20221117
Danh sách 156 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 66 Mặt trận B3 Tây Nguyên hy sinh ngày 15/11/1965 trong các trận chiến đấu tại khu vực núi Chư Pông và thung lũng Ia Drang.
Cụ thể như sau:
1 * LS Bùi Công Cầu * Quê quán: Thành Liên, Thành Tiến, Thạch Thành, Thanh Hóa
2 * LS Bùi Hữu Cơ * Quê quán: Minh Sơn, Yên Trị, Yên Thủy, Hòa Bình
3 * LS Bùi Huy Đản * Quê quán: Hoành Bồ, Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Hưng
4 * LS Bùi Như Phương * Quê quán: Trung Trữ, Ninh Khánh, Gia Khánh, Ninh Bình
5 * LS Bùi Văn Cẩn * Quê quán: Phan Tịnh, Thành Tân, Thập Thành
6 * LS Bùi Văn Hải * Quê quán: Văn Lũng, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây
7 * LS Bùi Văn Hính * Quê quán: Thạch Lũng, Thạch Thành
8 * LS Bùi Văn Hồng * Quê quán: Dị Tiến, Thành An, Thạch Thành, Thanh Hóa
9 * LS Bùi Văn Liên * Quê quán: Đồng Bồng, Hà Tiến, Hà Trung, Thanh Hóa
10 * LS Bùi Văn Miền * Quê quán: Làng Chì, Mộc Nam, Duy Tiên, Nam Hà
11 * LS Bùi Văn Phương * Quê quán: Trung Trử, Ninh Khánh, Gia Khánh, Ninh Bình
12 * LS Bùi Văn Súi * Quê quán: Nam Nghĩa, Nam Trực, Nam Hà
13 * LS Bùi Xuân Cổn * Quê quán: Ban Thịnh, Thành Tân, Thạch Thành, Thanh Hóa
14 * LS Bùi Xuân Hải * Quê quán: Vân Lũng, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây
15 * LS Cao Duy Đậu * Quê quán: Giao Hòa, Nam Cường, Nam Trực, Nam Hà
16 * LS Cao Thái Chương * Quê quán: Lạng Sơn, Cẩm Quý, Cẩm Thủy, Thanh Hóa
17 * LS Chìu Xồi Và * Quê quán: QLC Khe Nà, Thanh Lâm, Ba Chẽ, Quảng Ninh
18 * LS Đặng Minh Tiến * Quê quán: Đống Trúc, Thạch Thất, Hà Tây
19 * LS Đào Công Trứ * Quê quán: Âm Hòa, Kim Sơn, Ninh Bình
20 * LS Đào Văn Huân (Tuân) * Quê quán: Thượng Yên, Phú Xuyên, Hà Tây
21 * LS Đào Văn Lai * Quê quán: Ninh Hải, Nghĩa Thắng, Nghĩa Hưng, Nam Hà
22 * LS Đinh Công Phổng (Phẩm) * Quê quán: xóm 11, Quang Trung, Kim Sơn, Ninh Bình
23 * LS Đinh Quốc Sủng * Quê quán: Ngô Thường, Tiên Nội, Duy Tiên, Nam Hà
24 * LS Đinh Văn Thê * Quê quán: Ninh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình
25 * LS Đinh Vít * Quê quán: Long Nát, Đak Lây, Kon Tum
26 * LS Đinh Xuân Thỉnh * Quê quán: Yên Sơn, Thọ Lập, Thọ Xuân, Thanh Hóa
27 * LS Đỗ Đình Phố * Quê quán: Thọ Mai, Nhân Hưng, Lý Nhân, Nam Hà
28 * LS Đỗ Hải Hưng * Quê quán: Vũ Đức, Hải Yến, Hải Hậu, Nam Hà
29 * LS Đỗ Như Xuân * Quê quán: Hải Trạch, Thọ Diên, Thọ Xuân, Thanh Hóa
30 * LS Đỗ Thế Khỏa * Quê quán: Đốc Tính, Tây Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây
31 * LS Đỗ Xuân Vịnh * Quê quán: Số 31 Cao Thắng, thị xã Thanh Hóa, Thanh Hóa
32 * LS Đoàn Văn Huân * Quê quán: Thường Xuyên, Phú Xuyên, Hà Tây
33 * LS Đoàn Văn Khảm * Quê quán: Lạc Viên, Yên Hoà, Yên Mô, Ninh Bình
34 * LS Đoàn Văn Sô * Quê quán: Nam Dương, Nam Trực, Nam Hà
35 * LS Đoàn Văn Sở * Quê quán: Xóm Rót, Nam Dương, Nam Trực, Nam Hà
36 * LS Đồng Văn Chung * Quê quán: Xóm Chùa, Đông Tiến, Triệu Sơn, Thanh Hóa
37 * LS Dương Văn Khoa * Quê quán: , , Không quê
38 * LS Hà Duy Trọng * Quê quán: Minh Thành, Minh Nghĩa, Nông Cống, Thanh Hóa
39 * LS Hà Văn Hồng * Quê quán: Thuận Hậu, Nga An, Nga Sơn
40 * LS Hà Văn Khang * Quê quán: Đồng Cốc, Xuân Phú, Thọ Xuân, Thanh Hóa
41 * LS Hoàng Bá Tấn * Quê quán: Đông Vân, Nam Trực, Nam Vân, Nam Hà
42 * LS Hoàng Văn Gia * Quê quán: Vĩnh Lộc, Vân Nam, Phúc Thọ, Hà Tây
43 * LS Hoàng Văn Nhỡ * Quê quán: Thành Minh, Thọ Hải, Thọ Xuân, Thanh Hóa
44 * LS Hoàng Văn Tơ * Quê quán: Đông Trang, Ninh An, Gia Khánh, Ninh Bình
45 * LS Hứa Như Nguyên * Quê quán: Xóm Bỉnh, Tân Minh, Triệu Sơn, Thanh Hóa
46 * LS Lai Văn Hỗ * Quê quán: Thượng Hữu, Nam Vân, Nam Trực, Nam Hà
47 * LS Lê Bút Nghiên * Quê quán: Thành Mỹ, Ninh Mỹ, Gia Khánh, Ninh Bình
48 * LS Lê Nguyên Đạo * Quê quán: Thanh Bình, Tân Ninh, Triệu Sơn, Thanh Hóa
49 * LS Lê Văn An * Quê quán: Xóm 4, Hải Thành, Hải Hậu, Nam Hà
50 * LS Lê Văn Bạch * Quê quán: Phú Cường, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Hưng, Nam Hà
51 * LS Lê Văn Cận * Quê quán: Mỹ Đức, Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng
52 * LS Lê Văn Cơ * Quê quán: Châu Phong, Xuân Thọ, Triệu Sơn, Thanh Hóa
53 * LS Lê Văn Đính * Quê quán: Sơn Lâm, Giao Sơn, Giao Thủy, Nam Hà
54 * LS Lê Văn Đoài * Quê quán: Xóm Xung, Cẩm Giang, Cẩm Thủy, Thanh Hóa
55 * LS Lê Văn Hoa * Quê quán: Duy Thượng, Đinh Lượng, Yên Định, Thanh Hóa
56 * LS Lê Văn Lợi * Quê quán: Quần Tín, Thọ Cường, Thọ Xuân, Thanh Hóa
57 * LS Lê Văn Vinh * Quê quán: Hồ Binh, Tây Hồ, Thọ Xuân, Thanh Hóa
58 * LS Lê Viết Hòa * Quê quán: Kiến Thiết, Yên Danh, Yên Định, Thanh Hóa
59 * LS Lương Xuân Nhượng * Quê quán: Thanh Hồ, Xuân Cao, Trường Xuân, Thanh Hóa
60 * LS Mai Tiến Ngưa * Quê quán: Đức Thành, Minh Hải, Tĩnh Gia, Thanh Hóa
61 * LS Nguyễn Chí Thức * Quê quán: Vực Thái, Định Liên, Yên Định, Thanh Hóa
62 * LS Nguyễn Đình Ngọc * Quê quán: Xóm 3, Xuân Lâm, Thọ Xuân, Thanh Hóa
63 * LS Nguyễn Hữu Sợi * Quê quán: Khánh Vân, Hải Vân, Thanh Hóa
64 * LS Nguyễn Khắc Tầm * Quê quán: Khăng Ninh, Khang Thọ, Nông Cống, Thanh Hóa
65 * LS Nguyễn Ngọc Châu * Quê quán: Xóm Bắc, Xuân Dương, Thường Xuân, Thanh Hóa
66 * LS Nguyễn Ngọc Lành * Quê quán: Trạch Lâm, Hà Dương, Hà Trung, Thanh Hóa
67 * LS Nguyễn Quang Vinh * Quê quán: Đông Thọ, Đông Sơn, Thanh Hóa
68 * LS Nguyễn Quốc Doanh * Quê quán: Chuyên Nội, Duy Tiên, Nam Hà
69 * LS Nguyễn Quốc Sự * Quê quán: Khả Long, Yên Dương, Ý Yên, Nam Hà
70 * LS Nguyễn Quốc Tấn * Quê quán: Hợp Lực, Quảng Hợp, Quảng Xương, Thanh Hóa
71 * LS Nguyễn Tăng Đồng * Quê quán: Lương Mông, Trung Thành, Thanh Hóa
72 * LS Nguyễn Thế Đình * Quê quán: Quần Lợi, Giao Tân, Giao Thủy, Nam Hà
73 * LS Nguyễn Thư Kiến * Quê quán: Cao Dương, Thanh Oai, Hà Tây
74 * LS Nguyễn Trí Thức * Quê quán: Giao Yến, Giao Thủy, Nam Hà
75 * LS Nguyễn Trí Thức * Quê quán: Định Liêm, Yên Định, Thanh Hóa
76 * LS Nguyễn Trọng Hỷ * Quê quán: An Lá, Nam Nghĩa, Nam Trực, Nam Hà
77 * LS Nguyễn Trọng Kính * Quê quán: Cóng Sơn, Minh Thắng, Nông Cống, Thanh Hóa
78 * LS Nguyễn Trọng Kỹ * Quê quán: An Lá, Nam Nghĩa, Nam Trực, Nam Hà
79 * LS Nguyễn Văn Ách * Quê quán: , , Thanh Hóa
80 * LS Nguyễn Văn Bé * Quê quán: Lan Trong, Cẩm Quý, Cẩm Thủy, Thanh Hóa
81 * LS Nguyễn Văn Dần * Quê quán: La Điền, Tự Tân, Thư Trì, Thái Bình
82 * LS Nguyễn Văn Đích * Quê quán: Thạch Lũng, Thạch Cẩm, Thạch Thành, Thanh Hóa
83 * LS Nguyễn Văn Đính * Quê quán: Mỹ Đức, Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng
84 * LS Nguyễn Văn Dỏng * Quê quán: Đại Đồng, Liên Hòa, Phú Xuyên, Hà Tây
85 * LS Nguyễn Văn Dũng * Quê quán: Đoài Quý, Liên Hòa, Đan Phượng, Hà Tây
86 * LS Nguyễn Văn Hoành * Quê quán: Tri Giáo, Khánh Thuỷ, Yên Khánh, Ninh Bình
87 * LS Nguyễn Văn Khơi * Quê quán: Thôn Giữa, Cổ Lũng, Kim Thành, Hải Hưng
88 * LS Nguyễn Văn Khương * Quê quán: Nhạc Lộc, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hải Hưng
89 * LS Nguyễn Văn Kiểm * Quê quán: Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây
90 * LS Nguyễn Văn Lai * Quê quán: Côn Sơn, Quảng thành, Quảng Xương, Thanh Hóa
91 * LS Nguyễn Văn Lợi * Quê quán: Hiên Môn, Hải Lĩnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa
92 * LS Nguyễn Văn Luyến * Quê quán: Quang Ninh, Đông Quang, Quảng Oai, Hà Tây
93 * LS Nguyễn Văn Nông * Quê quán: Trinh Tiết, Đại Hưng, Mỹ Đức, Hà Tây
94 * LS Nguyễn Văn Phe * Quê quán: Chế Thôn, Hà Toại, Hà Trung, Thanh Hóa
95 * LS Nguyễn Văn Tẻ * Quê quán: Thái Bình, Vạn Thái, Ứng Hòa, Hà Tây
96 * LS Nguyễn Văn Thế * Quê quán: Tân Ninh, Minh Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa
97 * LS Nguyễn Văn Thông * Quê quán: Cao Sơn, Quảng Cát, Quảng Xương, Thanh Hóa
98 * LS Nguyễn Văn Thuận * Quê quán: Cát Bàng, Văn Côn, Hoài Đức, Hà Tây
99 * LS Nguyễn Văn Thuyên * Quê quán: Trung Chính, Văn Hải, Kim Sơn, Ninh Bình
100 * LS Nguyễn Văn Tỏa * Quê quán: Tiểu Khu I, Hàm Rồng, Thanh Hóa
101 * LS Nguyễn Văn Ưu * Quê quán: Bạch Cừ, Ninh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình
102 * LS Nguyễn Văn Vấn * Quê quán: Trinh Tiết, Đại Hưng, Mỹ Đức, Hà Tây
103 * LS Nguyễn Văn Xuân * Quê quán: Xóm Bắc, Đông Thọ, Đông Sơn, Thanh Hóa
104 * LS Nguyễn Viết Chi * Quê quán: Ngô Xá, Yên Bằng, Ý Yên, Nam Hà
105 * LS Nguyễn Xuân Bôi * Quê quán: Vực Thái, Định Hòa, Yên Định, Thanh Hóa
106 * LS Nguyễn Xuân Đính * Quê quán: Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng
107 * LS Nguyễn Xuân Dương * Quê quán: Lương Ý, Tân Tiến, Bình Lục, Nam Hà
108 * LS Nguyễn Xuân Ky * Quê quán: Tuy Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa
109 * LS Nguyễn Xuân Lai * Quê quán: Côn Sơn, Quang Thành, Nông Cống, Thanh Hóa
110 * LS Nguyễn Xuân Vẽ * Quê quán: Trung Thành, Nông Cống, Thanh Hóa
111 * LS Nguyễn Xuân Vui * Quê quán: Xuân Tiến, Xuân Lịch, Triệu Sơn, Thanh Hóa
112 * LS Phạm Đình Nhung * Quê quán: Xóm Mốt, Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa
113 * LS Phạm Doanh Vọng * Quê quán: Lương Xá, Mai Đình, Ứng Hòa, Hà Tây
114 * LS Phạm Minh Thư * Quê quán: Bàn Kết, Duy Tân, Vụ Bản, Nam Hà
115 * LS Phạm Quang Cung * Quê quán: Ngưu Trì, Nam Hùng, Nam Trực, Nam Hà
116 * LS Phạm Quang Nghĩa * Quê quán: Quảng Nạp, Thụy Trình, Thụy Anh, Thái Bình
117 * LS Phạm Thanh Bình * Quê quán: Yên Trung, Trường Yên, Gia Khánh, Ninh Bình
118 * LS Phạm Văn Ba * Quê quán: Minh Đức, Minh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa
119 * LS Phạm Văn Hoàn * Quê quán: Lệ Xuyên, Đông Nguyên, Tiên Sơn, Hà Bắc
120 * LS Phạm Văn Luật * Quê quán: Xóm Xuân Lam, Thọ Xuân, Thanh Hóa
121 * LS Phạm Văn Tiết * Quê quán: Yên Thái, Hoàng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa
122 * LS Phạm Xuân Thụy * Quê quán: Gia Tân, Gia Viễn, Ninh Bình
123 * LS Phùng Thanh Thủy * Quê quán: Giao Hòa, Giao Thủy, Nam Hà
124 * LS Phùng Văn Cát * Quê quán: Yên Xá, Hà Yên, Hà Trung, Thanh Hóa
125 * LS Quách Văn Thập * Quê quán: Đồng Tâm, Cán Khê, Như Xuân, Thanh Hóa
126 * LS Quế Sáu * Quê quán: Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An
127 * LS Tài Anh Cương * Quê quán: Tiên Ích, Vĩnh Quang, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
128 * LS Thạch Văn Nhơi * Quê quán: Xóm Lựu, Đông Hà, Đông Sơn, Thanh Hóa
129 * LS Thừa Sổi Và * Quê quán: Khè Và, Thanh Lâm, Ba Chẽ, Quảng Ninh
130 * LS Trần Đăng Đệ * Quê quán: Tiên Dương, Giao Châu, Giao Thủy, Nam Hà
131 * LS Trần Mạnh Huỳnh * Quê quán: Giao Phong, Giao Thuận, Giao Thủy, Nam Hà
132 * LS Trần Minh Duyên * Quê quán: Như Sơn, Xuân Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình
133 * LS Trần Thế Thủ * Quê quán: Giao Tân, Giao Thủy, Nam Hà
134 * LS Trần Trọng Tam * Quê quán: Địch Giao, Giao Lâm, Giao Thủy, Nam Hà
135 * LS Trần Tuấn Sửu * Quê quán: Khu phố 2, Bến phà Hàm Rồng, Thanh Hóa
136 * LS Trần Văn Khánh * Quê quán: Hoàng Trạch, Yên Đồng, Yên Mô, Ninh Bình
137 * LS Trần Văn Lập * Quê quán: Xóm Yên, Hà Yên, Hà Trung, Thanh Hóa
138 * LS Trần Văn Ngạn * Quê quán: Văn Phú, Tân Tiến, Bình Lục, Nam Hà
139 * LS Trần Văn Tín * Quê quán: Tân Thành, Tân Thị, Kím Sơn, Ninh Bình
140 * LS Trần Văn Tính * Quê quán: Xuân Thanh, Tân Thị, Kim Sơn, Ninh Bình
141 * LS Triệu Quang Minh * Quê quán: Búc Trung, Yên Phú, Yên Định, Thanh Hóa
142 * LS Trịnh Hữu Cự * Quê quán: Tân Thành, Minh Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa
143 * LS Trịnh Ngọc Cống * Quê quán: Vũ Yên, Minh Thọ, Nông Cống, Thanh Hóa
144 * LS Trịnh Văn Bản * Quê quán: Xóm 10, Định Tân, Yên Định, Thanh Hóa
145 * LS Trịnh Văn Thái * Quê quán: Dục Khê, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Sơn Bình
146 * LS Trương Đức Diệu (Diêu) * Quê quán: Nhân Phẩm, Yên Lâm, Yên Mô, Ninh Bình
147 * LS Trương Ngọc Cống * Quê quán: Vũ Yên, Minh Thụ, Tĩnh Gia, Thanh Hóa
148 * LS Trương Văn Bôn * Quê quán: Đồng Hóa, Hà Châu, Hà Trung, Thanh Hóa
149 * LS Vũ Chu Tất * Quê quán: Cổ Chữ, Nam Ninh, Nam Trực, Nam Hà
150 * LS Vũ Đình Chiến * Quê quán: Giao Hòa, Nam Cường, Nam Trực, Nam Hà
151 * LS Vũ Hải Triều * Quê quán: Thanh Hạ, Ninh Hoà, Gia Khánh, Ninh Bình
152 * LS Vũ Quốc Điển (Điểm) * Quê quán: Kim Bội, Bắc Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây
153 * LS Vũ Quốc Sự * Quê quán: Hương Phú, Yên Phú, Yên Mô, Ninh Bình
154 * LS Vũ Thanh Xuân * Quê quán: Minh Thắng, Quỳnh Hoa, Quỳnh Côi, Thái Bình
155 * LS Vũ Văn An * Quê quán: Khánh Thượng, Nam Thái, Nam Trực, Nam Hà
156 * LS Y Bưu * Quê quán: Đê Ka Tăng, Đê Arăng, Đắk Bối, Gia Lai
Đăng nhận xét