Ngày 4/2/1968, đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 với quân Mỹ trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Phía Mỹ đã thu giữ được một số giấy tờ của cán bộ chiến sỹ tiểu đoàn 6. Một trong số đó là:
1. Biên lai chuyển tiền đề ngày 14/6/1967 của Tổng Cục bưu điện và Truyền thanh, có tên người gửi là Hoàng Văn Biết, quê quán tại thôn Phú Ninh xã Phú Cường huyện Kim Anh tỉnh Vĩnh Phúc, nay có thể là xã Phú Minh hoặc xã Phú Cường, huyện Sóc Sơn tp Hà Nội. Theo web Chính sách quân đội, đ/c Biết là Liệt sỹ hy sinh 4/2/1968 tại Ấp O Cơ Ran, H4, Gia Lai
2. Quyết định khen thưởng đề ngày 9/1/1968, do thủ trưởng Tiểu đoàn 6 Trịnh Đình Thái ký, khen thưởng 1 số cán bộ chiến sỹ thuộc Đại đội 9 - Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320 Sư đoàn 1 về thành tích trong đợt vận chuyển. Trong danh sách có tên đ/c Ninh Văn Tiến, theo web Chính sách quân đội là liệt sỹ, hy sinh 4/2/1968 tai Ấp O Cơ Ran, H4, Gia Lai.
Ảnh chụp các giấy tờ:
Trong web chinhsachquandoi.gov.vn có danh sách 35 cán bộ chiến sỹ thuộc Đại đội 9 và 11, tiểu đoàn bộ tiểu đoàn 6 - Trung đoàn 320 - Sư đoàn 1 hy sinh ngày 4/2/1968 Ấp O Cơ Ran, H4, Gia Lai. Danh sách các cán bộ chiến sỹ như sau:
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng | Đơn vị khi hi sinh |
1 | Hoàng Văn Bất (Biết) | 1941 | Phú Ninh, Phú Cường, Kim Anh, Vĩnh Phú (Nay là xã Phú Cường hoặc xã Phú Minh huyện Sóc Sơn Tp hà Nội) | 04/02/1968 | Làng O Kờ ran, B7 K4, Gia lai | , | C9 D6 E320 - Binh nhất - Chiến sĩ |
2 | Trần Quang Nhỉ (Nhị) | 1945 | Ninh Sơn, Gia Khánh, Ninh Bình | 04/02/1968 | Làng Ôcơrau, Gia Lai | Làng Ôcơrau, Gia Lai | K6 E320 - Thượng sỹ - B trưởng |
3 | Nguyễn Như Anh | 1945 | Vĩnh Lợi, Sơn Dương | 04/02/1968 | Lang O Kran | Trận địa | dbộ 6 e320 - Hạ sỹ - Chiến sĩ |
4 | Nguyễn Ngọc Bính | 1949 | Xóm 3, Hải Quang, Hải Hậu, Nam Hà | 04/02/1968 | Làng OKRan | , | c9 d6 E320 - Binh nhất - chiến sĩ |
5 | Hoàng Thế Chắu | 1940 | Tiên Phong, Duy Tiên, Nam Hà | 04/02/1968 | OKRan Khu 4 Gia Lai (B7) | , | c9 d6 E320 - Hạ sỹ - a trưởng |
6 | Vũ Ngọc Chỉ | 1949 | Nam Thành, Nam Trực, Nam Hà | 04/02/1968 | OKRan B7 K4 Gia Lai | , | c9 d6 E320 - Binh nhất - chiến sĩ |
7 | Trương Khắc Chung | 1948 | Quế Thao, Đồng Quế, Lập Thạch, Vĩnh Phú | 04/02/1968 | Làng O Kờ ran, B7 K4, Gia lai | , | C9 D6 E320 - Binh nhất - Chiến sĩ |
8 | Nông Quốc Dậu | 1944 | Bản Dốc, Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng | 04/02/1968 | H4 Gia Lai | Tại trận địa | c9 d5 e320 - Hạ sỹ - Chiến sỹ |
9 | Trần Văn Định | 1937 | Hồng Thái, Giao Hồng, Giao Thủy, Nam Hà | 04/02/1968 | Làng OKRan | , | c9 d6 E320 - Binh nhất - chiến sĩ |
10 | Đỗ Xuân Dũng | 1938 | Đông Khê, Hải An, Hải Phòng | 04/02/1968 | D.C rau K4, Gia Lai | Tại Trận Địa | D6E320 - Thượng sỹ - A Trưởng |
11 | Cao Văn Hoằng | 1944 | Hải Thanh, Hải Hậu, Nam Hà | 04/02/1968 | Làng OKRan | , | c9 d6 E320 - Trung sỹ - a trưởng |
12 | Nguyễn Như Lai | 1945 | Bàn Mạch, Lý Nhân, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 04/02/1968 | Làng O Kờ ran | , | C9 D6 E320 - Binh nhất - Chiến sĩ |
13 | Đào Duy Lượng | 1949 | Thắng Lợi, Thường Tín, Hà Tây | 04/02/1968 | Làng Oko Ran, Gia Lai | , | C9 D6 E320 - Binh nhất - Chiến sĩ |
14 | Trần Văn Năm | 1944 | Nghĩa Thành, Diễn Hồng, Diễn Châu, Nghệ An | 04/02/1968 | Làng Okran, B7, K4, Gia Lai | Tại làng Okran, B7, khu 4, Gia Lai | C9 K6 E320 - Hạ sỹ - |
15 | Phạm Văn Nham | 1948 | Tân Sơn, Kim Bảng, Nam Hà | 04/02/1968 | Làng Ô Cơ Ran | Tại trận địa | d6 E320 - Không rõ cấp bậc - chiến sỹ |
16 | Hoàng Hữu Phọng | 1942 | Cao Nhân, Thủy Nguyên, Hải Phòng | 04/02/1968 | Làng O.Cơ.Rau, Gia Lai | Làng o.Kơ.Rau, Gia Lai | K6E320 - Hạ sỹ - Quản lý |
17 | Phạm Ngọc Quế | 1942 | Đông Hợp, Đông Quan, Thái Bình | 04/02/1968 | Đường 14 | Làng Okran | D6 E320 - Thiếu úy - C viên |
18 | Nguyễn Văn Quynh | 1946 | Yên Nghĩa, Hoài Đức, Hà Tây | 04/02/1968 | Làng E, B7, khu 4, Gia Lai | Tại trận địa | C11 D6 E320 bộ
binh - Trung sỹ - B phó |
19 | Lê Văn San | 1946 | Bích Đại, Đại Đồng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 04/02/1968 | Làng O Kờ ran | , | C9 D6 E320 - Binh nhất - Chiến sĩ |
20 | Lê Văn Sót | 1936 | Xóm Ngoại, Phổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | 04/02/1968 | Làng O Kờ ran, B7 K4, Gia lai | , | C9 D6 E320 - Hạ sỹ - Tiểu đội phó |
21 | Phạm Văn Tân | 1950 | Xuân Tân, Xuân Trường, Nam Hà | 04/02/1968 | Làng O Cơ Ran Gia Lai | Tại trận địa | c9 d6 E320 - Binh nhất - chiến sỹ |
22 | Trần Minh Tân | 1949 | Đan Điều, Dũng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng | 04/02/1968 | Làng Ô.Kơ.Rau, Gia Lai | Làng o.Kơ.Rau, Gia Lai | C9K6E320 - Trung sỹ - A Trưởng |
23 | Trần Hải Thạch | 1948 | Nam Thiệu, Xuân Trung, Xuân Trường, Nam Hà | 04/02/1968 | OKRan B7 K4 Gia Lai | , | d6 E320 - Binh nhất - chiến sĩ |
24 | Nguyễn Văn Thăng | 1947 | Tây Hạ, Bản Giảm, Lập Thạch, Vĩnh Phú | 04/02/1968 | Làng O Kờ ran, B7 K4, Gia lai | , | C9 D6 E320 - Hạ sỹ - Chiến sĩ |
25 | Nguyễn Văn Thăng | 1948 | Đan Nhiễm, Ái Quốc, Thường Tín, Hà Tây | 04/02/1968 | Làng O Kran | O Kran, B7, K4, Gia Lai | C9 D6 E320 - Binh nhất - Chiến sĩ |
26 | Nguyễn Văn Thăng | 1948 | Ái Quốc, Thường Tín, Hà Tây | 04/02/1968 | O Kran | O Kran, K4, Gia Lai | C9 D6 E320 - Binh nhất - Chiến sĩ |
27 | Đỗ Xuân Thông | 1942 | 26 Mạc Thị Bưởi, Nam Định | 04/02/1968 | Làng O Cơ Ran Gia Lai | Tại trận địa | c9 d6 E320 - Không rõ cấp bậc - chiến sỹ |
28 | Nguyễn Văn Thông | 1945 | Cao Lĩnh, Cao Xá, Lâm Thao, Vĩnh Phú | 04/02/1968 | Làng O Kờ ran | Làng O Kờ Ran, B7 K4, Gia Lai | Kbộ 6 E320 - Hạ sỹ - Tiểu đội phó |
29 | Mai Quang Thú | 1950 | Xóm 6, Phù Vân, Kim Bảng, Nam Hà | 04/02/1968 | Làng OKRan B7 Khu 4 Gia Lai | , | c9 d6 E320 - Binh nhất - chiến sĩ |
30 | Bùi Văn Tiến | 1950 | 214 Hoàng Văn Thụ, Nam Định | 04/02/1968 | OKRan Khu 4 Gia Lai (B7) | , | c9 d6 E320 - Không rõ cấp bậc - chiến sĩ |
31 | Ninh Văn Tiền | 1946 | Chí Linh, Yên Dũng, Hà Bắc | 04/02/1968 | Ấp O Cơ Ran, H4, Gia Lai | Làng O Cơ Ran | C9 D6 E320 - Hạ sỹ - A Trưởng |
32 | Nguyễn Văn Tráng | 1938 | Nhuế Khúc, Phúc Thắng, Kim Anh, Vĩnh Phú | 04/02/1968 | Làng O Kờ ran, B7 K4, Gia lai | , | C9 D6 E320 - Binh nhất - Chiến sĩ |
33 | Đặng Văn Tuấn | 1942 | Phúc Am, Ninh Thành, Gia Khánh, Ninh Bình | 04/02/1968 | Làng Ôcơrau, Gia Lai | Làng Ôcơrau, Gia Lai | c9 K6 E320 - Trung sỹ - B phó |
34 | Đinh Đức Vinh | 1939 | La Sơn, Bình Lục, Nam Hà | 04/02/1968 | O.Cren Gia Lai | Tại trận địa | c11 d6 E320 - Chuẩn úy - C phó |
35 | Tống Ngọc Vụ | 1942 | Đoàn Sơn, Hà Lan, Hà Trung, Thanh Hóa | 04/02/1968 | Làng Kran, B7, k4, Gia Lai | B7, K4, Gia Lai | C9 K6 E320 |
OK chú đã đọc nhưng không phải chiến trường cũ và không có Liệt sĩ cùng quê
Trả lờiXóaCho cháu hỏi đay là tên danh sách các liệt sĩ đang được yên nghỉ ở nghĩa trang ra lai ạ, cháu là cháu của liệt sĩ phan văn nham ở tân sơn kim bảng hà nam gia đình chúng cháu cũng đang tin và tìm mộ của bác cháu nâu nay nhưng chưa tim được nay cháu thấy được bài viết này cháu rất là mừng cháu rát là cảm on ạ
Trả lờiXóaQuân khu/ quân đoàn Quân đoàn 3
Trả lờiXóaĐơn vị Các đơn vị trực thuộc
Họ và tên liệt sỹ: Trần Ngọc Điền
Năm sinh 1939
Quê quán Số nhà 3, Ngõ 3 - 3, An Dương, Hải Phòng
Ngày nhập ngũ: 03/1964
Cấp bậc/chức vụ: Trung sỹ - Quân khí
Đơn vị - QĐ3
Ngày hi sinh: 09/09/1969 ( hoặc 01/09/1969)
Nơi hy sinh: Đi công tác bị địch phục/K6, Gia Lai/Đông An Quạt Xa AR, K6, Gia Lai
Gia đình cháu đang tìm mộ Ông cháu, cháu có tìm thông tin nhưng không rõ Nơi hy sinh ở đâu. Vô tình tìm chiến trường K6 Gia Lai bài này. Bác nào có thông tin cho nhà cháu xin qua số điện thoại 0981 095 683. Cháu rất cảm ơn ạ