Loang |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1949 |
Nguyên quán: | Cao Thắng, Thanh Miện, Hải Hưng |
Trú quán: | Cao Thắng, Thanh Miện, Hải Hưng |
Nhập ngũ: | |
Tái ngũ: | |
Đi B: | |
Đơn vị khi hi sinh: | V532 |
Cấp bậc: | |
Chức vụ: | Chiến sỹ |
Ngày hi sinh: | 03/3/1968 |
Trường hợp hi sinh: | Bệnh nặng |
Nơi hi sinh: | Tại cứ V532 |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | Nguyễn Văn Quyến |
Địa chỉ: | Cùng quê |
DANH SÁCH LIỆT SĨ HI SINH TẠI BỆNH XÁ C23
Trả lờiXóaSTT HỌ TÊN SINH QUÊ QUÁN HI SINH NƠI CHÔN
1 Đào Xuân Huyễn 1944 Hưng Đạo, An Thụy, Hải Phòng 9/11/1970 Bệnh xá C23
2 Lê Hồng Dung Tân Trường, Tĩnh Gia, Thanh Hóa 10/11/1970 Bệnh xá C23
3 Tem 1949 Cho Chăm, Nhì Hư, Con Đan 22/11/1970 Bệnh xá C23 của E
4 Lê Xuân Sinh 1952 Quang Lịch, Kiến Xương, Thái Bình 8/12/1970 Trạm xá C23
5 Đào Duy Thức 1952 Liên Minh, Vũ Bản, Nam Hà 11/12/1970 Bệnh Xá C23
6 Nguyễn Văn Việt 1947 Tráng Liệt, Bình Giang, Hải Hưng 20/12/1970 Tịnh xá C23
7 Ngô Văn Bé 1951 Đình Bảng, Thanh Trì, Hà Nội 27/12/1970 C23
8 Nguyễn Văn Vận 1949 Phụng Thượng, Phúc Thọ, Hà Tây 29/12/1970 Trạm xá C23
9 Phạm Kiến Quỳnh 1950 Khánh Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh 30/12/1970 Bệnh xá C23
10 Bùi Văn Huấn 1951 Nga An, Nga Sơn, Thanh Hóa 1/1/1971 C23
11 Nguyễn Trọng Chúc 1948 Tiên Phương, Chương Mỹ, Hà Tây 15/1/1971 Bệnh xá C23
12 Vũ Văn Huynh 1949 Quảng Long, Quảng Xương, Thanh Hóa 15/1/1971 Tram xá C23
13 Phạm Văn Đàng 1943 Hải Anh, Hải Hậu, Nam Hà 10/2/1971 Trạm xá C23
14 Chu Sĩ Hiệp Số 50 Trần Phú, Phú Thọ, Vĩnh Phú 13/2/1971 C23 liên trạm 5, Đoàn 770 Campuchia
15 Đặng Văn Rồng 1920 Kênh Thôn, Thái Ninh, Thái Bình 15/2/1971 Trạm xá C23
16 Nguyễn Xuân Oai 1952 Quang Hưng, Phù Cừ, Hải Hưng 22/2/1971 Trạm xá C23
17 Hoàng Ngọc Hướng 1952 Vũ Hòa, Kiến Xương, Thái Bình 25/2/1971 Trạm xá C23
18 Lê Anh Tuất 1945 Nam Hồng, Nam Trực, Nam Hà 27/2/1971 Trạm xá C23
19 Vũ Văn Điển Thụy Duyên, Thái Thụy, Thái Bình 28/3/1971 Trạm xá C23
20 Vũ Xuân Diên Thụy Duyên, Thái Thụy, Thái Bình 28/3/1971 CamPuChia
21 Hồ Ngoại Thanh 1949 Quỳnh Tiến, Quỳnh Lưu, Nghệ An 30/3/1971 Nghĩa trang Bệnh xá C23 Đ770
22 Nguyễn Văn Liễu 1950 Cao Lộ, Yên Dũng, Hà Bắc 10/4/1971 Bệnh xá C23, Campuchia
23 Đỗ Bá Lý 1951 Đôn Nhân, Lập Thạch, Vĩnh Phú 25/4/1971 Trạm xá C23, Campuchia
24 Phạm Thanh Thúy Đại Thắng, Phú Xuyên, Hà Sơn Bình 6/5/1971 Trạm Xá C23
25 Lê Văn Thoa 1945 Hoằng Phú, Hoằng Hóa, Thanh Hóa 15/5/1971 Tại bệnh xá C23
26 Vũ Văn Tình 1950 Chi Lăng, Thanh Miện, Hải Hưng 8/6/1971 C23 Campuchia
27 Nguyễn Viết Sách (Sinh) 1949 Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Tây 3/7/1971 Bệnh xá C23, Campuchia
28 Hoàng Bá Lạng 1944 Cẩm Phú, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh 13/7/1971 ,
29 Vũ Văn Dương 1952 Lương Phú, Phú Bình, Bắc Thái 3/8/1971 Bệnh xá C23 Campuchia
30 Nguyễn Đình Ngọ 1944 Minh Tiến, Phù Cừ, Hải Hưng 7/8/1971 C23
31 Vũ Quang Tuyên 1951 Minh Đức, Tiên Lãng, Hải Phòng 8/8/1971 C23
32 Hoàng Văn Dưỡng 1953 Hoàng Diệu, Gia Lộc, Hải Hưng 9/8/1971 C23
33 Đỗ Trọng San 1948 Vinh Quang, Vĩnh Bảo, Hải Phòng 23/8/1971 C23
34 Phạm Văn Tầm 1953 Lăng Bắc, Thanh Miện, Hải Hưng 24/8/1971 C23 Campuchia
35 Phạm Văn Tần 1953 Số nhà 26 phố Chi Lăng, t.khu 14, thị xã Hải Hưng 24/8/1971 C23
36 Lê Tuấn Bắc 1953 Ngũ Thái, Thuận Thành, Hà Bắc 25/8/1971 Bệnh xá C23, Campuchia
37 Lê Xuân Bắc 1953 Vũ Hải, Thuận Thành, Hà Bắc 25/8/1971 Bệnh xá C23
38 Nguyễn Văn Huệ 1953 Đông Cần, Gia Lương, Hà Bắc 29/8/1971 Bệnh xá C23, Campuchia
39 Nguyễn Xuân Hiển 1947 Tiên Tiến, Văn Giang, Hải Hưng 31/8/1971 Campuchia
40 Nguyễn Hữu Thống 1953 Hồng Phúc, Ninh Giang, Hải Hưng 2/9/1971 C23 Campuchia
41 Nguyễn Tường Lanh 1953 Thụy Chính, Thái Thụy, Thái Bình 6/9/1971 C23
42 Nguyễn Văn Năm 1951 Bảo Thanh, Phú Ninh, Vĩnh Phú 6/9/1971 C23
43 Nguyễn Gia Thu 1953 Phong Châu, Đông Hưng, Thái Bình 7/9/1971 Trạm xá C23
44 Đỗ Hữu Hưng 1951 Đồng Tâm, Ninh Giang, Hải Hưng 10/9/1971 Bệnh xá C23
45 Hà Duy Tưởng 1953 Thái Dương, Thái Thụy, Thái Bình 14/9/1971 C23
46 Nguyễn Hữu Phùng 1952 Vân Canh, Hoài Đức, Hà Tây 16/9/1971 C23
47 Phạm Đình bình 1953 Tùng Khánh, Gia Lộc, Hải Hưng 17/9/1971 C23 Campuchia
48 Nguyễn Văn Thìn 1952 , , Không quê 21/9/1971 C23
49 Phạm Bá Đống 1953 Minh Tân, Đông Hưng, Thái Bình 23/9/1971 C23
50 Vũ Văn Vân 1952 Gia Xuyên, Gia Lộc, Hải Hưng 23/9/1971 C23
51 Phạm Văn Hưởng 1950 Vũ Lạc, Kiến Xương, Thái Bình 1/10/1971 C23 Stung Treng, Campuchia
52 Trần Văn Lê Thắng Cường, Yên Dũng, Hà Bắc 3/10/1971 ,
Kính mong Kỷ Vật kháng chiến tra cho địa danh bệnh xá C23 - Đoàn Hậu Cần 770 năm 1970
Kính nhờ kỷ vật Kháng chiến xác định cho gia đình các liệt sĩ Bệnh xá C23
Trả lờiXóahttp://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/89428
Họ và tên: Phạm Kiến Quỳnh
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh: 1950
Nguyên quán: Khánh Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh
Trú quán: Khánh Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh
Nhập ngũ: 8/1969
Tái ngũ:
Đi B: 10/1970
Đơn vị khi hi sinh: D2257 Đ770 Cục hậu cần
Cấp bậc: Binh nhất
Chức vụ:
Ngày hi sinh: 30/12/1970
Trường hợp hi sinh: Tụy tim mạch
Nơi hi sinh: Bệnh xá C23
Nơi an táng ban đầu: ,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Thân nhân khác: Báo tử: Phạm Văn Chương
Địa chỉ: Cùng quê
Kính gửi thân nhân LS: Tôi sẽ lưu ý, nếu gặp thông tin về C23 Đoàn 770 hậu cần thì sẽ phản hồi lại với gia đình thân nhân LS.
Xóa