Thứ Tư, 23 tháng 11, 2022

[5.435] Thông tin của quân Mỹ về phát hiện các khu mộ có 145 liệt sỹ bộ đội Việt Nam hy sinh trong kháng chiến chống Mỹ, nay thuộc huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang

2022112384088-2022112384089


Thông tin của Quân đội Mỹ phát hiện các khu mộ có tổng cộng 145 liệt sỹ bộ đội Việt Nam hy sinh trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Khu vực này hiện nay thuộc huyện Cai Lậy tỉnh Tiền Giang

Thông tin ban đầu này được chuyển tới cơ quan chính sách của Bộ Quốc phòng để đề nghị thực hiện các công việc tiếp theo.

Đánh dấu tổng quát khu vực trên bản đồ hành chính tỉnh Tiền Giang.

 



[5.434] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (122): Quyết định đề bạt và Giấy chứng nhận Huân chương Chiến sỹ Giải phóng (?) hạng Ba của Liệt sỹ Cao Hoàng Mân, đơn vị thuộc Phân khu 6, quê Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - Sài Gòn

2022112352632


1. Quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội Việt Nam nhiều giấy tờ thuộc đơn vị của Phân khu 6. Một trong số đó có giấy tờ của Liệt sỹ Cao Hoàng Mân/ Cao Văn Mân, quê Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - Sài Gòn, gồm:

- Quyết định của Giải phóng quân Chợ Lớn - Gia Định ký ngày 24/2/1964 xác định cấp bậc Tiểu đội bậc trưởng cho đc Cao Hoàng Mân.

- Quyết định của Bộ chỉ huy Quân khu 4 do đc Đặng Quang ký năm 1965 bổ nhiệm đc Cao Hoàng Mân về nhận chức vụ Trung đội bậc phó Đại đội 2 Tiểu đoàn Vinh Quang.

- Quyết định Đảng tịch ngày 3/3/1965 cho đc Cao Hoàng Mân từ ngày 18/2/1966 là Đảng viên chính thức.

- Giấy khen năm 1966 của Mặt trận Dân tộc Giải phóng Sài Gòn - Gia Định tặng đc Cao Hoàng mân về thành tích chiến đấu.

- Quyết định năm 1967 của Bộ chỉ huy Quân khu Sài Gòn - Gia Định do đc Chủ nhiệm Chính trị Đặng Quang ký đề bạt cấp trung đội bậc phó cho đc Cao Văn Mân.

- Giấy chứng nhận Huân chương Chiến sỹ Giải phóng hạng Ba do Chủ tịch Huỳnh Tấn Phát ký, cấp cho đc Cao Hoàng Mân quê Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - Gia Định.

- Quyết định đề 11/2/1969 của Bộ chỉ huy Phân khu 6 đề bạt đc Cao Hoàng Mân lên cấp Cán bộ đại đội bậc trưởng.

2. Ảnh chụp Giấy chứng nhận Huân chương và Quyết định đề bạt lên cấp Đại đội bậc trưởng:



3. Web Cơ sở dữ liệu quốc gia bia mộ liệt sỹ có ảnh chụp bia mộ liệt sỹ Cao Hoàng Mân tại NTLS quê nhà Phú Mỹ Hưng - Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh với thông tin về quê quán và ngày hy sinh 20/5/1969 khớp với thông tin của Mỹ về thu giữ giấy tờ liệt sỹ



Thứ Hai, 21 tháng 11, 2022

[5.433] Giấy tờ của các Liệt sỹ (1) Trương Văn Duy đơn vị thuộc tiểu đoàn 3 Trung đoàn 88 sư đoàn 9, quê Quảng Vĩnh, Quảng Xương, Thanh Hóa; (2) Đoàn Thế Dũng đơn vị thuộc tiểu đoàn 3 Trung đoàn 88 sư đoàn 9, quê Quốc Trị, Tiên Lữ, Hải Hưng, hy sinh 18/6/1969

2022112150629


Sáng sớm ngày 19/6/1969 đã diễn ra trận đánh của bộ đội thuộc tiểu đoàn 3 và đơn vị trợ chiến thuộc Trung đoàn 88 sư đoàn 9 vào căn cứ Mỹ tại huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh.

Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ một số giấy tờ của bộ đội Việt Nam, trong đó có giấy tờ của các Liệt sỹ: 

1. Giấy chứng minh cấp cho đc Trương Văn Duy đơn vị 2075 được đi đến Nam Bộ S9.

Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Trương Văn Duy như sau:


Họ và tên:Trương Văn Duy
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1936
Nguyên quán:Quảng Vĩnh, Quảng Xương,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:6/1968
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 1, f9
Cấp bậc:AP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:18/6/1969
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu tại Cầu Vịnh
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

2. Giấy chứng minh cấp cho đc Đoàn Thế Dũng đơn vị 2084 được đi đến S9 B2. Ngoài ra còn 1 Thẻ học sinh do Trường Lao động tiền lương (Bộ Lao động) đề tên Đoàn Thế Dũng, lớp 2 Tổ 10, quê quán thôn Hải Yến xã Quốc Trị - Tiên Lữ - Hưng Yên.

Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Đoàn Thế Dũng như sau:


Họ và tên:Đoàn Thế Dũng
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1949
Nguyên quán:Quốc Trị, Tiên Lữ,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:6/1968
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 1, f9
Cấp bậc:AP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:18/6/1969
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu tại Cầu Vịnh
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:


3. Ảnh chụp các giấy tờ của 2 liệt sỹ:



[5.432] Giấy tờ của liệt sỹ Nguyễn Văn Thơ, đơn vị Đại đội 19 công binh Trung đoàn 88 Sư đoàn 9, quê xóm 6 - Nam Tân - Thái Đô - Thái Ninh [Thái Thụy] - Thái Bình, hy sinh 18/6/1969

2022511211628


1. Sáng sớm ngày 19/6/1969 đã diễn ra trận đánh của bộ đội thuộc tiểu đoàn 3 và đơn vị trợ chiến thuộc Trung đoàn 88 sư đoàn 9 vào căn cứ Mỹ tại huyện Châu Thành tỉnh Tây Ninh.

Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ một số giấy tờ của bộ đội Việt Nam, trong đó có giấy tờ của Liệt sỹ Nguyễn Văn Thơ đơn vị Đại đội 19 công binh, gồm:

- Quyết định kết nạp Đảng cho đc Nguyễn Văn Thơ, ký tháng 5/1969.

- Giấy khen của đc Nguyễn Văn Thơ.

- Đơn xin gia nhập Đảng đề 10/4/1969 do đc Nguyễn Văn Thơ quê xóm 6 - Nam tân - Thái Đô - Thái Ninh [Thái Thụy] - Thái Bình viết.

- Một sổ ghi chép cá nhân.

Ảnh chụp 1 phần giấy tờ:


2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Văn Thơ như sau [đơn vị ghi là e1 f9 và hy sinh tại cầu Vịnh, trong khi trận chiến diễn ra tại Châu Thành - Tây Ninh]:

Họ và tên:Nguyễn Văn Thơ
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1937
Nguyên quán:Nam Tân, Thái Thụy,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:9/1965
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 1, f9
Cấp bậc:AT
Chức vụ:
Ngày hi sinh:18/6/1969
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu tại Cầu Vịnh
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

Chủ Nhật, 20 tháng 11, 2022

[5.431] Giấy tờ của Liệt sỹ Nguyễn Văn Toại, đơn vị thuộc Đại đội 2 Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 88 Sư đoàn 9, quê Phú Sơn - Nho Quan - Ninh Bình * Danh sách 40 liệt sỹ Trung đoàn 88 sư đoàn 9 hy sinh ngày 18/6/1969 trong trận đánh tại cầu Vịnh - Tây Ninh

2022112049626


1. Sáng sớm ngày 19/6/1969 đã diễn ra trận đánh của bộ đội thuộc tiểu đoàn 3 Trung đoàn 88 sư đoàn 9 vào căn cứ Mỹ tại cầu Vịnh tỉnh Tây Ninh.

* Bổ sung ngày 21/11/2022: (1) Trận đánh này diễn ra tại Châu Thành - Tây Ninh, không phải địa điểm ở cầu Vịnh Tây Ninh; (2) Đơn vị tấn công quân Mỹ theo báo cáo Mỹ là tiểu đoàn 3 trung đoàn 88 sư đoàn 9, không phải là Trung đoàn 1 Sư đoàn 9.


Sau trận đánh quân Mỹ có thu giữ một số giấy tờ của bộ đội Việt Nam, trong đó có giấy tờ của Liệt sỹ Nguyễn Văn Toại gồm:

- Thẻ Đoàn viên mang tên Nguyễn Trí Toại sinh năm 1947, quê xóm 1 - Phú Sơn - Nho Quan - Ninh Bình.

- Sơ yếu lý lịch đề ngày 5/5/1969, do đc Nguyễn Văn Toại viết, có các thông tin cơ bản: sinh 1947 quê xóm 1 - Phú Sơn - Nho Quan - Ninh Bình, đi Nam ngày 13/5/1968, đơn vị là K11/d9/E88.

- Giấy giới thiệu sinh hoạt Đoàn đề tháng 1/1969.

- Giấy khen của đc Nguyễn Văn Toại.

Ảnh chụp 1 phần giấy tờ:


2. Web Chính sách quân đội có thông tin về liệt sỹ Nguyễn Văn Toại, đơn vị e1/f9 [thực tế là d3/e88/f9] hy sinh ngày 18/6/1969, khớp với thông tin trên giấy tờ thu giữ:


Họ và tên:Nguyễn Văn Toại
Tên khác:
Giới tính:
Năm sinh:1947
Nguyên quán:Phú Sơn, Nho Quan,
Trú quán:, ,
Nhập ngũ:10/1966
Tái ngũ:
Đi B:
Đơn vị khi hi sinh:, 1, f9
Cấp bậc:BP
Chức vụ:
Ngày hi sinh:18/6/1969
Trường hợp hi sinh:Chiến đấu tại Cầu Vịnh
Nơi hi sinh:
Nơi an táng ban đầu:,
Toạ độ:
Vị trí:
Nơi an táng hiện nay:
Vị trí mộ:
Họ tên cha:
Địa chỉ:

3. Web Chính sách quân đội có thông tin về 40 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1 Sư đoàn 9 hy sinh ngày 18/6/1969 tại cầu Vịnh - Tây Ninh [Thực tế là E88/F9]

1 * LS Đinh Văn Bắc * Quê quán: Ngọc Khê, Trùng Khánh, Cao Bằng
2 * LS Đinh Văn Nhàn * Quê quán: Cao Ngọc, Ngọc Lặc, Thanh Hóa
3 * LS Đỗ Thái Khang * Quê quán: Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa
4 * LS Đỗ Văn Chu * Quê quán: Ngọc Mỹ, Quốc Oai, Hà Tây
5 * LS Đỗ Văn Kích * Quê quán: , Thiệu Hóa, Thanh Hóa
6 * LS Đoàn Thế Dũng * Quê quán: Quốc Trị, Tiên Lữ, Hải Hưng
7 * LS Dương Văn Tin * Quê quán: Thanh Sơn, Lục Nam, Hà Bắc
8 * LS Dương Văn Tuy * Quê quán: Nội Hoàng, Yên Dũng, Hà Bắc
9 * LS Hà Tiến Dũng * Quê quán: Khối 79, Đống Đa, Hà Nội
10 * LS Hoàng Văn Ác * Quê quán: Chương Thôn, Hà Quảng, Cao Bằng
11 * LS Hoàng Văn Rồm * Quê quán: Kim Loan, Hạ Lang, Cao Bằng
12 * LS Hoàng Văn Tiến * Quê quán: Quyết Tiến, Hiệp Hòa, Hà Bắc
13 * LS Lê Đức Hội * Quê quán: Lĩnh Nam, Thanh Trì, Hà Nội
14 * LS Lê Hữu Quang * Quê quán: Bắc Lương, Thọ Xuân, Thanh Hóa
15 * LS Lê Hữu Quý * Quê quán: Bằng Lương, Thọ Xuân, Thanh Hóa
16 * LS Lê Thanh Bưởi * Quê quán: Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa
17 * LS Lê Văn Thạc * Quê quán: Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
18 * LS Mai Đức Tính * Quê quán: Vĩnh Tiến, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
19 * LS Nguyễn Hữu Lạc * Quê quán: Đông Anh, Mỹ Đức, Hà Tây
20 * LS Nguyễn Hữu Thanh * Quê quán: Việt Hùng, Thanh Hà, Hải Hưng
21 * LS Nguyễn Ngọc Môn * Quê quán: Hồng Quang, Ứng Hòa, Hà Tây
22 * LS Nguyễn Quang Toàn * Quê quán: Nguyên Khê, Đông Anh, Hà Nội
23 * LS Nguyễn Tiến Khánh * Quê quán: Văn Nội, Đông Anh, Hà Nội
24 * LS Nguyễn Tuyến * Quê quán: Tân Dân, Từ Liêm, Hà Nội
25 * LS Nguyễn Văn Chiến * Quê quán: Hội Xá, Gia Lâm, Hà Nội
26 * LS Nguyễn Văn Đỉnh * Quê quán: Kim Ngưu, Khoái Châu, Hải Hưng
27 * LS Nguyễn Văn Đức * Quê quán: Xuân Yên, Thọ Xuân, Thanh Hóa
28 * LS Nguyễn Văn Khang * Quê quán: Đông Thọ, Yên Giang, Hà Bắc
29 * LS Nguyễn Văn Thơ * Quê quán: Nam Tân, Thái Thụy, Thái Bình
30 * LS Nguyễn Văn Toại * Quê quán: Phú Sơn, Nho Quan, Ninh Bình
31 * LS Nguyễn Văn Xiêng * Quê quán: Phú Khánh, Đức Phổ, Quảng Ngãi
32 * LS Nông Văn Kinh * Quê quán: Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng
33 * LS Phạm Quốc Thịnh * Quê quán: Phong Giao, Ngọc Lặc, Thanh Hóa
34 * LS Quan Sỹ Hung * Quê quán: Hồng Thi, Bảo Lộc, Cao Bằng
35 * LS Tạ Văn Mạnh * Quê quán: Từ Lỗ, Yên Lạc, Vĩnh Phú
36 * LS Tống Văn Tho * Quê quán: Đồng Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa
37 * LS Trịnh Thành Long * Quê quán: Vĩnh Nguyên, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
38 * LS Trương Văn Duy * Quê quán: Quảng Vĩnh, Quảng Xương, Thanh Hóa
39 * LS Vi Văn Thanh * Quê quán: Đại Tiến, Hòa An, Cao Bằng
40 * LS Vũ Đức Cậy * Quê quán: Hợp Đức, Kim Động, Hải Hưng

Thứ Sáu, 18 tháng 11, 2022

[5.430] Danh sách 18 cán bộ chiến sỹ Trung đội 1 Đại đội 3 Tiểu đoàn 407 đặc công Quân khu 5, có tên liệt sỹ Đỗ Văn Doang quê Thụy Thanh - Thụy Anh - Thái Bình, năm 1967

2022111847623


Danh sách 18 cán bộ chiến sỹ Trung đội 1 Đại đội 3 Tiểu đoàn 407 đặc công Quân khu 5, có tên liệt sỹ Đỗ Văn Doang quê Thụy Thanh - Thụy Anh - Thái Bình, năm 1967.

Bản danh sách gồm có:

- 4 cán bộ Trung đội.

- 7 cán bộ chiến sỹ Tiểu đội 1.

- 7 cán bộ chiến sỹ tiểu đội 2.

Liệt sỹ Đỗ Văn Doang là Tiểu đội trưởng tiểu đội 2.

Ảnh chụp Bản danh sách:



Thứ Năm, 17 tháng 11, 2022

[5.429] Danh sách 201 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 66 Mặt trận B3 Tây Nguyên hy sinh từ ngày 16/11/1965 đến ngày 18/11/1965 trong các trận chiến đấu tại khu vực núi Chư Pông và thung lũng Ia Drang (Nguồn từ web Cục Chính sách quân đội)

20221117


Danh sách 201 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 66 Mặt trận B3 Tây Nguyên hy sinh từ ngày 16/11/1965 đến ngày 18/11/1965 trong các trận chiến đấu tại khu vực núi Chư Pông và thung lũng Ia Drang tỉnh Gia Lai.


Cụ thể như sau:

1 * LS Đào Công Trừ * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Tức Hiệu, Ân Hòa, Kim Sơn, Ninh Bình

2 * LS Đào Ngọc Miên * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Phúc Thôn, Yên Lạc, Yên Định, Thanh Hóa

3 * LS Đinh Văn Thể * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: La Phù, Ninh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình

4 * LS Hà Văn Huấn * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Y Đá, Gia Hưng, Gia Viễn, Ninh Bình

5 * LS Hoàng Đình Tợ * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Đông Trang, Ninh An, Gia Khánh, Ninh Bình

6 * LS Hứa Nhự Nguyên * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Xóm Bính, Tân Ninh, Triệu Sơn, Thanh Hóa

7 * LS Lê Đình Phượng * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Minh Khôi, Nông Cống, Thanh Hóa

8 * LS Lê Đức Kham * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Tân Ninh, Minh Thọ, Nông Cống, Thanh Hóa

9 * LS Lê Văn Am * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Xóm 4, Hải Thành, Hải Hậu, Nam Hà

10 * LS Lương Xuân Trình * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Đông Cao, Tây Tiến, Tiền Hải, Thái Bình

11 * LS Lý Bá Học * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Phương Thanh, Phương Cao, Thanh Oai, Hà Tây

12 * LS Mai Hồng Đức * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Phú Yên, Phú Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

13 * LS Mai Minh Tấn * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Tây Phương, Hải Xuân, Hải Hậu, Nam Hà

14 * LS Mai Thanh Nhân * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Văn Quán, Văn Lý, Lý Nhân, Nam Hà

15 * LS Nguyễn Hữu Sởi * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Khánh Vân, Hải Vân, Thanh Hóa

16 * LS Nguyễn Ngọc Luận * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Lâm Phú, Giao Phong, Giao Thủy, Nam Hà

17 * LS Nguyễn Tài Nơn * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Xóm Tân, Đông Hòa, Đông Sơn, Thanh Hóa

18 * LS Nguyễn Thư Kiền * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Áng Phao, Cao Đương, Thanh Oai, Hà Tây

19 * LS Nguyễn Trọng Kính * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Côn Sơn, Trung Thành, Nông Cống, Thanh Hóa

20 * LS Nguyễn Văn Chiển * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Văn Nội, Phú Cường, Thanh Oai, Hà Tây

21 * LS Nguyễn Văn Huy * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Kiên Thành, Nghĩa Lợi, Nghĩa Hưng, Nam Hà

22 * LS Nguyễn Văn Thận * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Lạc Thiện, Đông Phong, Tiền Hải, Thái Bình

23 * LS Nguyễn Văn Tòa * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Tiểu khu 1, Hàm Rồng, thị xã Thanh Hóa, Thanh Hóa

24 * LS Phạm Danh Vọng * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Lương Xá, Mai Đình, Ứng Hòa, Hà Tây

25 * LS Phạm Văn Nam * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: xóm Nam, Ninh Phong, Gia Khánh, Ninh Bình

26 * LS Tào Văn Cương * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Tiến Ích, Vĩnh Quang, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

27 * LS Trần Đình Nhương * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Hướng Luật, Quang Trung, Kim Sơn, Ninh Bình

28 * LS Trần Văn Tam * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Vụ Yên, Minh Thọ, Nông Cống, Thanh Hóa

29 * LS Trịnh Đình Phết * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: xóm 10, Dân Lục, Triệu Sơn, Thanh Hóa

30 * LS Trương Đức Lộng * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: Thôn Hội, Quỳnh Lưu, Nho Quan, Ninh Bình

31 * LS Vũ Y Nghệ * Hy sinh: 16/11/1965 * Quê quán: xóm 8, Văn Hải, Kim Sơn, Ninh Bình

32 * LS Bế Văn Trọng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Bình Xá, Bình Lập, Quảng Ninh

33 * LS Bùi Thái Học * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm Bét, Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

34 * LS Bùi Văn Cách * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Kim Mâu, Cẩm Lương, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

35 * LS Bùi Văn Đoàn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Cẩm La, Kim Thành, Hải Hưng

36 * LS Bùi Văn Trác * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm Chỉnh, Hoàng Thắng, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

37 * LS Bùi Văn Tỵ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Ngọc Trảo, Thạch Thành, Thanh Hóa

38 * LS Bùi Viết Tiêm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đồng Lội, Nông Cống, Thanh Hóa

39 * LS Bùi Xuân Vân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phú Thọ, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa

40 * LS Đặng Xuân Lai * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Gia Phú, Tân Dân, Phú Xuyên, Hà Tây

41 * LS Đào Văn Tân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm 11, Trung Nhị, Kim Sơn, Ninh Bình

42 * LS Đinh Hữu Đạo * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thắng Lợi, Gia Lạc, Gia Viễn, Ninh Bình

43 * LS Đinh Ngọc Châu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Nam Ninh, Gia Lạc, Gia Viễn, Ninh Bình

44 * LS Đinh Văn Mỹ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Vệ, Khánh Phú, Yên Khánh, Ninh Bình

45 * LS Đinh Văn Tân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm 11 Trưng Nhị, Kim Sơn, Ninh Bình

46 * LS Đỗ Cao Hoạt * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Phú, Phú Yên, Thọ Xuân, Thanh Hóa

47 * LS Đỗ Văn Hoạch * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tân Thành, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa

48 * LS Đỗ Văn Mậm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Ngọc Tĩnh, Tân Trào, Kiến Thụy, Hải Phòng

49 * LS Đỗ Văn Miêng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Văn Trai Thượng, Cộng Hòa, Phú Xuyên, Hà Tây

50 * LS Đỗ Viết Lân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Quý, Phú Yên, Thọ Xuân, Thanh Hóa

51 * LS Đỗ Xuân Trí * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hà Tiến, Hà Trung, Thanh Hóa

52 * LS Đoàn Hữu Sân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Nhuận Hải, Khánh Cư, Yên Khánh, Ninh Bình

53 * LS Đoàn Ngọc Đảnh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đa Xá, Vĩnh BÌnh, Chợ Lách, Bến Tre

54 * LS Đoàn Văn Tỏ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Lục Hòa, Yên Hòa, Yên Mô, Ninh Bình

55 * LS Đông Tiến Điệp * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hoàng Xá, Liên Thanh, Kim Thành, Hải Hưng

56 * LS Dương Đức Thắng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Trung Nhì, Phúc Am, Ninh Thành, Gia Khánh, Ninh Bình

57 * LS Hà Văn Hoa * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hà Loan, Cộng Hòa, Cẩm Phả, Quảng Ninh

58 * LS Hoàng Bá Làm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Vân Hồng, Khánh Hải, Yên Khánh, Ninh Bình

59 * LS Hoàng Huy Cận * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Như Lăng, Hà Hải, Hà Trung, Thanh Hóa

60 * LS Hoàng Minh Tâm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hoàng Sơn, Ninh Tiến, Gia Khánh, Ninh Bình

61 * LS Hoàng Trọng Tam * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Lĩnh Tiến, Hà Lĩnh, Hà Trung, Thanh Hóa

62 * LS Hoàng Văn Chất * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Khê Hạ, Ninh Xuân, Gia Khánh, Ninh Bình

63 * LS Hoàng Văn Dụ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thúy Đại, Yên Lộc, Yên Định, Thanh Hóa

64 * LS Hoàng Văn Nhỡ (Nhã) * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thọ Hải, Thọ Xuân, Thanh Hóa

65 * LS Hoàng Văn Phúc * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thái Yên, Thái Hòa, Triệu Sơn, Thanh Hóa

66 * LS Hứa Đường Ân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Cộng Hòa, Tân Ninh, Triệu Sơn, Thanh Hóa

67 * LS Lại Thế Lâu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Kim Phú, Hà Ngọc, Hà Trung, Thanh Hóa

68 * LS Lê Đức Khảm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tân Minh, Minh Thọ, Nông Cống, Thanh Hóa

69 * LS Lê Hồng Sơn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xuân Phong, Thọ Xuân, Thanh Hóa

70 * LS Lê Hữu Bân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hòa Vụ, Hoàng Đạt, Hoàng Hóa, Thanh Hóa

71 * LS Lê Hữu Khải * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Minh Tiến, Tiến Nông, Triệu Sơn, Thanh Hóa

72 * LS Lê Minh Chu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Lợi, Cát Vân, Triệu Sơn, Thanh Hóa

73 * LS Lê Minh Khuy * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Trung Thành, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa

74 * LS Lê Minh Nhẩy * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tân Lâm, Thọ Lâm, thọ Xuân, Thanh Hóa

75 * LS Lê Ngọc Hùng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Cao Xá, Trung Hòa, Chương Mỹ, Hà Tây

76 * LS Lê Quang Trung * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hoàng Lý, Hoàng Hóa, Thanh Hóa

77 * LS Lê Sỹ Mỹ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm Nghè, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

78 * LS Lê Trọng Luật * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Cương Tế, Tế Lội, Nông Cống, Thanh Hóa

79 * LS Lê Văn Hợi * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phú Trung, Xuân Thịnh, Triệu Sơn

80 * LS Lê Văn Khôn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Niêm Trung, Khuyến Nông, Triệu Sơn, Thanh Hóa

81 * LS Lê Văn Quỳnh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hà Xá, Ứng Hòa, Hà Tây

82 * LS Lê Văn Siêng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: QLE + B3 Thất Nhung, Đắc Tô, Kon Tum

83 * LS Lê Văn Liêng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thất Nhù, Đắc Tô, Kon Tum

84 * LS Lê Xuân Phôi * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: , , 

85 * LS Lê Xuân Túy * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm 14, Xuân Tiến, Thọ Xuân, Thanh Hóa

86 * LS Lương Ngọc Vấn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Quảng Ngọc, Quảng Xương, Thanh Hóa

87 * LS Lương Văn Thọ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hiếu Thiện, Khánh Công, Yên Khánh, Ninh Bình

88 * LS Lưu Công Tính * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đông Lư, Nam Tân, Nam Trực, Nam Hà

89 * LS Lưu Thanh Xuân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thọ Mỹ, Thọ Liên, Thọ Xuân, Thanh Hóa

90 * LS Lưu Văn Cheng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Chuyên Thiên, Chuyên Nội, Duy Tiên, Nam Hà

91 * LS Mai Minh Ngọc * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Trung Thành, Đông Lộc, Nông Cống, Thanh Hóa

92 * LS Mai Văn Lĩnh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phương Tri, Yên Mai, Yên Mô, Ninh Bình

93 * LS Ngô Gia Thụy * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đông Xuân, Yên Bằng, Ý Yên, Nam Hà

94 * LS Nguyễn Anh Dũng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Bình Vọng, Bạch Đằng, Thường Tín, Hà Tây

95 * LS Nguyễn Đại Nghĩa * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Kiến Thái, Kiến Trung, Kim Sơn, Ninh Bình

96 * LS Nguyễn Đình Chuông * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: xóm 9, Yên Mỹ, Yên Mô, Ninh Bình

97 * LS Nguyễn Đức Tăng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thôn Lai, Quảng Nại, Hoàng Bồ, Quảng Ninh

98 * LS Nguyễn Hưu Kim * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hoằng Phú, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

99 * LS Nguyễn Mẫu Tựa * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Quần Kềnh, Xuân Giang, Thọ Xuân, Thanh Hóa

100 * LS Nguyễn Minh Sơn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Kim Sơn, Hoàng Kim, Hoàng Hóa, Thanh Hóa

101 * LS Nguyễn Minh Tôn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hồng Quang, Ứng Hòa, Hà Tây

102 * LS Nguyễn Ngọc An * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Khoái, Đại Tập, Khoái Châu, Hải Hưng

103 * LS Nguyễn Quang Khải * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đông Vũ, Hoa Lư, Ứng Hòa, Hà Tây

104 * LS Nguyễn Tấn Sửu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phú Khang, Phú Nam An, Chương Mỹ, Hà Tây

105 * LS Nguyễn Thị Chuông * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm 10, Khánh Mậu, Yên Khánh, Ninh Bình

106 * LS Nguyễn Trị Nhơn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm Tân, Đông Hòa, Đông Sơn, Thanh Hóa

107 * LS Nguyễn Trọng Phu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đồi Ngang, Phúc Long, Nho Quan, Ninh Bình

108 * LS Nguyễn Tuấn Sửu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phú Nam An, Chương Mỹ, Hà Tây

109 * LS Nguyễn Văn Cài * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hà Trì, Hà Cầu, Thị xã Hà Đông, Hà Tây

110 * LS Nguyễn Văn Cẩm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đinh Nhân, Đan Phượng, Chương Mỹ, Hà Tây

111 * LS Nguyễn Văn Cấn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm Thanh, Quảng Cư, Quảng Xương, Thanh Hóa

112 * LS Nguyễn Văn Chớp * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hà Ninh, Hà Trung, Thanh Hóa

113 * LS Nguyễn Văn Dấu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Cao Lũng, Hà Dương, Hà Trung, Thanh Hóa

114 * LS Nguyễn Văn Diệu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phong Đông, Hồng Quảng, Yên Hùng

115 * LS Nguyễn Văn Gạch * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tràng Kỷ, Tân Trường, Cẩm Giàng, Hải Hưng

116 * LS Nguyễn Văn Gấu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Cao Lủng Hà Dương, Hà Trung, Thanh Hóa

117 * LS Nguyễn Văn Giao * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa

118 * LS Nguyễn Văn Khánh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Ngọc Thành, Thọ Hải, Thọ Xuân, Thanh Hóa

119 * LS Nguyễn Văn Kiêm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tạ Xá, Đại Thắng, Phú Xuyên, Hà Tây

120 * LS Nguyễn Văn Lĩnh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Văn Phú, Văn Tiến, Bình Lục, Nam Hà

121 * LS Nguyễn Văn Thu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Vĩnh Lộc, Trảng Bàng, Thạch Thất, Hà Tây

122 * LS Nguyễn Văn Tráng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thọ Dân, Thọ Xuân, Thanh Hóa

123 * LS Nguyễn Văn Tường * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thống Nhất, Hiệp Hòa, Phú Xuyên, Hà Tây

124 * LS Nguyễn Xuân Hùng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phương Lại, Yên Trì, Yên Mô, Ninh Bình

125 * LS Nguyễn Xuân Ngách * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: An Bảo, Sơn Hồi, Bình Xuyên, Vĩnh Phú

126 * LS Nguyễn Xuân Thái * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đan Hôi, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Sơn Bình

127 * LS Phạm Bá Thiết * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Dân Chính, Dân Quyền, Triệu Sơn, Thanh Hóa

128 * LS Phạm Duy Tánh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Vĩnh Tân, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

129 * LS Phạm Hồng Sơn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: xóm 2, Khánh Nhạc, Yên Khánh, Ninh Bình

130 * LS Phạm Khái Khoan * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Đông Côi, Nam Đào, Nam Trực, Nam Hà

131 * LS Phạm Ngọc Hiếu * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Ngòi Ngang, Khánh Thành, Yên Khánh, Ninh Bình

132 * LS Phạm Văn Chẩn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Quy Chính, Giao Thắng, Giao Thủy, Nam Hà

133 * LS Phạm Văn Chiến * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: xóm 10, Khánh Mậu, Yên Khánh, Ninh Bình

134 * LS Phạm Văn Chư * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hương Sơn, Khánh Hoà, Yên Khánh, Ninh Bình

135 * LS Phạm Văn Hoạch * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Lê Xá, Châu Sơn, Duy Tiên, Nam Hà

136 * LS Phạm Văn Lập * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phú Lãm, Thanh Oai, Hà Tây

137 * LS Phạm Văn Minh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thạch Minh, Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

138 * LS Phạm Văn Tâm * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thành Mỹ, Ninh Mỹ, Gia Khánh, Ninh Bình

139 * LS Phạm Văn Tiết * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm Mậu, Tân Ninh, Nông Cống, Thanh Hóa

140 * LS Quách Văn Khóa * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phi Long, Cẩm Long, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

141 * LS Tạ Văn Thành * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hải Giang, Hải Hậu, Nam Hà

142 * LS Trần Cao Thắng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Nam Sơn, Xuân Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình

143 * LS Trần Công Nền * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Ái Sơn, Đông Hải, Đông Sơn, Thanh Hóa

144 * LS Trần Đình Kiến * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tân Hóa, Hội Ninh, Kim Sơn, Ninh Bình

145 * LS Trần Hữu Trung * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Trí Chủ, Trí Tiên, Thanh Ba,Vĩnh Phú

146 * LS Trần Lê Đệ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Xóm 5, Châu Phong, Triệu Sơn, Thanh Hóa

147 * LS Trần Thế Ân * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Hưng Sơn, Gia Sơn, Gia Viễn, Ninh Bình

148 * LS Trần Văn Chữ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Nam Thắng, Tiền Hải, Thái Bình

149 * LS Trần Văn Lương * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thịnh Hòa, Sào Nam, Kim Sơn, Ninh Bình

150 * LS Trần Văn Nuôi * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Sơn Hà, Dân Quyền, Triệu Sơn, Thanh Hóa

151 * LS Trần Văn Phú * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thạch Đài, Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa

152 * LS Trần Văn Thơi * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tân Minh, Minh Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

153 * LS Trần Văn Trữ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Nam Thắng, Tiền Hải, Thái Bình

154 * LS Trần Xuân Tiến * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Mạc, Yên Mô, Ninh Bình

155 * LS Trịnh Bá Mong * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Tân Xá, Yên Ninh, Yên Định, Thanh Hóa

156 * LS Trịnh Đình Khánh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Yên Khang, Yên Phú, Thọ Xuân, Thanh Hóa

157 * LS Trịnh Duy Hiền * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Quy Hậu, Hùng Tiến, Kim Sơn, Ninh Bình

158 * LS Trịnh Khắc Nam * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Bắc Lương, Thọ Xuân, Thanh Hóa

159 * LS Trịnh Ngọc Lữ * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thủy Đại, Yên Lộc, Yên Định, Thanh Hóa

160 * LS Trịnh Văn Chất * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thôn Nội, Thượng Lâm, Mỹ Đức, Hà Tây

161 * LS Trương Tuấn Dung * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Quyết Thắng, Cẩm Tân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

162 * LS Vũ Đăng Hiển * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Lạng Sơn, Quỳnh Lưu, Nho Quan, Ninh Bình

163 * LS Vũ Đức Phồn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Minh Đài, Hà Thái, Hà Trung, Thanh Hóa

164 * LS Vũ Đức Thắng * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Quỳnh Phú, Khánh Thành, Yên Khánh, Ninh Bình

165 * LS Vũ Ngọc Cử * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: xóm 2, Khánh Hội, Yên Khánh, Ninh Bình

166 * LS Vũ Ngọc Dinh * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Phúc Điền, Quang Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình

167 * LS Vũ Như Thuấn * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Thọ Bá, Tân Hòa, Thư Trì, Thái Bình

168 * LS Vũ Văn Thể * Hy sinh: 17/11/1965 * Quê quán: Nhu Kiều, Quốc Tuấn, An Hải, Hải Phòng

169 * LS Bùi Văn Dần * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Xóm Trung Thành, Xuân Hòa, Thọ Xuân, Thanh Hóa

170 * LS Bùi Văn Thiện * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Nghĩa Đụng, Hà Long, Hà Trung, Thanh Hóa

171 * LS Bùi Xuân Trác * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Xóm Chỉnh, Hoàng Thắng, Hoàng Hóa, Thanh Hóa

172 * LS Đỗ Quang Ngọ * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Phùng Thiện, Khánh Thiện, Yên Khánh, Ninh Bình

173 * LS Đỗ Văn Hữu * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: An Lãng, Xuân Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình

174 * LS Đoàn Ngọc Lâm * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Văn Bồng, Khánh Hải, Yên Khánh, Ninh Bình

175 * LS Hà Dương Hồng * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Xóm 3, Thọ Lâm, Thọ Xuân, Thanh Hóa

176 * LS Lai Thế Lâu * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Kim Phú, Hà Ngọc, Hà Trung, Thanh Hóa

177 * LS Lê Đình Sơn * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Tân Sơn, Tân Khang, Triệu Sơn, Thanh Hóa

178 * LS Lê Trọng Tỏ * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Tân Thành, Minh Sơn, Triệu Sơn, Thanh Hóa

179 * LS Lê Văn Chín * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Đa Giá, Ninh Mỹ, Gia Khánh, Ninh Bình

180 * LS Lê Văn Côi * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Thanh Hà, Thiệu Ngọc, Triệu Sơn, Thanh Hóa

181 * LS Lê Văn Loanh * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Hải Mân, Thọ Hải, Thọ Xuân, Thanh Hóa

182 * LS Lê Văn Nhẫy * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Tân Lâm, Thọ Lâm, Thọ Xuân, Thanh Hóa

183 * LS Lê Xuân Cốc * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Xóm Anh, Đông Phúc, Đông Sơn, Thanh Hóa

184 * LS Lưu Văn Thịnh * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Bái Lễ, Châu Can, Phú Xuyên, Hà Tây

185 * LS My Duy Tầm * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Nga Nhân, Nga Sơn, Thanh Hóa

186 * LS Ngô Đình Nha * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Thành Công, Nho Quan, Ninh Bình

187 * LS Ngô Văn Chinh * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Mai Bần, Thọ Tân, Triệu Sơn, Thanh Hóa

188 * LS Nguyễn Ngọc Đa * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Thượng Phúc, Đại Thanh, Thường Tín, Hà Tây

189 * LS Nguyễn Thái Học * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Thạch Đoài, Định Tăng, Yên Định, Thanh Hóa

190 * LS Nguyễn Văn Chi * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Xóm Chùa, Khánh Hội, Yên Khánh, Ninh Bình

191 * LS Phạm Minh Đức * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Đông An, Ninh An, Gia Khánh, Ninh Bình

192 * LS Phạm Văn Bồn * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Phong Cốc, Tùng Khánh, Vụ Bản, Nam Hà

193 * LS Phạm Văn Hanh * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Phù Lưu Hạ, Lưu Nguyễn, Ứng Hòa, Hà Tây

194 * LS Trần Văn Đức * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Hưng Đạo, Nga Thủy, Nga Sơn, Thanh Hóa

195 * LS Trần Văn Duệ * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Nam Cường, Trực Bình, Trực Ninh, Nam Hà

196 * LS Trần Văn Khuê * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Hạnh Phúc, tiểu khu I, Hàm Rồng, Thanh Hóa

197 * LS Trần Văn Lượng * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Thịnh Hoà, Sào Nam, Kim Sơn, Ninh Bình

198 * LS Trịnh Văn Cá * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Hà Đông, Yên Trung, Yên Định, Thanh Hóa

199 * LS Trịnh Văn Cam * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Thúy Đại, Yên Lộc, Yên Định, Thanh Hóa

200 * LS Vũ Văn Dưỡng * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: Yên Phúc, Ninh Phúc, Gia Khánh, Ninh Bình

201 * LS Vũ Văn Hựu * Hy sinh: 18/11/1965 * Quê quán: xóm 12, Công Trứ, Kim Sơn, Ninh Bình


[5.428] Danh sách 156 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 66 Mặt trận B3 Tây Nguyên hy sinh ngày 15/11/1965 trong các trận chiến đấu tại khu vực núi Chư Pông và thung lũng Ia Drang (Nguồn từ web Cục Chính sách quân đội)

20221117


Danh sách 156 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 66 Mặt trận B3 Tây Nguyên hy sinh ngày 15/11/1965 trong các trận chiến đấu tại khu vực núi Chư Pông và thung lũng Ia Drang.

Cụ thể như sau:


1 * LS Bùi Công Cầu * Quê quán: Thành Liên, Thành Tiến, Thạch Thành, Thanh Hóa

2 * LS Bùi Hữu Cơ * Quê quán: Minh Sơn, Yên Trị, Yên Thủy, Hòa Bình

3 * LS Bùi Huy Đản * Quê quán: Hoành Bồ, Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Hưng

4 * LS Bùi Như Phương * Quê quán: Trung Trữ, Ninh Khánh, Gia Khánh, Ninh Bình

5 * LS Bùi Văn Cẩn * Quê quán: Phan Tịnh, Thành Tân, Thập Thành

6 * LS Bùi Văn Hải * Quê quán: Văn Lũng, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây

7 * LS Bùi Văn Hính * Quê quán: Thạch Lũng, Thạch Thành

8 * LS Bùi Văn Hồng * Quê quán: Dị Tiến, Thành An, Thạch Thành, Thanh Hóa

9 * LS Bùi Văn Liên * Quê quán: Đồng Bồng, Hà Tiến, Hà Trung, Thanh Hóa

10 * LS Bùi Văn Miền * Quê quán: Làng Chì, Mộc Nam, Duy Tiên, Nam Hà

11 * LS Bùi Văn Phương * Quê quán: Trung Trử, Ninh Khánh, Gia Khánh, Ninh Bình

12 * LS Bùi Văn Súi * Quê quán: Nam Nghĩa, Nam Trực, Nam Hà

13 * LS Bùi Xuân Cổn * Quê quán: Ban Thịnh, Thành Tân, Thạch Thành, Thanh Hóa

14 * LS Bùi Xuân Hải * Quê quán: Vân Lũng, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây

15 * LS Cao Duy Đậu * Quê quán: Giao Hòa, Nam Cường, Nam Trực, Nam Hà

16 * LS Cao Thái Chương * Quê quán: Lạng Sơn, Cẩm Quý, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

17 * LS Chìu Xồi Và * Quê quán: QLC Khe Nà, Thanh Lâm, Ba Chẽ, Quảng Ninh

18 * LS Đặng Minh Tiến * Quê quán: Đống Trúc, Thạch Thất, Hà Tây

19 * LS Đào Công Trứ * Quê quán: Âm Hòa, Kim Sơn, Ninh Bình

20 * LS Đào Văn Huân (Tuân) * Quê quán: Thượng Yên, Phú Xuyên, Hà Tây

21 * LS Đào Văn Lai * Quê quán: Ninh Hải, Nghĩa Thắng, Nghĩa Hưng, Nam Hà

22 * LS Đinh Công Phổng (Phẩm) * Quê quán: xóm 11, Quang Trung, Kim Sơn, Ninh Bình

23 * LS Đinh Quốc Sủng * Quê quán: Ngô Thường, Tiên Nội, Duy Tiên, Nam Hà

24 * LS Đinh Văn Thê * Quê quán: Ninh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình

25 * LS Đinh Vít * Quê quán: Long Nát, Đak Lây, Kon Tum

26 * LS Đinh Xuân Thỉnh * Quê quán: Yên Sơn, Thọ Lập, Thọ Xuân, Thanh Hóa

27 * LS Đỗ Đình Phố * Quê quán: Thọ Mai, Nhân Hưng, Lý Nhân, Nam Hà

28 * LS Đỗ Hải Hưng * Quê quán: Vũ Đức, Hải Yến, Hải Hậu, Nam Hà

29 * LS Đỗ Như Xuân * Quê quán: Hải Trạch, Thọ Diên, Thọ Xuân, Thanh Hóa

30 * LS Đỗ Thế Khỏa * Quê quán: Đốc Tính, Tây Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây

31 * LS Đỗ Xuân Vịnh * Quê quán: Số 31 Cao Thắng, thị xã Thanh Hóa, Thanh Hóa

32 * LS Đoàn Văn Huân * Quê quán: Thường Xuyên, Phú Xuyên, Hà Tây

33 * LS Đoàn Văn Khảm * Quê quán: Lạc Viên, Yên Hoà, Yên Mô, Ninh Bình

34 * LS Đoàn Văn Sô * Quê quán: Nam Dương, Nam Trực, Nam Hà

35 * LS Đoàn Văn Sở * Quê quán: Xóm Rót, Nam Dương, Nam Trực, Nam Hà

36 * LS Đồng Văn Chung * Quê quán: Xóm Chùa, Đông Tiến, Triệu Sơn, Thanh Hóa

37 * LS Dương Văn Khoa * Quê quán: , , Không quê

38 * LS Hà Duy Trọng * Quê quán: Minh Thành, Minh Nghĩa, Nông Cống, Thanh Hóa

39 * LS Hà Văn Hồng * Quê quán: Thuận Hậu, Nga An, Nga Sơn

40 * LS Hà Văn Khang * Quê quán: Đồng Cốc, Xuân Phú, Thọ Xuân, Thanh Hóa

41 * LS Hoàng Bá Tấn * Quê quán: Đông Vân, Nam Trực, Nam Vân, Nam Hà

42 * LS Hoàng Văn Gia * Quê quán: Vĩnh Lộc, Vân Nam, Phúc Thọ, Hà Tây

43 * LS Hoàng Văn Nhỡ * Quê quán: Thành Minh, Thọ Hải, Thọ Xuân, Thanh Hóa

44 * LS Hoàng Văn Tơ * Quê quán: Đông Trang, Ninh An, Gia Khánh, Ninh Bình

45 * LS Hứa Như Nguyên * Quê quán: Xóm Bỉnh, Tân Minh, Triệu Sơn, Thanh Hóa

46 * LS Lai Văn Hỗ * Quê quán: Thượng Hữu, Nam Vân, Nam Trực, Nam Hà

47 * LS Lê Bút Nghiên * Quê quán: Thành Mỹ, Ninh Mỹ, Gia Khánh, Ninh Bình

48 * LS Lê Nguyên Đạo * Quê quán: Thanh Bình, Tân Ninh, Triệu Sơn, Thanh Hóa

49 * LS Lê Văn An * Quê quán: Xóm 4, Hải Thành, Hải Hậu, Nam Hà

50 * LS Lê Văn Bạch * Quê quán: Phú Cường, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Hưng, Nam Hà

51 * LS Lê Văn Cận * Quê quán: Mỹ Đức, Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng

52 * LS Lê Văn Cơ * Quê quán: Châu Phong, Xuân Thọ, Triệu Sơn, Thanh Hóa

53 * LS Lê Văn Đính * Quê quán: Sơn Lâm, Giao Sơn, Giao Thủy, Nam Hà

54 * LS Lê Văn Đoài * Quê quán: Xóm Xung, Cẩm Giang, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

55 * LS Lê Văn Hoa * Quê quán: Duy Thượng, Đinh Lượng, Yên Định, Thanh Hóa

56 * LS Lê Văn Lợi * Quê quán: Quần Tín, Thọ Cường, Thọ Xuân, Thanh Hóa

57 * LS Lê Văn Vinh * Quê quán: Hồ Binh, Tây Hồ, Thọ Xuân, Thanh Hóa

58 * LS Lê Viết Hòa * Quê quán: Kiến Thiết, Yên Danh, Yên Định, Thanh Hóa

59 * LS Lương Xuân Nhượng * Quê quán: Thanh Hồ, Xuân Cao, Trường Xuân, Thanh Hóa

60 * LS Mai Tiến Ngưa * Quê quán: Đức Thành, Minh Hải, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

61 * LS Nguyễn Chí Thức * Quê quán: Vực Thái, Định Liên, Yên Định, Thanh Hóa

62 * LS Nguyễn Đình Ngọc * Quê quán: Xóm 3, Xuân Lâm, Thọ Xuân, Thanh Hóa

63 * LS Nguyễn Hữu Sợi * Quê quán: Khánh Vân, Hải Vân, Thanh Hóa

64 * LS Nguyễn Khắc Tầm * Quê quán: Khăng Ninh, Khang Thọ, Nông Cống, Thanh Hóa

65 * LS Nguyễn Ngọc Châu * Quê quán: Xóm Bắc, Xuân Dương, Thường Xuân, Thanh Hóa

66 * LS Nguyễn Ngọc Lành * Quê quán: Trạch Lâm, Hà Dương, Hà Trung, Thanh Hóa

67 * LS Nguyễn Quang Vinh * Quê quán: Đông Thọ, Đông Sơn, Thanh Hóa

68 * LS Nguyễn Quốc Doanh * Quê quán: Chuyên Nội, Duy Tiên, Nam Hà

69 * LS Nguyễn Quốc Sự * Quê quán: Khả Long, Yên Dương, Ý Yên, Nam Hà

70 * LS Nguyễn Quốc Tấn * Quê quán: Hợp Lực, Quảng Hợp, Quảng Xương, Thanh Hóa

71 * LS Nguyễn Tăng Đồng * Quê quán: Lương Mông, Trung Thành, Thanh Hóa

72 * LS Nguyễn Thế Đình * Quê quán: Quần Lợi, Giao Tân, Giao Thủy, Nam Hà

73 * LS Nguyễn Thư Kiến * Quê quán: Cao Dương, Thanh Oai, Hà Tây

74 * LS Nguyễn Trí Thức * Quê quán: Giao Yến, Giao Thủy, Nam Hà

75 * LS Nguyễn Trí Thức * Quê quán: Định Liêm, Yên Định, Thanh Hóa

76 * LS Nguyễn Trọng Hỷ * Quê quán: An Lá, Nam Nghĩa, Nam Trực, Nam Hà

77 * LS Nguyễn Trọng Kính * Quê quán: Cóng Sơn, Minh Thắng, Nông Cống, Thanh Hóa

78 * LS Nguyễn Trọng Kỹ * Quê quán: An Lá, Nam Nghĩa, Nam Trực, Nam Hà

79 * LS Nguyễn Văn Ách * Quê quán: , , Thanh Hóa

80 * LS Nguyễn Văn Bé * Quê quán: Lan Trong, Cẩm Quý, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

81 * LS Nguyễn Văn Dần * Quê quán: La Điền, Tự Tân, Thư Trì, Thái Bình

82 * LS Nguyễn Văn Đích * Quê quán: Thạch Lũng, Thạch Cẩm, Thạch Thành, Thanh Hóa

83 * LS Nguyễn Văn Đính * Quê quán: Mỹ Đức, Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng

84 * LS Nguyễn Văn Dỏng * Quê quán: Đại Đồng, Liên Hòa, Phú Xuyên, Hà Tây

85 * LS Nguyễn Văn Dũng * Quê quán: Đoài Quý, Liên Hòa, Đan Phượng, Hà Tây

86 * LS Nguyễn Văn Hoành * Quê quán: Tri Giáo, Khánh Thuỷ, Yên Khánh, Ninh Bình

87 * LS Nguyễn Văn Khơi * Quê quán: Thôn Giữa, Cổ Lũng, Kim Thành, Hải Hưng

88 * LS Nguyễn Văn Khương * Quê quán: Nhạc Lộc, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hải Hưng

89 * LS Nguyễn Văn Kiểm * Quê quán: Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây

90 * LS Nguyễn Văn Lai * Quê quán: Côn Sơn, Quảng thành, Quảng Xương, Thanh Hóa

91 * LS Nguyễn Văn Lợi * Quê quán: Hiên Môn, Hải Lĩnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

92 * LS Nguyễn Văn Luyến * Quê quán: Quang Ninh, Đông Quang, Quảng Oai, Hà Tây

93 * LS Nguyễn Văn Nông * Quê quán: Trinh Tiết, Đại Hưng, Mỹ Đức, Hà Tây

94 * LS Nguyễn Văn Phe * Quê quán: Chế Thôn, Hà Toại, Hà Trung, Thanh Hóa

95 * LS Nguyễn Văn Tẻ * Quê quán: Thái Bình, Vạn Thái, Ứng Hòa, Hà Tây

96 * LS Nguyễn Văn Thế * Quê quán: Tân Ninh, Minh Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

97 * LS Nguyễn Văn Thông * Quê quán: Cao Sơn, Quảng Cát, Quảng Xương, Thanh Hóa

98 * LS Nguyễn Văn Thuận * Quê quán: Cát Bàng, Văn Côn, Hoài Đức, Hà Tây

99 * LS Nguyễn Văn Thuyên * Quê quán: Trung Chính, Văn Hải, Kim Sơn, Ninh Bình

100 * LS Nguyễn Văn Tỏa * Quê quán: Tiểu Khu I, Hàm Rồng, Thanh Hóa

101 * LS Nguyễn Văn Ưu * Quê quán: Bạch Cừ, Ninh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình

102 * LS Nguyễn Văn Vấn * Quê quán: Trinh Tiết, Đại Hưng, Mỹ Đức, Hà Tây

103 * LS Nguyễn Văn Xuân * Quê quán: Xóm Bắc, Đông Thọ, Đông Sơn, Thanh Hóa

104 * LS Nguyễn Viết Chi * Quê quán: Ngô Xá, Yên Bằng, Ý Yên, Nam Hà

105 * LS Nguyễn Xuân Bôi * Quê quán: Vực Thái, Định Hòa, Yên Định, Thanh Hóa

106 * LS Nguyễn Xuân Đính * Quê quán: Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng

107 * LS Nguyễn Xuân Dương * Quê quán: Lương Ý, Tân Tiến, Bình Lục, Nam Hà

108 * LS Nguyễn Xuân Ky * Quê quán: Tuy Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

109 * LS Nguyễn Xuân Lai * Quê quán: Côn Sơn, Quang Thành, Nông Cống, Thanh Hóa

110 * LS Nguyễn Xuân Vẽ * Quê quán: Trung Thành, Nông Cống, Thanh Hóa

111 * LS Nguyễn Xuân Vui * Quê quán: Xuân Tiến, Xuân Lịch, Triệu Sơn, Thanh Hóa

112 * LS Phạm Đình Nhung * Quê quán: Xóm Mốt, Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

113 * LS Phạm Doanh Vọng * Quê quán: Lương Xá, Mai Đình, Ứng Hòa, Hà Tây

114 * LS Phạm Minh Thư * Quê quán: Bàn Kết, Duy Tân, Vụ Bản, Nam Hà

115 * LS Phạm Quang Cung * Quê quán: Ngưu Trì, Nam Hùng, Nam Trực, Nam Hà

116 * LS Phạm Quang Nghĩa * Quê quán: Quảng Nạp, Thụy Trình, Thụy Anh, Thái Bình

117 * LS Phạm Thanh Bình * Quê quán: Yên Trung, Trường Yên, Gia Khánh, Ninh Bình

118 * LS Phạm Văn Ba * Quê quán: Minh Đức, Minh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

119 * LS Phạm Văn Hoàn * Quê quán: Lệ Xuyên, Đông Nguyên, Tiên Sơn, Hà Bắc

120 * LS Phạm Văn Luật * Quê quán: Xóm Xuân Lam, Thọ Xuân, Thanh Hóa

121 * LS Phạm Văn Tiết * Quê quán: Yên Thái, Hoàng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa

122 * LS Phạm Xuân Thụy * Quê quán: Gia Tân, Gia Viễn, Ninh Bình

123 * LS Phùng Thanh Thủy * Quê quán: Giao Hòa, Giao Thủy, Nam Hà

124 * LS Phùng Văn Cát * Quê quán: Yên Xá, Hà Yên, Hà Trung, Thanh Hóa

125 * LS Quách Văn Thập * Quê quán: Đồng Tâm, Cán Khê, Như Xuân, Thanh Hóa

126 * LS Quế Sáu * Quê quán: Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An

127 * LS Tài Anh Cương * Quê quán: Tiên Ích, Vĩnh Quang, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

128 * LS Thạch Văn Nhơi * Quê quán: Xóm Lựu, Đông Hà, Đông Sơn, Thanh Hóa

129 * LS Thừa Sổi Và * Quê quán: Khè Và, Thanh Lâm, Ba Chẽ, Quảng Ninh

130 * LS Trần Đăng Đệ * Quê quán: Tiên Dương, Giao Châu, Giao Thủy, Nam Hà

131 * LS Trần Mạnh Huỳnh * Quê quán: Giao Phong, Giao Thuận, Giao Thủy, Nam Hà

132 * LS Trần Minh Duyên * Quê quán: Như Sơn, Xuân Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình

133 * LS Trần Thế Thủ * Quê quán: Giao Tân, Giao Thủy, Nam Hà

134 * LS Trần Trọng Tam * Quê quán: Địch Giao, Giao Lâm, Giao Thủy, Nam Hà

135 * LS Trần Tuấn Sửu * Quê quán: Khu phố 2, Bến phà Hàm Rồng, Thanh Hóa

136 * LS Trần Văn Khánh * Quê quán: Hoàng Trạch, Yên Đồng, Yên Mô, Ninh Bình

137 * LS Trần Văn Lập * Quê quán: Xóm Yên, Hà Yên, Hà Trung, Thanh Hóa

138 * LS Trần Văn Ngạn * Quê quán: Văn Phú, Tân Tiến, Bình Lục, Nam Hà

139 * LS Trần Văn Tín * Quê quán: Tân Thành, Tân Thị, Kím Sơn, Ninh Bình

140 * LS Trần Văn Tính * Quê quán: Xuân Thanh, Tân Thị, Kim Sơn, Ninh Bình

141 * LS Triệu Quang Minh * Quê quán: Búc Trung, Yên Phú, Yên Định, Thanh Hóa

142 * LS Trịnh Hữu Cự * Quê quán: Tân Thành, Minh Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

143 * LS Trịnh Ngọc Cống * Quê quán: Vũ Yên, Minh Thọ, Nông Cống, Thanh Hóa

144 * LS Trịnh Văn Bản * Quê quán: Xóm 10, Định Tân, Yên Định, Thanh Hóa

145 * LS Trịnh Văn Thái * Quê quán: Dục Khê, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Sơn Bình

146 * LS Trương Đức Diệu (Diêu) * Quê quán: Nhân Phẩm, Yên Lâm, Yên Mô, Ninh Bình

147 * LS Trương Ngọc Cống * Quê quán: Vũ Yên, Minh Thụ, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

148 * LS Trương Văn Bôn * Quê quán: Đồng Hóa, Hà Châu, Hà Trung, Thanh Hóa

149 * LS Vũ Chu Tất * Quê quán: Cổ Chữ, Nam Ninh, Nam Trực, Nam Hà

150 * LS Vũ Đình Chiến * Quê quán: Giao Hòa, Nam Cường, Nam Trực, Nam Hà

151 * LS Vũ Hải Triều * Quê quán: Thanh Hạ, Ninh Hoà, Gia Khánh, Ninh Bình

152 * LS Vũ Quốc Điển (Điểm) * Quê quán: Kim Bội, Bắc Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây

153 * LS Vũ Quốc Sự * Quê quán: Hương Phú, Yên Phú, Yên Mô, Ninh Bình

154 * LS Vũ Thanh Xuân * Quê quán: Minh Thắng, Quỳnh Hoa, Quỳnh Côi, Thái Bình

155 * LS Vũ Văn An * Quê quán: Khánh Thượng, Nam Thái, Nam Trực, Nam Hà

156 * LS Y Bưu * Quê quán: Đê Ka Tăng, Đê Arăng, Đắk Bối, Gia Lai