1 * LS Bùi Ngọc Hội * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 * Quê quán: Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Bãi Tầm Rung, Tây Ninh
2 * LS Đinh Văn Chính * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Hồng Nam, Tiên Lữ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tần Keng, Tây Ninh
3 * LS Đinh Văn Sán * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 QK7 * Quê quán: Long Quán, Yên Sơn, Tuyên Quang * Nơi hy sinh: Suối Ngõ, Khu Tầm Reng, Tây Ninh
4 * LS Dương Văn Lực * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Tân Tiến, Yên Thí, Hà Bắc * Nơi hy sinh: Khu Tân Keng, Tây Ninh
5 * LS Dương Văn Tập * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 * Quê quán: Đông Hữu, Sơn Dương, Tuyên Quang * Nơi hy sinh: Tần Rung, Tây Ninh
6 * LS Hà Văn Lệ * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Thượng Ẩm, Sơn Dương, Tuyên Quang * Nơi hy sinh: Khu Tầm Reng, Tây Ninh
7 * LS Hoàng Công Thành * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Lê Bình, Thanh Miện, Hải Hưng * Nơi hy sinh: 3 Vũng, Cà Tum, Tây Ninh
8 * LS Hoàng Đình Cứ * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 QK7 F33 * Quê quán: Nội Thôn, Hà Quãng, Cao Bằng, Cao Lạng * Nơi hy sinh: Tầm Reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
9 * LS Hoàng Trọng Pháng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 * Quê quán: Khánh Yên Thượng, Văn Bàn, Yên Bái * Nơi hy sinh: Khu Tần Ray, Tây Ninh
10 * LS Hoàng Văn Loó * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Quang Thành, Trùng Khánh, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Tầm reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
11 * LS Hoàng Văn Thổ * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Nhạc Ký, Văn Lãng, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Suối Ngổ, khu Tầm Huy, Tây Ninh
12 * LS Hứa Khai Sãng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Bằng Khăn, Ngân Sơn, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Tầm Neng, Tây Ninh
13 * LS Hứa Văn Vịnh * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Hưng Đạo, Hoà An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Tầm Reng, Tây Ninh
14 * LS Lê Văn Tương * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Thượng Trung, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Khu Tần Keng, Tây Ninh
15 * LS Lục Văn Bản * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 * Quê quán: Đỗ Lương, Hữu Lũng, Lạng Sơn * Nơi hy sinh: Dương Minh Châu, Tây Ninh
16 * LS Lục Văn Chúng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 QK7 E33 * Quê quán: Xuân Giao, Bảo Thắng, Lào Cai * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Dương Minh Châu, Tây Ninh
17 * LS Nguyễn Công Trái * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Quang Hưng, Phù Cừ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Tần Keng, Tây Ninh
18 * LS Nguyễn Đăng Tiếp * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Thanh Bình, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tầng Keng, Tây Ninh
19 * LS Nguyễn Đình Hội * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Thái Học, Chí Linh, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bải Tầng Keng, Tây Ninh
20 * LS Nguyễn Duy Chung * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 * Quê quán: Phương Viêm, Chợ Đồn, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Tầm Peng, Tây Ninh
21 * LS Nguyễn Hữu Dũng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D3 E4 quân khu 7 * Quê quán: Số 7, Kim Mã, Hà Nội * Nơi hy sinh: Tần Keng, Tây Ninh
22 * LS Nguyễn Hữu Phồn * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Thượng Quận, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Tần Keng, Tây Ninh
23 * LS Nguyễn Khắc Cảnh * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 QK7 F33 * Quê quán: Lăng Yên, Trùng Khánh, Cao Bằng, Cao Lạng * Nơi hy sinh: Tầm Reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
24 * LS Nguyễn Văn Bốc * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Cẩm Phúc, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Tần Keng, Tây Ninh
25 * LS Nguyễn Văn Cử * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Tuân Chính, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Khu Tần Keng, Tây Ninh
26 * LS Nguyễn Văn Cường * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 * Quê quán: Tiên Phong, Thanh Miện, Hải Hưng * Nơi hy sinh:
27 * LS Nguyễn Văn Gầy * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E39 [E33] * Quê quán: Tường Chinh, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Khu Tần Kêng, Tây Ninh
28 * LS Nguyễn Văn Tý * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Vinh Quang, Hoà An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Tầm reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
29 * LS Nông Văn Lư * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 Quân khu 7 E33 * Quê quán: Tân Lập, Chợ Cồn, Bắc Thái * Nơi hy sinh: Tấm Rong, Tây Mùi
30 * LS Nông Văn Thắng * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Chí Thảo, Quảng Hòa, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Tầm Reng, Dương Minh Châu, Tây Ninh
31 * LS Phạm Văn Cư * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Tống Chân, Phù Cứ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Suối Ngô, Tần Keng, Tây Ninh
32 * LS Phạm Văn Ngòi * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D7 E33 QK7 * Quê quán: Hà Giang, Hà Trung, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Khu Tần Keng, Tây Ninh
33 * LS Trần Bé * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D18 E33 * Quê quán: Thái Thịnh, Kinh Môn, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tần Keng, Tây Ninh
34 * LS Trần Thanh Tập * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D9 E33 QK7 * Quê quán: Nam Hồng, Nam Sách, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tần Keng, Tây Ninh
35 * LS Trần Văn Tá * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: C22 E33 QK7 * Quê quán: Hoàng Trinh, Hoàng Hóa, Thanh Hóa * Nơi hy sinh: Khu Tần Kung, Tây Ninh
36 * LS Triệu Minh Cẩm * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 QK7 F33 * Quê quán: Bạch Đàng, Hoà Can, Cao Bằng, Cao Lạng * Nơi hy sinh: Tầm Reng
37 * LS Vũ Ngọc Lãi * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 * Quê quán: Hồng Thái, Ân Thi, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Nũng Kà Tum, Tây Ninh
38 * LS Vũ Phúc Phiên * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D7 E33 QK7 * Quê quán: Minh Tiến, Phù Cừ, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bến Củi, Dương Minh Châu, Tây Ninh
39 * LS Vũ Văn Hà * Hy sinh: 26/10/1968 * Đơn vị: D8 E33 QK7 * Quê quán: Tân Dân, Chí Linh, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Bãi Tần Keng, Tây Ninh
Đăng nhận xét