Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975.
Link các phần:
Phần 1: [5.338] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975 * Phần 1: Thứ tự từ số 1 đến 100
Phần 2: [5.338.1] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 2: Thứ tự từ số 101 đến 200, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1969
Phần 3: [5.338.2] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 3: Thứ tự từ số 201 đến 286, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1975
Các lưu ý:
- Không có thông tin về tình hình quy tập các Liệt sỹ tại Nghĩa trang này.
- Thông tin của một số có thể chưa chính xác, tuy nhiên Rongxanh vẫn giữ nguyên bản theo web Chính sách quân đội.
STT * Họ và tên * Năm sinh * Ngày hy sinh * Nguyên quán * Nơi hi sinh * Nơi an táng ban đầu * Nơi an táng hiện nay
201 * Nguyễn Hồng Tuyên * 1947 * 27/09/1969 * An Lâm, Nam Sách, Hải Hưng * K71 Tây Ninh * * E20 F25
202 * Nguyễn Xuân Tiến * 1950 * 01/10/1969 * An Mỹ, Mỹ Đức, Hà Tây * K71 * * K9 F24 Cục hậu cần, quân khu 7
203 * Đoàn Cấp Tân * 1950 * 02/10/1969 * Tân Quang, Quán Chiếu, Bắc Thái * K71 * * 2119 P quân Y
204 * Phạm Quang Vượng * 1951 * 04/10/1969 * Tân Lập, Ba Vì, Hà Tây * K71 * * CHC QK7
205 * Đinh Như Khoa * 1945 * 08/10/1969 * Thái Lương, Duyên Sơn, Tuyên Quang * K71 * *
206 * Nguyễn Văn Lang * 1942 * 09/10/1969 * Đại Thịnh, Yên Lãng, Vĩnh Phú * Viện K71 * * Cục Hậu Cần QK7
207 * Bùi Văn Lương * * 14/10/1969 * Phú Vinh, Tân Lộc, Hòa Bình * K71 M31 * * C15 K9
208 * Lê Văn Linh * 1944 * 17/10/1969 * Kênh Giang, Thủy Nguyên, Hải Phòng * K71 * * C2 I1 f31
209 * Trần Quang Việt * 1943 * 23/10/1969 * Dũng Tiến, Thường Tín, Hà Tây * K71 * * N61 Đ86
210 * Nguyễn Văn Duân * 1945 * 28/10/1969 * Hạ Lý, Hùng Dũng, Duyên Hải, Thái Bình * K71 * * C19 F71
211 * Vũ Văn Thiến * 1946 * 28/10/1969 * Đông Xuyên, Ninh Giang, Hải Hưng * K71 * * C12 K9
212 * Ngô Văn Tiết * 1948 * 31/10/1969 * Số nhà 46, khối 50, Hà Nội * Viện K71 * * 2145 cục hậu cần quân khu 7
213 * Đỗ Văn Kết * 1946 * 01/11/1969 * Trực Thanh, Trực Ninh, Nam Hà * K71 * * 3050 Cục Hậu Cần K71
214 * Nguyễn Tài Sảo * * 01/11/1969 * , , Không quê * K71 * * Đoàn 21 Bộ Tham mưu QK7
215 * Nguyễn Văn Na * * 09/11/1969 * Phú Kim, Thạch Thất, Hà Tây * K71 * * C6 D8 F42
216 * Nông Văn Quang * 1950 * 12/11/1969 * Tân Uyên, Cao Lộc, Lạng Sơn * K71 * * K71 CHC
217 * Võ Văn Minh * * 16/11/1969 * Gò Cần Đôn, Phnôm Pênh, Campuchia * K71Đ * * Đội 14
218 * Đào Văn Xược * * 18/11/1969 * Nam Đồng, Nam Sách, Hải Hưng * Tại K71 * * B63 Đ85
219 * Phạm Đình Khỏe * 1948 * 18/11/1969 * Trần Cao, Phủ Cừ, Hải Hưng * K71 * *
220 * Đoàn Đức Hênh * 1952 * 20/11/1969 * Tân Trào, Kiến Thụy, Hải Phòng * K71 * * H94 D54 K71 Cục Hậu Cần
221 * Trần Văn Hiếu * * 23/11/1969 * Thanh Long, Yên Mỹ, Hải Hưng * K71 * * C33 J3 X20 A71 Cục hậu cần
222 * Tống Phú Hoạt * * 28/11/1969 * Thắng Thủy, Vĩnh Bảo, Hải Phòng * K71 * * J4 X20 K741 Cục Hậu Cần
223 * Nguyễn Văn Nữa * * 01/12/1969 * Hộ 6, Phnôm Pênh * K71D * * J8 Cục Hậu Cần, Phòng Quân giới
224 * Nguyễn Tái Sảo * 1940 * 05/12/1969 * Đông Tiến, Đông Sơn, Thanh Hóa * Viện K71 * * A2 ban 8 X29 Cục Hậu Cần QK7
225 * Nguyễn Văn Đức * 1939 * 07/12/1969 * Đức Lý, Lý Nhân, Nam Hà * K71 * * C6 K5 Cục Hậu Cần
226 * Giáp Văn Hổ * 1946 * 08/12/1969 * Đại Lâm, Lạng Giang, Hà Bắc * K71 * * C20 F42
227 * Đỗ Đức Thanh * 1940 * 09/12/1969 * Niên Vị, Yên Hưng, Quảng Ninh * K71 * * K71 Cục Hậu Cần miền
228 * Đỗ Huy Sinh * 1945 * 12/12/1969 * Quảng Xương, Thanh Hóa * Viện K71 * * Cục Hậu Cần QK7
229 * La Văn Tuyết * 1935 * 17/12/1969 * Trường Sơn, Lục Nam, Hà Bắc * K71 * * F66 Đ75
230 * Nguyễn Văn Vàng * 1951 * 24/12/1969 * Tú Xá, Lâm Thao, Đoan Hùng, Vĩnh Phú * Viện K71 * * Cục Hậu Cần QK7
231 * Đinh Sỹ Hùng * * 25/12/1969 * Số nhà 25, thị xã Hải Dương, Hải Hưng * K71 * * K71 Cục hậu cần
232 * Lê Xuân Khánh * 1937 * 25/12/1969 * Nam Đảo, Nam Trực, Nam Hà * K71 * * Đ200
233 * Hà Đình Hai * * 28/12/1969 * Thiệu Hóa, Thanh Hóa * K71 * * B113
234 * Hoàng Đức Thỏa * 1934 * 03/01/1970 * Sơn Động, Ba Vì * Viện K71 * * Đ 74 222
235 * Nguyễn Hữu Chương * * 17/01/1970 * Trung Kiên, Yên Lạc, Vĩnh Phú * K71 * * C6 K54
236 * Phạm Văn Thiêu * 1940 * 22/01/1970 * Thống Nhất, Thường Tín * K71 * *
237 * Phạm Hồng Tuyên * * 25/01/1970 * Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh * K71 * * C230 F75
238 * Nguyễn Văn Thúc * 1950 * 04/02/1970 * Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An * K71 * * Đ75 K71 Cục hậu cần
239 * Nguyễn Văn Thường * 1930 * 06/02/1970 * Hoàng Văn Thụ, Hoài Đức, Hà Sơn Bình * K71 * * C1 Đ230
240 * Nguyễn Ngọc Đủ * * 22/02/1970 * Long Kiến, Phú Xuân, Nhà Bè * K71, Mi Mốt * *
241 * Nguyễn Văn Đủ * * 22/02/1970 * Long Kiểm, Phú Xuyên, Nhà Bè, Gia Định * K71, Mi Mốt * * M4 V104
242 * Nguyễn Hữu Tân * 1952 * 10/03/1970 * Yên Định, Thanh Hóa * K71 * * K2 F42 Cục hậu cần QK7
243 * Nguyễn Bá Phin * 1948 * 15/03/1970 * Cầu Tự, Quế Võ, Hà Bắc * K71 * * Cục hậu cần H10 K71
244 * Nguyễn Văn Tạch * * 23/03/1970 * Cầu Anh, Yên Lương, Quảng Ninh * K71 * * Cục Hậu cần K71; Đơn vị ở B: C8 Z25
245 * Thiều Chí Đễ * 1948 * 26/03/1970 * Tuân Chính, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * K71 * * Cứ 1 T2 X20
246 * Nguyễn Huy Toàn * 1943 * 01/04/1970 * Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng * Viện K71 * * C5 H19
247 * Tống Ngọc Trung * * 05/04/1970 * Bạch Ngọc, Bạch Quang, Hà Giang * K71 * * K71 Cục Hậu cần
248 * Hà Quang Sơn * 1945 * 01/05/1970 * Thanh Tân, Thanh Liêm, Nam Hà * K71 * * D5 Cục hậu cần
249 * Trần Vĩnh Hoành * 1943 * 02/05/1970 * Cẩm Hòa, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh * Khu Móc Câu, Bìa Trảng, K71 * * C33 Đoàn 26
250 * Ngô Gia Sảng * * 28/05/1970 * Hữu Bằng, Kiến Thụy, Hải Phòng * Viện K71 * * Đ500
251 * Hoàng Anh Phóng * 1947 * 02/06/1970 * Nam Đông, Nam Sách, Hải Hưng * Cứ C33 K71 * * C33 PTT CTM
252 * Bùi Văn Tứa * * 1970/06/02_2/6/1970 * Lai Đà - Bắc Trung - Hòa Bình * K71 * * d5/f7
253 * Nguyễn Văn Dưỡng * * 12/06/1970 * Lam Sơn, Đa Phúc, Vĩnh Phú * K71 * * D149 Cục Hậu Cần
254 * Phạm Phước Hải * 1944 * 23/06/1970 * Tân Thưng, Ba Tri, Bến Tre * Viện K71 * * K101
255 * Dương Văn Nhật * * 24/06/1970 * Đồng Tiến, Bắc Thái * Tại K71 * *
256 * Phạm Xuân Khiêm * * 28/06/1970 * Trúc Khang, Nam Ninh, Nam Hà * K71 * * C11 Z6 V15
257 * Nguyễn Thị Thanh * 1920 * 15/08/1970 * Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Gia Định * Quân Y K71 Snoul, Kong Phông Chàm, Campuchia * * B25 Đội 28 CCT miền
258 * Phạm Văn Tuần * 1937 * 19/08/1970 * Long Xuyên, Kinh Môn, Hải Hưng * K71 * * D190
259 * Nguyễn Văn Hữu * 1931 * 15/09/1970 * Tứ Kỳ, Hải Hưng * Viện K71, Campuchia * * K71 quân phòng quân y
260 * Phan Văn Sớm * 1948 * 04/10/1970 * Hữu Định, Châu Thành, Bến Tre * K71 * * D200
261 * Dương Văn Tưởng * 1945 * 30/10/1970 * Quỳnh Sơn, Bắc Sơn, Lạng Sơn * K71 * * Vệ Binh H14
262 * Nguyễn Văn Tạo * 1943 * 14/03/1971 * Hoàng Trạch, Hoàng Hóa, Thanh Hóa * K71 * * H14 Truờng Công Chính QK7
263 * Nguyễn Trường Thi * * 02/05/1971 * Xuân Đồng, Xuân Thủy, Nam Hà * K71 * * Cục Hậu Cần
264 * Nguyễn Văn Biển * 1944 * 16/06/1971 * Tây Giang, Tiền Hải, Thái Bình * K71 mộ số 3 * * K71 CHC
265 * Trần Quốc Nam * 1952 * 16/06/1971 * Thị trấn Sơ Nam, Kratiê * K71 * * C41
266 * Kiều Văn Quân * 1940 * 23/07/1971 * Tập Nghĩa, Cầu Kè, Trà Vinh * Bệnh viện K71 * * A Đoàn 580 Quân khu Hà Nội
267 * Hà Ngọc Oánh * 1922 * 25/07/1971 * Yên Bắc, Yên Định, Thanh Hóa * Viện K71 * * Bộ Tư Lệnh Thông tin b2
268 * Đỗ Xuân Mần * 1928 * 28/07/1971 * Yên Lạc, Tam Dương, Vĩnh Phú * Viện K71 * * Ô 5 V102
269 * Phạm Văn Tròn * 1939 * 01/08/1971 * Hương Năm, Hiệp Hòa, Hà Bắc * Bệnh xá K71 * * E71
270 * Huỳnh Thắng * 1943 * 06/08/1971 * Phú Thạnh, Châu Thành, Bình Dương, Sông Bé * Bệnh Viện K71 * * Đoàn 580 Chiến khu Hữu Ngạn
271 * Trần Văn Trung * * 12/08/1971 * Bình Minh, Kiến Xương, Thái Bình * K71 * * D31
272 * Lê Đắc Dùng * 1941 * 18/08/1971 * Thường Kiệt, Yên Mỹ, Hải Hưng * K71 * * Đ2294
273 * Cứ A Bằng * 1950 * 03/10/1971 * Trung Chài, Sa Pa, Lào Cai * K71 * * H14
274 * Đoàn Quang Đại * 1944 * 19/10/1971 * Dư hàng Kênh, An Hải, Hải Phòng * Viện K71, Campuchia * * D16
275 * Vũ Văn Huynh * 1953 * 04/11/1971 * Con Cuông, Nghệ An * Viện K71 * * C15 Đoàn 75
276 * Mu Xa Khom * 1949 * 29/11/1971 * Karachê, Campuchia * K71 * * D3 Gia Định
277 * Lê Văn Lởn * 1940 * 30/11/1971 * Thới Sơn, Hóc Môn, Gia Định * Bệnh viện K71 * * Đoàn 580 Quân Khu HN
278 * Lê Sỹ Cát * 1941 * 15/03/1972 * Quỳnh Lưu, Quỳnh Côi, Thái Bình * K71 * * D49
279 * Lê Văn Nở * 1937 * 30/08/1972 * Phú Túc, An Hóa, Bến Tre * Viện K71 * * Z58 F28
280 * Phạm Xuân Hưng * 1950 * 15/09/1972 * Nam Hưng, Tiền Hải, Thái Bình * K71 * * Đ220 CHC
281 * Nguyễn Văn Ba * 1930 * 07/08/1973 * Bình Phan, Chợ Gạo, Mỹ Tho * K71 * * K4 H14
282 * Hà Xuân Bình (Ba Bình Sơn) * 1940 * 09/05/1974 * Tăng Nhơn Phú, Thủ Đức, Gia Định * K71 * * 645 V103
283 * Nguyễn Văn Tuy * 1947 * 21/05/1974 * Đông Cường, Yên Lạc ,Vĩnh Phú * K71 Đoàn 340 * * C12 D180
284 * Nguyễn Văn Hưng * * 23/03/1975 * Vũ Quỳ, Vũ Thư, Thái Bình * Ban 3 K71 * * C1 Đ21 Đội 710
285 * Mai Văn Thướng * 1930 * 08/04/1975 * Mỹ Hòa, An Hội, Châu Thành, Bến Tre * Ban Nội 2, Bệnh Viện K71, Cục Hậu Cần Miền * * Đ 230 Cục Hậu Cần Miền
286 * Mai Ngọc Phú * 01/6/1930 * 27/04/1975 * Ấp 1, Lại Hưng, Bến Cát, Sông Bé * Bệnh viện K71 * * HT 2920
Đăng nhận xét