2018072853156
Giấy khen của đ/c Hồ Văn Lia, đơn vị Đại đội 2 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 274 Sư đoàn 5, quê quán tại xã Định Lộc huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương, do phía Mỹ thu giữ tại Biên Hòa dịp Tết Mậu Thân 1968. Trung đoàn 274 là đơn vị chủ công tấn công vào sân bay Biên Hòa dịp Tết Mậu thân 1968. Các Giấy tờ gồm:
- Giấy khen đề ngày 15/2/1967 của Thủ trưởng Trung đoàn 274, cấp cho đ/c Lia về thành tích 3 tháng cuối năm 1966.
- Quyết định đề ngày 13/10/1967, đề bạt đ/c Lia lên cấp bậc Tiểu đội bậc trưởng.
- Giấy khen đề ngày 20/4/1967, do Thủ trưởng Trung đoàn 274 ký, cấp cho đ/c Lia về thành tích phục vụ trận đánh lộ số 1 ngày 21/3/1967.
- Giấy chứng nhận đề ngày 20/2/1967 cấp cho đ/c Lia chứng nhận đạt tiêu chuẩn Dũng sỹ Quyết thắng cấp 3 trong năm 1966.
Ảnh chụp các Giấy tờ:
Thứ Bảy, 28 tháng 7, 2018
[3.113] Giấy khen, Sơ yếu lý lịch của bác Nguyễn Văn Đời hay Quyết hay Nguyễn Trung Thành, đại đội trưởng 1 đại đội của Tiểu đoàn 16 tấn công phía tây sân bay Tân Sơn Nhất Tết Mậu Thân 1968, do Mỹ thu giữ 31/1/1968 tại Tân Sơn Nhất
2018072853155
Các giấy tờ của bác Nguyễn Văn Đời hay Quyết hay Nguyễn Trung Thành, đại đội trưởng 1 đại đội của Tiểu đoàn 16, là Tiểu đoàn chủ công tấn công sân bay Tân Sơn Nhất dịp Tết Mậu Thân 1968. Tài liệu này do phía Mỹ thu giữ tại đầu Tây sân bay Tân Sơn Nhất ngày 31/1/1968, gồm:
- Lý lịch cá nhân đề ngày 15/2/1965, lúc này bác Đời là Đại đội phó đơn vị 707, Mỹ chú thích là đại đội thuộc Trung đoàn 273. Bác Đời sinh năm 1935 tại xã Vị Thanh huyện Long Mỹ tỉnh Cần Thơ, nhập ngũ 3/1959, vào Đảng 15/11/1960, là trinh sát tiểu đoàn Phú lợi năm 1960, đại đội phó đại đội 707 ngày 13/10/1966.
- Hai Giấy chứng nhận khen thưởng đề 25/5/1967, do đ/c Lê Thanh là chỉ huy Đoàn 37 (TRung đoàn 273 - Sư đoàn 9) chứng nhận được khen thưởng Huân chương chiến sỹ Giải phóng hạng hai và hạng 3.
- Phiếu tính khen thưởng theo niên hạn phục vụ Quân Giải phóng, đề ngày 25/5/1967 do đ/c Trần Văn Vi, Chủ nhiệm Chính trị Đoàn 37 (Trung đoàn 273), chứng nhận Đại đội phó Nguyễn Văn Đời được tặng thưởng Huân chương chiến sỹ giải phóng hạng hai và hạng 3, và đã được cấp Giấy chứng nhận huân chương.
- Quyết định của Tỉnh đội Tây Ninh điều động đ/c Đời là Đại đội trưởng 1 đại đội của Tiểu đoàn 16.
Ảnh chụp các Giấy tờ:
Các giấy tờ của bác Nguyễn Văn Đời hay Quyết hay Nguyễn Trung Thành, đại đội trưởng 1 đại đội của Tiểu đoàn 16, là Tiểu đoàn chủ công tấn công sân bay Tân Sơn Nhất dịp Tết Mậu Thân 1968. Tài liệu này do phía Mỹ thu giữ tại đầu Tây sân bay Tân Sơn Nhất ngày 31/1/1968, gồm:
- Lý lịch cá nhân đề ngày 15/2/1965, lúc này bác Đời là Đại đội phó đơn vị 707, Mỹ chú thích là đại đội thuộc Trung đoàn 273. Bác Đời sinh năm 1935 tại xã Vị Thanh huyện Long Mỹ tỉnh Cần Thơ, nhập ngũ 3/1959, vào Đảng 15/11/1960, là trinh sát tiểu đoàn Phú lợi năm 1960, đại đội phó đại đội 707 ngày 13/10/1966.
- Hai Giấy chứng nhận khen thưởng đề 25/5/1967, do đ/c Lê Thanh là chỉ huy Đoàn 37 (TRung đoàn 273 - Sư đoàn 9) chứng nhận được khen thưởng Huân chương chiến sỹ Giải phóng hạng hai và hạng 3.
- Phiếu tính khen thưởng theo niên hạn phục vụ Quân Giải phóng, đề ngày 25/5/1967 do đ/c Trần Văn Vi, Chủ nhiệm Chính trị Đoàn 37 (Trung đoàn 273), chứng nhận Đại đội phó Nguyễn Văn Đời được tặng thưởng Huân chương chiến sỹ giải phóng hạng hai và hạng 3, và đã được cấp Giấy chứng nhận huân chương.
- Quyết định của Tỉnh đội Tây Ninh điều động đ/c Đời là Đại đội trưởng 1 đại đội của Tiểu đoàn 16.
Ảnh chụp các Giấy tờ:
Thứ Tư, 25 tháng 7, 2018
[3.112] Giấy chứng nhận thương tật của bác Đặng Đình Mần, quê quán tại xã Nam Tuấn huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng, đơn vị d406 đặc công QK5
2018072550137
Giấy chứng nhận thương tật của bác Đặng Đình Mần, quê quán tại xã Nam Tuấn huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng, đơn vị d406 đặc công QK5, là Trung đội trưởng. Bác Mần bị thương khi đi lấy gạo ở đồng bằng Sơn Tịnh - Quảng Ngãi ngày 11/4/1971.
Giấy tờ do Ban thương binh tỉnh đội Quảng Ngãi cấp ngày 30/5/1971
Ảnh chụp giấy tờ
Giấy chứng nhận thương tật của bác Đặng Đình Mần, quê quán tại xã Nam Tuấn huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng, đơn vị d406 đặc công QK5, là Trung đội trưởng. Bác Mần bị thương khi đi lấy gạo ở đồng bằng Sơn Tịnh - Quảng Ngãi ngày 11/4/1971.
Giấy tờ do Ban thương binh tỉnh đội Quảng Ngãi cấp ngày 30/5/1971
Ảnh chụp giấy tờ
Thứ Tư, 18 tháng 7, 2018
[5.87] Địa danh (21): Bàu Văn Lịch, tỉnh Tây Ninh
2018071876027
Địa danh Bàu Văn Lịch, gắn với sự kiện Sư đoàn 9 quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu năm 1969. Khu vực này nằm ven Tỉnh lộ 4, trên đường từ Tây Ninh đi Kà Tum.
Vị trí trên bản đồ:
Địa danh Bàu Văn Lịch, gắn với sự kiện Sư đoàn 9 quân đội Nhân dân Việt Nam chiến đấu năm 1969. Khu vực này nằm ven Tỉnh lộ 4, trên đường từ Tây Ninh đi Kà Tum.
Vị trí trên bản đồ:
Thứ Ba, 17 tháng 7, 2018
[5.87] Danh sách 37 liệt sỹ của Trung đoàn 33 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, hy sinh ngày 29/5/1966 tại Chư Pah, từ web Chinhsachquandoi.gov.vn
2018071774056
Danh sách 37 liệt sỹ của Trung đoàn 33 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, hy sinh ngày 29/5/1966 tại Chư Pah, từ web Chinhsachquandoi.gov.vn
Kết hợp thông tin Trung đoàn 66 giao chiến với quân Mỹ ngày 28/5/1966 tại bãi Pi dốt và thông tin của phía Mỹ ghi nhận, thì có thể Trung đoàn 33 chiến đấu với quân Mỹ ở chính vị trí bãi Pi dốt vào ngày 29/5/1966, cùng với Trung đoàn 33. Thông tin này cần kiểm chứng thêm.
Thông tin từ web Chinhsachquandoi.gov.vn ghi nhận có 37 liệt sỹ Trung đoàn 33 hy sinh ngày 29/5/1966. Nơi hy sinh đều ghi là Chư Pa.
Danh sách các Liệt sỹ như sau:
Danh sách 37 liệt sỹ của Trung đoàn 33 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, hy sinh ngày 29/5/1966 tại Chư Pah, từ web Chinhsachquandoi.gov.vn
Kết hợp thông tin Trung đoàn 66 giao chiến với quân Mỹ ngày 28/5/1966 tại bãi Pi dốt và thông tin của phía Mỹ ghi nhận, thì có thể Trung đoàn 33 chiến đấu với quân Mỹ ở chính vị trí bãi Pi dốt vào ngày 29/5/1966, cùng với Trung đoàn 33. Thông tin này cần kiểm chứng thêm.
Thông tin từ web Chinhsachquandoi.gov.vn ghi nhận có 37 liệt sỹ Trung đoàn 33 hy sinh ngày 29/5/1966. Nơi hy sinh đều ghi là Chư Pa.
Danh sách các Liệt sỹ như sau:
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng | |
1 | Mai Xuân Lê (Nê) | 1941 | Liên Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c3 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Trường hợp hi sinh: c đấu |
2 | Nguyễn Bích Báu | 1944 | Quảng Tân, Quảng Trạch, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: c33
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a phó Trường hợp hi sinh: c đấu |
3 | Phạm Công Cam | 1941 | Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, K4, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E33 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: B truởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
4 | Nguyễn Bá Đắc | 1941 | Đông Quang, Quốc Oai, Hà Tây | 29/05/1966 | Chư Pa | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C2 D1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
5 | Đặng Văn Đáp | 1944 | Phú Cường, Thanh Oai, Hà Tây | 29/05/1966 | Chư Pa | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C3 D1
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
6 | Phan Văn Đính | 1941 | Xuân Viên, Nghi Xuân | 29/05/1966 | Thung lũng Chư Pa | Thung lũng Chư pa | Đơn vị khi hi sinh: c2 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: C Sỹ Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
7 | Trưởng Đỉnh | 1943 | Quảng Tùng, Quảng Trạch, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c15
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Trường hợp hi sinh: c đấu |
8 | Trần Minh Đức | 1946 | Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận địa Chư Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C4 d1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
9 | Hứa Văn Dựng | 1937 | Xuân Bản, Lộc Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung Lũng chư Pa, K4, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E33 Cấp bậc: Thiếu úy Chức vụ: CT Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
10 | Nguyễn Văn Dường | 1944 | Thạch Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c3 d3
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a phó Trường hợp hi sinh: c đấu |
11 | Lê Văn Hiếc | 1940 | Quảng Trung, Quảng Trạch, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: c3 d3
E33 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: a trưởng Trường hợp hi sinh: c đấu |
12 | Trần Văn Hợi | 1942 | Nam Dương, Nam Đàn, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận địa Chu Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: d1 E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
13 | Vũ Hồng Huân | 1945 | Số 9, phố Thái Phiên, Hà Nội | 29/05/1966 | Chư Pa | Xá E gần T3 cũ | Đơn vị khi hi sinh: C4 D1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
14 | Phạm Văn Huề | 1940 | Đông Yên, Quảng Trạch, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: c1 d1
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a phó Trường hợp hi sinh: c đấu |
15 | Nguyễn Bá Huệ | 1942 | Thanh Lam, Thanh Chương, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận địa Chu Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: d1 E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu Đội Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
16 | Trần Quang Khung | 1945 | Xuân Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c13
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Trường hợp hi sinh: c đấu |
17 | Nguyễn Sĩ Lộc | 1935 | Liên Thuận, Thanh Liêm, Nam Hà | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: E33 Cấp bậc: Thiếu úy Chức vụ: C.Viên Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
18 | Bùi Đình Long | 1930 | Nam Long, Nam Đồng, Nam Đàn, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung Lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: d2 E33 Cấp bậc: Trung úy Chức vụ: TM Truởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
19 | Nguyễn Văn Minh | 1945 | Cẩm Hưng, Cẩm Xuyên | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: c4 d3
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
20 | Đăng Minh Ngại | 1945 | Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: C4 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
21 | Nguyễn Viết Ngọ | Quảng Thắng, Quảng Xương, Thanh Hóa | 29/05/1966 | Chư Pa | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: D3 E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
22 | Nguyễn Xuân Ngọc | 1941 | Lý Minh, Quảng Ninh | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: E33 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: C Phó Trường hợp hi sinh: c đấu |
23 | Lê Văn Nhường | 1945 | Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C4 D3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
24 | Phùng Ngọc Phiên | 1947 | Hồng Phong, Nghi Hưng, Nghi ộc, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận địa Chư Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C1 d1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến Sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
25 | Chu Thế Phiên | 1940 | Đình Trường, Diễn Trường, Diễn Châu, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C3 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến Sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
26 | Phạm Văn Quảng | 1940 | Liêm Cần, Thanh Liêm, Nam Hà | 29/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: c1 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
27 | Lê Văn Quỳ | 1943 | Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C2 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến Sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
28 | Nguyễn Văn Thành | 1945 | Thành Công, Duy Tiên, Nam Hà | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: c1 d1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sĩ Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
29 | Hán Văn Thành | 1945 | Văn Lung, Lâm Thao,Vĩnh Phú | 29/05/1966 | Chư pa | Thung lũng Chư Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C1 D1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
30 | Hoàng Văn Tháp | 1946 | Đặng Sơn, Đô Lương, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận Địa Chư Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C2 d1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
31 | Hồ Phúc Thịnh | 1945 | Phúc Lộc, Can Lộc | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c15
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: C Sỹ Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
32 | Quế Văn Thống | 1942 | Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C3 d3
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu Đội Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
33 | Lê Ngọc Thứ | 1945 | Quang Sơn, Đô Lương, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận Địa Chư Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C4 d1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
34 | Phạm Văn Tính | 1946 | Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình | 29/05/1966 | thung lũng Chư Pa | thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: d3 E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Trường hợp hi sinh: c đấu |
35 | Phạm Xuân Tình | 1945 | Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa | 29/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C3 D3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
36 | Nguyễn Hữu Vi | 1942 | Lai Khê, Thanh Oai, Hà Tây | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận địa Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: C3 D1
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
37 | Phùng Đăng Vỹ | 1943 | Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung Lũng Chư pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C3 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
[5.86] Địa danh (20): Bãi Pi dốt và Danh sách 56 liệt sỹ của Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên từ web Chinhsachquandoi.gov.vn hy sinh trong trận chiến ngày 28/5/1966, 29/5/1966
2018071774055
Ngày 28/5 và 29/5/1966 đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa bộ đội thuộc Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 với quân Mỹ ở khu vực thung lũng Chư Pah - Gia Lai.
Trong web Chinhsachquandoi.gov.vn có danh sách 56 Liệt sỹ của Trung đoàn 66 hy sinh trong 2 ngày này, có nơi chiến đấu là bãi Pi Dốt.
Thông tin của phía Mỹ cũng ghi nhận sự kiện giao tranh với Trung đoàn 66 của Sư đoàn 1 ngày này.
Bản đồ khu vực bãi Pi dốt
Danh sách các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh này:
Ngày 28/5 và 29/5/1966 đã diễn ra trận đánh ác liệt giữa bộ đội thuộc Trung đoàn 66 Sư đoàn 1 với quân Mỹ ở khu vực thung lũng Chư Pah - Gia Lai.
Trong web Chinhsachquandoi.gov.vn có danh sách 56 Liệt sỹ của Trung đoàn 66 hy sinh trong 2 ngày này, có nơi chiến đấu là bãi Pi Dốt.
Thông tin của phía Mỹ cũng ghi nhận sự kiện giao tranh với Trung đoàn 66 của Sư đoàn 1 ngày này.
Bản đồ khu vực bãi Pi dốt
Danh sách các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh này:
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng | |
1 | Phạm Ngọc Bệ | 1944 | Cát Dương, Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Tây | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C15 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
2 | Nguyễn Văn Binh | Trung Thành, Vân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Trận Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C1 D8
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
3 | Lê Ngọc Châu | 1944 | Ngọc Lĩnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C15 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
4 | Vũ Đình Cự | 1946 | Kim Tân, Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng | 28/05/1966 | Trận Chư Pa | Mất xác | Đơn vị khi hi sinh: C6 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
5 | Nguyễn Văn Cường | 1945 | Xóm Bắc, Ninh Phong, Gia Khánh, Ninh Bình | 28/05/1966 | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c15 d9
E66 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Địch tập kích |
6 | Ninh Xuân Đài | La Xuyên, Yên Ninh, Ý Yên, Nam Hà | 28/05/1966 | Chư Pa | Mất xác | Đơn vị khi hi sinh: c6 d8
E66 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: y tá Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
|
7 | Lê Công Đằng | 1940 | Lộc Dư, Nguyễn Trãi, Thường Tín, Hà Tây | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Tập kích |
8 | Lê Quang Điền | 1935 | Lai Thành, Hợp Thành, Triệu Sơn, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Bãi Pi Dổt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D8
E66 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
9 | Vũ Đình Đoan | Thái Thọ, Quảng Thọ, Quảng Xương, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
10 | Phi Trọng Đức | Thọ Thắng, Xuân Cao, Thường Xuân , Thanh Hóa | 28/05/1966 | Xóm 5 C07 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C15 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Bị bệnh |
||
11 | Vũ Đức Dũng | Tây Lạc, Nam Đồng, Nam Trực, Nam Hà | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt (Chư Pa) | Viện 2 H5 Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c13 d9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
|
12 | Đỗ Văn Gắn | Nam Thành, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Tập kích |
|
13 | Chu Quang Hải | Lợi Sơn, Gia Phong, Gia Viễn, Ninh Bình | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Nghĩa trang viện 2, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c12 d9
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Y tá Trường hợp hi sinh: Bị thương khi Chiến đấu, vào viện |
|
14 | Nguyễn Chí Hiếu | 1948 | Phương Viên, Liên Phương, Hoài Đức, Hà Tây | 28/05/1966 | Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C6 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
15 | Phạm Văn Hoan | Đại An, Hoàng Lương, Hoàng Hóa, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Trận Chư Pa | , | Đơn vị khi hi sinh: D8 E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
16 | Nguyễn Văn Khang | 1946 | Nam Thôn, Hà Hải, Hà Trung, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Trận Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C10 D8
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
17 | Trần Văn Khiêm | 1943 | Quảng Lộc, Quảng Xương, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C15 D9
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
18 | Vũ Công Kiếm | 1945 | Phương Hạnh, Tân Tiến, Chương Mỹ, Hà Tây | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C6 D8
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Phó Trường hợp hi sinh: Bị thương |
19 | Trần Xuân Lược | 1943 | Hòa Lạc, An Tiến, Mỹ Đức, Hà Tây | 28/05/1966 | Pi Dốt, Gia Lai | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Tập kích |
20 | Nguyễn Văn Lũy | 1946 | Thượng Thôn, Liên Hòa, Chương Mỹ, Hà Tây | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Gia Lai | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
21 | Trần Văn Luyện | Kim Hoàng, Hoài Đức, Hà Tây | 28/05/1966 | Pi Dốt, Gia Lai | Trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C11 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Tập kích |
|
22 | Nguyễn Ngọc Mẫn | Nam Trấn, Nam Trực, Nam Hà | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C8 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
23 | Nguyễn Đình Mau | Lý Nhân, Yên Phong, Yên Định, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: D8 E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu tập kích |
|
24 | Trịnh Khắc Nghệ | 1946 | Quang Hiền, Đại Đồng, Thường Tín, Hà Tây | 28/05/1966 | Pi Dốt, Chư Pa | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C5 D7
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
25 | Nguyễn Công Ngoại | 1943 | Bạch Cừ, Ninh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình | 28/05/1966 | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đức Vinh, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c7 d8
E66 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: B trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
26 | Nguyễn Hồng Ngự | Cát Đông, Quảng Cát, Quảng Xương, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: Dbộ 9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
27 | Đỗ Đình Nho | 1942 | Yên Khoái, Ninh Phúc, Gia Khánh, Ninh Bình | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: d7 E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A trưởng Trường hợp hi sinh: Đánh tập kích |
28 | Phạm Văn Phán | 1937 | Tiên Hưng, Yên Phú, Yên Mô, Ninh Bình | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c7 d8
E66 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: Trung đội phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
29 | Vũ Đình Phong | Giáp Hà, Bạch Hạ, Phú Xuyên, Hà Tây | 28/05/1966 | Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C10 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
30 | Lê Văn Phúc | 1946 | Xóm Cửu, Anh Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
31 | Vũ Hồng Quang | 1942 | Nam Hải, Nam Trực, Nam Hà | 28/05/1966 | Pi Dốt (Chư Pa) | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: c11 d9
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a phó Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
32 | Nguyễn Văn Rỹ | 1940 | Xóm 9, Công Chứ, Kim Sơn, Ninh Bình | 28/05/1966 | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c11 d9
E66 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Địch tập kích |
33 | Đỗ Đình Sứng | 1942 | Xóm 6, Chỉnh Lý, Lý Nhân, Nam Hà | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai, Khu 5 | , | Đơn vị khi hi sinh: D7 E66
QK7 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
34 | Lê Như Tạc | Hồng Phong, Thọ Dân, Triệu Sơn, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: D8 E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu tập kích |
|
35 | Lê Minh Thìn | 1940 | Xuân Nam, Thọ Xuân, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Chư Pa, Gia lai | Đơn vị khi hi sinh: D9 E66
F1 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: Trung đội phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
36 | Hoàng Ngọc Thơm | Phú Thôn, Định Long, Yên Định, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Pi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C7 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
37 | Đậu Tình | 1931 | Kim Sơn, Sơn Phú, Hương Sơn | 28/05/1966 | Chư Pa Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: c15 d9
E66 Cấp bậc: Trung úy Chức vụ: C trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
38 | Hoàng Ngọc Tơm | Phú Thôn, Định Long, Yên Định, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai, khu 5 | , | Đơn vị khi hi sinh: D8 E66
F1 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
39 | Nguyễn Xuân Trường | 1943 | Đại Đồng, Nam Thắng, Phú Xuyên, Hà Tây | 28/05/1966 | Chư Pa Gia Lai, Khu 5 | , | Đơn vị khi hi sinh: D9 E66
F1 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu ở Chư Pa |
40 | Trần Văn Tuyên | Cường Thịnh, Tế Lội, Nông Cống, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Trận Chư Pa | , | Đơn vị khi hi sinh: C8 D8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
41 | Dương Tào Uyên | 1944 | Mưỡu Giáp, Gia Xuân, Gia Viễn, Ninh Bình | 28/05/1966 | Bãi Bi Dốt, Chư Pa | Bãi Bi Dốt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c6 d8
E66 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: A trưởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
42 | Nguyễn Thắng Vận | 1942 | Phong Chi, Hồng Phong, Nho Quan, Ninh Bình | 28/05/1966 | Chư Pa | , | Đơn vị khi hi sinh: c6 d8
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
43 | Lê Xuân Vinh | 1945 | Hồng Sơn, Yên Hùng, Yên Định, Thanh Hóa | 28/05/1966 | Pi Đốt, Chư Pa, Gia Lai | Bãi Pi Dổt, Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: Tập kích Pi Dốt |
44 | Đỗ Đình Xứng | 1942 | Xóm 5, Chinh Lý, Lý Nhân, Nam Hà | 28/05/1966 | Bãi Pi Dốt Gia Lai | Pi Dốt Chư Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c1 d7
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a trưởng Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
45 | Hoàng Văn Cận | 1943 | 183 Phố Trần Phú, Thị xã Thanh Hóa | 29/05/1966 | Trận Chư Pa, Gia Lai | Tại Trận Địa | Đơn vị khi hi sinh: C1 D7
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
46 | Nguyễn Minh Chu | Hoài Giang, Hoài Đức, Hà Tây | 29/05/1966 | Bãi Pi Dốt, Chư Pa | Mất xác | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
47 | An Xuân Đạm | 1941 | Gia Cốc, Tứ Cường, Thanh Miện, Hải Hưng | 29/05/1966 | Chư Pa | Mất xác | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
48 | Trịnh Đình Danh | Hồ Thôn, Định Hưng, Yên Định, Thanh Hóa | 29/05/1966 | Trận bãi Pi Dốt, Chư Pa | , | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
49 | Lê Hùng Dương | 1939 | Xóm Cóc. Văn Hiến, Thanh Sơn, Vĩnh Phú | 29/05/1966 | Bãi pi dốt, Chư pa | Bỏ lại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu đội phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
50 | Nguyễn Hồng Ngự | Cát Đông, Quảng Cát, Quảng Xương, Thanh Hóa | 29/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai, Khu 5 | , | Đơn vị khi hi sinh: D bộ 9 E66
F1 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
51 | Nguyễn Sỹ Phu | 1943 | Thượng Hoà, Gia Thanh, Gia Viễn, Ninh Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | , | Đơn vị khi hi sinh: c1 d7
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
52 | Nguyễn Trần Quát | 1947 | Nghĩa Lộ, Yên Nghĩa, Hoài Đức, Hà Tây | 29/05/1966 | Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C1 D7
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
53 | Nguyễn Văn Tam | 1942 | Ngõ 1 Phố Sơn Tây, Hà Nội | 29/05/1966 | Bãi Pi dốt, Chư Pa | , | Đơn vị khi hi sinh: c12 d9
E66 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: b phó Trường hợp hi sinh: |
54 | Hồ Bá Tánh | 1944 | Yên Phú, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây | 29/05/1966 | Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C2 D7
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
55 | Nguyễn Huy Thiệu | Thôn Nội, Dương Nội, Hoài Đức, Hà Tây | 29/05/1966 | Pi Dốt, Chư Pa | Mất tích | Đơn vị khi hi sinh: C12 D9
E66 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
56 | Mai Hoàng Thuần | 1938 | Yên Bình, Nga Yên, Nga Sơn, Thanh Hóa | 29/05/1966 | Trận Chư Pa, Gia Lai | Mất xác | Đơn vị khi hi sinh: C1 D7
E66 Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: B phó Trường hợp hi sinh: |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
Đăng nhận xét