Thứ Hai, 28 tháng 12, 2020

[5.238] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975 * Phần 1: Thứ tự từ số 1 đến 100

20201220 - Phần 1


Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975.

Link các phần:

Phần 1: [5.338] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1975 * Phần 1: Thứ tự từ số 1 đến 100

Phần 2: [5.338.1] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 2: Thứ tự từ số 101 đến 200, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1969

Phần 3: [5.338.2] Danh sách 286 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71 - Cục Hậu cần Miền * Phần 3: Thứ tự từ số 201 đến 286, , thời gian hy sinh từ năm 1968 đến năm 1975


Các lưu ý: 
Rongxanh không tập hợp thông tin về nơi an táng hoặc thông tin về quy tập các Liệt sỹ hiện nay.


STT Họ và tên Năm sinh Ngày hy sinh Nguyên quán Nơi hi sinh
1 * Hoàng Văn Tín * 1946 * * Lộc Bắc, Lộc Bình, Lạng Sơn * Viện K71
2 * Nguyễn Hoàng Mãnh * * * , , Không quê * K71
3 * Nguyên Văn Tít * 1946 * * Yên Thượng, Gia Lâm, Hà Nội * Bãi Tăng Gia K71, ở Móc Câu
4 * Lê Văn Dư * 1940 * 10/01/1966 * Bình Mỹ, Hóc Môn, Gia Định * K71
5 * Đào Suy Viễn * 1945 * 18/02/1966 * Thụy Tường, Thụy Anh, Thái Bình * Viện K71, H67, Kà Tum
6 * Kiều Hiền Lương * 1944 * 22/02/1966 * An Mỹ, Phủ Dực, Thái Bình * K71 H67 Cà Tum
7 * Phạm Văn Ý * 1945 * 01/04/1966 * Phong Ban, Thanh Phong, Nghệ An * K714
8 * Nguyễn Văn Đãn * 1935 * 30/04/1966 * Bạch Đằng, Tiên Hưng, Thái Bình * Viện K71, H67, Cà Tum
9 * Nguyễn Văn Mỹ * 1936 * 17/05/1966 * Cần Đước, Long An * K71
10 * Lâm Hoàng KIểu * * 1966/06/12_12/6/1966 * Phong Lộc - Trần Thời - Minh Hải * Quân y K71
11 * Lê Văn Long * * 1966/06/12_12/6/1966 * Khương Kiền - Giá Rai - Minh Hải * Quân y K71
12 * Lữ Văn Lọng * * 1966/06/12_12/6/1966 * Nguyễn Phích - Trần Thời - Minh Hải * Quân y K71
13 * Nguyễn Đức Thắng * * 1966/06/18_18/6/1966 * Hải Sơn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh * Quân y K71
14 * Nguyễn Ích Chiêu * * 1966/06/18_18/6/1966 * Tự Vân  - Khoái Châu - Hải Hưng * Quân Y K71 - Bình Long
15 * Nguyễn Văn Hoàng * 1939 * 30/06/1966 * Lộc Hưng, Trảng Bàng, Tây Ninh * K71
16 * Nguyễn Chí Thành * 1938 * 15/09/1966 * Nguyễn Thái Học, Hà Nội * Viện K71
17 * Võ Văn Tám * 1948 * 11/10/1966 * Bàng Long, Châu Thành, Mỹ Tho * K71
18 * Vũ Văn Xuân * 1936 * 14/10/1966 * Kim Lan, Gia Lâm, Hà Nội * K71
19 * Lương Bá Thảo * 1945 * 15/10/1966 * Tiểu khu 3, Hàm Rồng, Đông Sơn, Thanh Hóa * Viện K71
20 * Phạm Quang Đại * 1938 * 29/10/1966 * Tuy Liên, Thụy Anh, Thái Bình * K71 Tây Ninh
21 * Ngô Văn Hán * 1939 * 17/11/1966 * Quảng Hòa, Quảng Trạch, Quảng Bình * Viện K71
22 * Nguyễn Văn Thái * 1942 * 17/11/1966 * Ninh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa * Viện K71
23 * Phạm Văn Tựa * 1946 * 25/11/1966 * Trực Thuần, Trực Ninh, Nam Hà * Viện K71 Suối Đá Bằng, Bình Long
24 * Nguyễn Như Ấm * 1936 * 28/11/1966 * Giang Biên, Gia Lâm, Hà Nội * K71
25 * Phạm Văn Tặng * 1942 * 05/01/1967 * Kỳ Tân, Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh * Viện K71
26 * Nguyễn Tuyển Phúc * 1948 * 01/02/1967 * Chi Phương, Tiên Sơn, Hà Bắc * K71
27 * Nguyễn Bá Thìn * * 11/02/1967 * Thái Hòa, Triệu Sơn, Thanh Hóa * Viện K71
28 * Lê Văn Hiến * * 16/02/1967 * Cộng Hòa, Phú Xuyên, Hà Tây * K71
29 * Phạm Văn Ruộng * * 24/04/1967 * An Hòa, Châu Thành, Mỹ Tho * K71
30 * Nguyễn Tiến Tặng * * 01/06/1967 * Kỳ Hòa, Kỳ Ân, Hà Tĩnh * K71
31 * Nguyễn Văn Dưỡng * * 12/06/1967 * Lam Sơn, Đa Phúc, Vĩnh Phú * K71
32 * Vũ Đình Sùng * 1939 * 12/06/1967 * Cẩm Lai, Cẩm Giàng, Hải Hưng * Viện K71 suối Tà Ôn, Tây Ninh
33 * Lê Văn Hoa * 1941 * 15/06/1967 * Quyết Thắng, Gia Lâm, Hà Nội * Viện K71
34 * Đào Xuân Bật * 1945 * 1967/06/20_20/6/1967 * Nghĩa Phúc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh * Tại K71
35 * Phạm Văn Nam * 1946 * 28/06/1967 * Yên Tự, Ý Yên, Nam Hà * K71
36 * Phạm Văn Thơ * 1942 * 28/06/1967 * Vũ Nghĩa, Vũ Tiên, Thái Bình * K71
37 * Nguyễn Văn Phung * 1944 * 1967/06/30_31/6/1967 * Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh * Tại K71
38 * Nguyễn Đình Mậu * 1940 * 19/07/1967 * Đoan Hạ, Thanh Thủy, Vĩnh Phú * Viện K71
39 * Nguyễn Thành Tiễn * 1947 * 20/07/1967 * Long Hưng, Văn Giang, Hải Hưng * K71
40 * Nguyễn Văn Phong * 1944 * 1967/07/31_31/7/1967 * Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh * Tại K71
41 * Phạm Huy Đàm * 1940 * 1967/08/01_1/8/1967 * Sen Chiểu - Phú Thọ - Hà Tây * Viện K71
42 * Trần Xuân Lộc * * 11/08/1967 * Vũ Thành, Bình Lục, Nam Hà * K71
43 * Phùng Hữu Lịch * 1945 * 14/08/1967 * Thái Hòa, Bất Bạt, Hà Tây * K71
44 * Vũ Văn Quế * 1939 * 1967/08/15_15/8/1967 * Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng * Viện K71
45 * Bùi Công Tề * 1940 * 16/08/1967 * Thái Sơn, Thái Ninh, Thái Bình * K71
46 * Đỗ Xuân Lạc * * 22/08/1967 * Trí Trung, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú * K71
47 * Trần Văn Cần * 1937 * 25/08/1967 * Đồng Thái, Quảng Oai, Hà Tây * K71
48 * Nguyễn Văn Lan * 1947 * 29/08/1967 * Xuân Phú, Phú Thọ, Hà Tây * K71
49 * Nguyễn Văn Phan * 1947 * 1967/08/29_29/8/1967 * Xuân Phú - Phú Thọ - Hà Tây * Viện K71
50 * Trần Xuân Lộc * 1947 * 1967/08/31_31/8/1967 * Vũ Thanh - Bình Lục - Hà Nam Ninh * Tại K71
51 * Lương Minh Hiến * 1945 * 05/09/1967 * An Thái, Phù Dực, Thái Bình * K71
52 * Lê Văn Bách * 1933 * 08/09/1967 * Yên Bình, Thạch Thất, Hà Tây * K71
53 * Nguyễn Văn Hoan * 1944 * 12/09/1967 * Hưng Nghĩa, Thạch Thất, Hà Tây * K71
54 * Lê Văn Tứ * 1944 * 18/09/1967 * Cẩm Yên, Thạch Thất,Hà Tây * K71
55 * Lê Văn Vượng * 1943 * 18/09/1967 * Canh Nậu, Thạch Thất, Hà Tây * K71
56 * Nguyễn Hữu Lăng * 1941 * 18/09/1967 * Bình Phú, Thạch Thất, Hà Tây * K71
57 * Phạm Duy Dự * * 19/09/1967 * Yên Phú, Ý Yên, Nam Hà * K71
58 * Bùi Văn Điếm * 1948 * 28/09/1967 * Hải Ninh, Hải Hậu, Nam Hà * K71 mộ 65
59 * Nguyễn Vân Hồng * 1947 * 01/10/1967 * Đang Hội, Lục Nam, Hà Bắc * Viện K71
60 * Nguyễn Thị Hường * 1947 * 07/10/1967 * Hiếu Thành, Trà Vinh * K71
61 * Lê Phù Ngà * 1945 * 1967/10/15_15/10/1967 * Ba Làng - Kiêu Thị - Hải Phòng * Viện K71
62 * Lê Văn Cày * * 17/10/1967 * Tích Đức, Gia Lương, Hà Bắc * K71
63 * Nguyễn Đình Phước * 1945 * 1967/10/19_19/10/1967 * Thạch Sổi - Cẩm Giang - Hải Hưng * Viện K71
64 * Nguyễn Hữu Khỉnh * 1944 * 21/10/1967 * Tây An, Tiền Hải, Thái Bình * K71
65 * Nguyễn Công Hoan * 1943 * 1967/10/30_30/10/1967 * An Hiệp - Phụ Dực - Thái Bình * Tại K71 B52 oanh tạc
66 * Nguyễn Hữu Ngữ * 1948 * 1967/11/01_1/11/1967 * Nguyên Bình - Bình Lục - Hà Nam Ninh * Tại K71
67 * Dương Văn Mao * 1936 * 02/11/1967 * Yên Nhân, Ý Yên, Nam Hà * K71
68 * Nguyễn Như Xưng * 1943 * 1967/11/02_2/11/1967 * An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh * Tại K71
69 * Nguyễn Lê * * 12/11/1967 * , , Không quê * Viện K71, Suối Rem
70 * Nguyễn Văn Phợt * 1945 * 19/11/1967 * Tân Phong, Kiến Thụy, Hải Phòng * K71
71 * Nguyễn Văn Hợi * * 24/11/1967 * Thuận Hưng, Khoái Châu, Hải Hưng * K71
72 * Vũ Văn Mỹ * 1945 * 27/11/1967 * Bình Yên, Thạch Thất, Hà Tây * K71
73 * Lê Văn Thành * 1939 * 28/11/1967 * Hòa Thạch, Quốc Oai, Hà Sơn Bình * K71
74 * Nguyễn Như Ấm * * 29/11/1967 * Anh Dũng, Đông Anh, Hà Nội * K71
75 * Nguyễn Văn Cưỡng * * 04/12/1967 * Trung Hà, An Lão, Hải Phòng * K71
76 * Vương Hữu Mật * * 13/12/1967 * , , Không quê * Viện K71
77 * Trần Quốc Đủng * 1940 * 14/12/1967 * Đông Yên, Ý Yên, Nam Hà * K71 Số mộ 106
78 * Hà Quốc Đúng * 1944 * 18/12/1967 * Lê Lợi, Thường Tín, Hà Tây * Viện K71
79 * Nguyễn Quốc Đoan * 1936 * 18/12/1967 * Sơn Tây, Quốc Oai, Hà Tây * Viện K71
80 * Đỗ Văn Phái * 1945 * 1967/12/20_20/12/1967 * Vũ Thanh - Bình Lục - Hà Nam Ninh * Tại K71
81 * Đặng Thanh Hải * 1941 * 27/12/1967 * Mỹ Hưng, Gia Lương, Hà Bắc * Viện K71
82 * Đỗ Văn Phúc * 1944 * 27/12/1967 * Đồng Tâm, Tam Dương, Vĩnh Phú * K71
83 * Trần Khắc Thảo * 1948 * 30/12/1967 * Hoành Sơn, Kinh Môn, Hải Hưng * K71
84 * Kiều Duy Bị * * 01/01/1968 * Xen Chiểu, Phúc Thọ, Hà Tây * K71
85 * Nguyễn Văn Thìn * 1948 * 04/01/1968 * Lương Sơn, Mỹ Đức * K71
86 * Kiều Duy Dự * * 05/01/1968 * Đồng Chúc, Thạch Thất, Hà Tây * K71
87 * Nguyễn Văn Sứa * 1935 * 06/01/1968 * Phước Chỉ, Trảng Bàng, Tây Ninh * K71
88 * Nguyễn Văn Tiến * 1940 * 13/01/1968 * , , Không quê * Đường đi K71
89 * Trần Công Lý * 1949 * 13/01/1968 * , , Không quê * Đường đi K71
90 * Lê Văn Chuyển * * 1968/01/29_29/1/1968 * Lập Minh - Hồng Dân - Hậu Giang * Quân y K71
91 * Bùi Sỹ Dị * * 03/02/1968 * Quảng Tân, Quảng Xương, Thanh Hóa * K71
92 * Nguyễn Ngọc Chủng * 1938 * 04/02/1968 * Đoan Hùng, Phú Thọ, Vĩnh Phú * K71
93 * Bùi Như Hoằng * * 15/02/1968 * Thanh Bàn, Gia Lâm, Hà Nội * Viện K71
94 * Nguyễn Văn Hòa * 1943 * 15/02/1968 * An Bình, Dĩ An, Gia Định * K71
95 * Lê Như Hân * 1938 * 19/03/1968 * An Phú, Gia Thủy, Nam Hà * K71
96 * Vương Mạnh Tường * * 20/03/1968 * Diễn Cát, Diễn Châu, Nghệ An * Bệnh viện K71
97 * Đỗ Văn Bình * 1940 * 25/03/1968 * Đường Lâm, Tùng Thiện, Hà Tây * K71
98 * Hậu Văn Giang * 1943 * 28/03/1968 * Thượng Giang, Lục Giang, Hà Bắc * K71
99 * Vũ Văn Hướng * * 12/04/1968 * Tân Hòa, Bình Giang, Hải Hưng * K71
100 * Trần Văn Đan * 1937 * 21/04/1968 * 189 Cát Dài, Hải Phòng * K71




Thứ Năm, 24 tháng 12, 2020

[5.237] Giấy tờ thu từ 3 thi thể bộ đội Việt Nam (36): Các Giấy khen của Liệt sỹ PHạm Văn Kham/ Phạm Thế Kham đơn vị Đại đội 5 Tiểu đoàn 2 Trung đoàn F66 pháo binh Miền, quê Thụy Trình - Thụy Anh - Thái Bình

 2020122454369


Ngày 24/8/1969 quân Mỹ thu giữ từ thi thể 3 bộ đội Việt Nam các giấy tờ sau:

1. 02 Giấy chứng nhận khen thưởng của Liệt sỹ Phạm Thế KHam/ Phạm Văn Kham quê Thụy Trình - Thụy Anh - Thái Bình.


2. Giấy chứng minh mang tên Phạm Thế Kham


3. Quyết định chuẩn y kết nạp Đảng viên cho đồng chí Phạm Thế Kham., đơn vị Đại đội 5 Tiểu đoàn 2 Trung đoàn F66 pháo binh Miền.


Ảnh chụp các giấy chứng nhận khen thưởng:




Web Chính sách quân đội có thông tin về Liệt sỹ Phạm Thế Kham/ PHạm Văn Kham như sau:



[5.236] Giấy tờ thu từ 3 thi thể bộ đội Việt Nam (35): Các Giấy khen của Liệt sỹ Nguyễn Đình Hùng quê Ấm Thượng - Hạ Hòa - Phú Thọ * Quyết định bổ nhiệm Đại đội trưởng thuộc Tiểu đoàn 2 Trung đoàn F66 pháo binh/ Trung đoàn 208 pháo binh Miền của Liệt sỹ Nguyễn Văn Hùng * Danh sách 3 Liệt sỹ Đại đội 5 Tiểu đoàn 2 Trung đoàn F66 pháo binh MIền hy sinh 24/8/1969

 2020122454368


Ngày 24/8/1969 quân Mỹ thu giữ từ thi thể 3 bộ đội Việt Nam các giấy tờ sau:

1. 06 Giấy khen/ Giấy chứng nhận khen thưởng/ Giấy chứng nhận Dũng sỹ Quyết thắng của Liệt sỹ Nguyễn Đình HÙng, quê Ấm Thượng - Hạ Hòa - Phú Thọ. Chức vụ: Tiểu đội phó.


2. Quyết định chuyển Đảng viên chính thức của Liệt sỹ Nguyễn Đình HÙng/ Nguyễn Văn Hùng, quê Ấm Thượng - Hạ Hòa - Phú Thọ.


3. Giấy khen và Quyết định bổ nhiệm đồng chí Nguyễn Văn HÙng chức Đại đội Đại đội trưởng Đại đội 5 thuộc Tiểu đoàn 2 Trung đoàn F66 pháo binh.


Chú ý: Quân Mỹ thu giữ giấy tờ của 2 Liệt sỹ cùng tên Hùng, khác nhau tên đệm: NGuyễn Đình HÙng quê Ấm Thượng - Hạ Hòa - Phú Thọ và Nguyễn Văn Hùng giấy tờ không có thông tin quê quán. Trên giấy tờ thể hiện một là Đại đội trưởng, 1 là Tiểu đội phó. Tuy nhiên web CHính sách quân đội thì các Liệt sỹ đều có họ tên là Nguyễn Văn Hùng.


Ảnh chụp các Giấy tờ:




Web Chính sách quân đội có thông tin về 3 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn F66 pháo binh/ 208 pháo binh Miền hy sinh ngày 24/8/1969, trong đó có Liệt sỹ Nguyễn Văn Hùng, cụ thể như sau:


STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Chức vụ

1 Nguyễn Văn Hùng 24/08/1969 E66 Đoàn 75 1947 Ấm Thượng, Hạ Hòa, Vĩnh Phú Điều nghiên A phó

2 Nguyễn Văn Hùng 24/08/1969 208b Đoàn 75 1943 Liễn Sơn, Lập Thạch, Vĩnh Phú Chiến đấu C trưởng

3 Phạm Thế Kham 24/08/1969 E66 Đoàn 75 1948 Thụy Trình, Thụy Anh, Thái Bình Bị địch phục kích Tiểu đội trưởng







[5.235] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (34): Kế hoạch huấn luyện chiến đấu của Trung đoàn F66 pháo binh/ Trung đoàn 28 pháo binh - ĐOàn 69 Pháo binh Miền * Danh sách 5 Liệt sỹ Trung đoàn 28 pháo binh Miền hy sinh 20/3/1970

 2020122454367


Ngày 20/3/1970 lực lượng biệt kích quân Sài Gòn phục kích đoàn bộ đội thuộc Trung đoàn 28 pháo binh Miền (Mật danh TRung đoàn F66), và có thu giữ 1 số tài liệu gồm có:

1. Kế hoạch huấn luyện chiến đấu tháng 3/1970, do Thủ trưởng Tham mưu NGuyễn Văn Răng ký ngày 4/3/1970.

2. Chỉ thị của Chủ nhiệm trinh sát Trung đoàn F66 pháo binh

3. Và 1 số giấy tờ, bản đồ khác.

Ảnh chụp 1 phần bản Kế hoạch huấn luyện:




Web Chính sách quân đội có Danh sách 5 Liệt sỹ Trung đoàn 66 pháo binh Miền hy sinh 20/3/1970, cụ thể như sau:


STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi an táng ban đầu

1 Đàm Xuân Tiến 20/03/1970 C14 208B 1946 Số 34, Bùi Thị Xuân, Hà Nội Điều nghiên Bắc Cà Tum Bắc Cà Tum 2km, Tây Ninh

2 Hoàng Văn Long 20/03/1970 C14 E28 F1 1949 Tân Đà, Tân Kỳ, Nghệ An Đi chuẩn bị địa hình, lọt ổ biệt kích Trảng Ta Hé phía bắc Cà Tum 2km Tây Ninh

3 Lương Văn Thu 20/03/1970 E66 Đoàn 75 1946 Thăng Lộc, Thọ Xuân, Thanh Hóa Đánh nhau bị địch phục kích

4 Nguyễn Quý Hoạch 20/03/1970 F66 1935 Hồng Phong, Nam Sách, Hải Hưng Đánh nhau bị địch phục

5 Nguyễn Văn Châu 20/03/1970 C14 E28 1948 Lam Trà, Lam Sơn, Đô Lương, Nghệ Tĩnh Đi chuẩn bị địa hình đụng biệt kích Trảng Tà Bóc, phía bắc Cà Tum 2km Tây Ninh







Chủ Nhật, 20 tháng 12, 2020

[5.234] Danh sách 51 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71A - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1972

 20201220


Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 51 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71B thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1972.

Không có thông tin về nơi an táng hoặc thông tin về quy tập các Liệt sỹ hiện nay.


STT * Họ và tên * Năm sinh * Ngày hy sinh * Nguyên quán * Nơi hi sinh
1 * Nguyễn Văn Huế (Nguyễn Văn Sang) * 1938 * * , , Không quê * Bệnh viện K71a
2 * Nguyễn Văn Lập * 1943 * /12/1968 * Sông Lô - Việt Trì - Vĩnh Phú * Tại K71A
3 * Võ Văn Sánh * * 01/06/1966 * Mỹ Long, Cai Lậy, Mỹ Tho * K71 A cũ (320)
4 * Nguyễn Hữu Ích * 1942 * 29/06/1966 * Thạch Ngọc, Thạch Hà, Hà Tĩnh * K71A
5 * Kiều Văn Tốt * 1946 * 25/08/1966 * Phúc Thịnh, Đông Anh, Hà Nội * Viện K71A
6 * Trần Văn Nhân * * 02/02/1967 * , , Không quê * K71A
7 * Nguyễn Văn Sửu * * 22/02/1967 * Tân Hiệp, Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí Minh * Viện K71A
8 * Nguyễn Minh Thiện * 1940 * 26/03/1967 * Hiệp Hòa, Đức Hòa, Long An * K71A
9 * Nguyễn Thế Truyền * 1945 * 18/6/1967 * Đình Tố - Thuận Thành - Hà Bắc * Viện K71A
10 * Nguyễn Đình Mây * 1943 * 10/10/1967 * Xuân Tín - Thọ Xuân - Thanh Hóa * Viện K71A
11 * Nguyễn Văn Phong * 1944 * 25/10/1967 * Yên Phong  - Ninh Giang - Hải Hưng * K71A
12 * Phạm Văn Cương * 1942 * 03/12/1967 * Bắc Hà, An Lão, Hải Phòng * K71A, Tây Ninh
13 * Thân Văn Giang * 1943 * 28/03/1968 * Hương Lạc, Lạng Giang, Hà Bắc * Bệnh viện K71A
14 * Nguyễn Văn Nhớn * 1946 * 04/04/1968 * Trung Kiên, Văn Lâm, Hải Hưng * K71 A Bà Chiêm
15 * Tô Văn Chung (Văn Nguyên) * 1943 * 13/04/1968 * Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre * K71A
16 * Nguyễn Văn Đấu * 1940 * 11/05/1968 * Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre * K71A
17 * Lê Xuân Mãi * 1942 * 16/05/1968 * Phú An, Khánh Phú, Yên Khánh, Ninh Bình * Viện K71 A
18 * Đinh Thị Yến * 1950 * 29/06/1968 * Nghĩa Dõng, Nghĩa Đàn, Nghĩa Bình * Viện K71A
19 * Nguyễn Văn Súy * 1948 * 16/10/1968 * Đa Trạch, Khoái Châu, Hải Hưng * K71A
20 * Lê Văn Kày * 1943 * 17/10/1968 * Trịnh Đức, Gia Lương, Hà Bắc * K71A
21 * Nguyễn Thị Còn * 1952 * 28/10/1968 * Cao Đại, Nam Vang * K71A
22 * Hoàng Ngọc Thuật * * 04/11/1968 * Hoàng Vã, Tiên Lữ, Hải Hưng * K71A
23 * Nguyễn Cao Phan * * 06/11/1968 * Ninh Giang, Hải Hưng * K71A
24 * Đào Quốc Thái * 1950 * 08/11/1968 * Xóm Mới, Nam Vang, Phnôm Pênh * K71A
25 * Phạm Thượng Hải * 1950 * 16/11/1968 * Đông Xuyên, Ninh Giang, Hải Hưng * K71A
26 * Lê Kim Lăng * 1943 * 07/12/1968 * Thiệu Long, Thiệu Hóa, Thanh Hóa * Viện K71 A Sóc Trăng
27 * Phạm Quốc Bảo * 1942 * 07/12/1968 * Thị Đoán, Ty Lao Động, Thanh Hóa * Bệnh viện K71 A
28 * Nguyễn Thanh Liêm * 1950 * 11/12/1968 * Nghĩa Hợp, Tân Kỳ, Nghệ An * Bệnh viện K71A
29 * Nguyễn Xuân Trình * * 21/12/1968 * Xuân Khánh, Ý Yên, Nam Hà * K71A
30 * Hoàng Đình Quế * * 22/05/1905 * Chàm Carau, Tây Chà Lơ, Công Pông Chàm, Campuchia * Tại K71A
31 * Nguyễn Văn Hạnh * 1945 * 20/01/1969 * Thạnh Nghĩa, Mỏ Cày, Bến Tre * Viện K71a Tây Ninh
32 * Lại Ngọc Toại * 1947 * 28/1/1969 * Hải Hưng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh * Tại viện K71A
33 * Âu Văn Phát * * 01/02/1969 * Kim Quang, Gia Lâm, Hà Nội * K71a Mi Mốt
34 * Trần Hồng Tài * 1939 * 21/05/1969 * Long Chữ, Gò Dầu, Tây Ninh * Trường Bác sỹ K71A
35 * Hồ Văn Bé * 1948 * 27/05/1969 * Thanh Tuyền, Bến Cát, Bình Dương * Viện K71A, Móc Câu, Trảng Bàng, Tây Ninh
36 * Lê Văn Mẫn * 1945 * 27/05/1969 * Kỳ Tân, Điện Bàn, Quảng Nam * K71A
37 * Nguyễn Hữu Nghĩa * * 31/05/1969 * Tân Hội, Châu Thành, Rạch Giá * K71 A
38 * Nguyễn Công Minh * 1942 * 04/07/1969 * Thanh Hương, Thanh Chương, Nghệ Tĩnh * Tại K71A
39 * Lê Thế Chấn * * 01/08/1969 * Hoàn Sơn, Tiên Sơn, Hà Bắc * K71a
40 * Vũ Văn Lương * * 26/08/1969 * Phả Lễ, Thủy Nguyên, Hải Phòng * Viện K71A, Tây Ninh
41 * Nguyễn Văn Trượng * * 04/09/1969 * Điện Tiến, Điện Bàn, Quảng Nam * K71A
42 * Nguyễn Văn Láo * 1942 * 01/10/1969 * Ấp Mũi Lớn, Tân An Hội, Củ Chi, Gia Định * Bệnh viện K71A
43 * Lê Xuân Cảnh * * 27/04/1970 * Thái Bình * Viện K71A,Campuchia
44 * Dương Văn Nai * 1948 * 10/07/1970 * Sơn Thị, Vĩnh Yên, Vĩnh Phú * K71A
45 * Nguyễn Thành Biên * 1930 * 21/12/1970 * Trường Xuân, Khu phố 7, thành phố Huế * Viện K71A
46 * Trần Thái Bình * 1922 * 10/01/1971 * Vĩnh Trạnh, Thoại Sơn, Long Xuyên * K71A
47 * Hoàng Cong Khoát * 1950 * 10/02/1971 * Đông Xá, Đông Quan, Thái Bình * Viện K71A
48 * Nguyễn Điều (Thanh Hùng) * 1933 * 22/09/1971 * Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre * K71A
49 * Đỗ Kim Phụng * 1960 * 06/10/1971 * Tân Bình Thạnh, Chợ Gạo, Mỹ Tho * K71A
50 * Nguyễn Văn In * 1942 * 18/02/1972 * An Điền, Bến Cát, Bình Dương, Sông Bé * Viện K71 A Tây Ninh
51 * Trần Gia Đảng * 1942 * 14/12/1972 * Đông Yên, Ý Yên, Nam Hà * K71A




Thứ Ba, 15 tháng 12, 2020

[5.233] Sơ đồ nơi chôn cất/ Sơ đồ mộ Liệt sỹ Hoàng Sỹ Kỳ, đơn vị Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 2 Sư đoàn 2 QK5, quê xóm Nhật Tân - Thanh Thủy - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, hy sinh 13/5/1967

2020121545357

Sơ đồ nơi chôn cất/ Sơ đồ mộ Liệt sỹ Hoàng Sỹ Kỳ, chức vụ Tiểu đội phó, cấp bậc hạ sỹ, đơn vị Tiểu đoàn 4 Trung đoàn 2 Sư đoàn 2 QK5, quê xóm Nhật Tân - Thanh Thủy - Tĩnh Gia [Nay là Nghi Sơn] - Thanh Hóa, hy sinh 13/5/1967 trong trận chiến tại khu 7 Xóm 1 xã Bình Định huyện Thăng Bình tỉnh QUảng Nam.

Khu vực chôn cất không thuộc xã Bình Định mà thuộc xã Bình Trị huyện Thăng Bình.

Trong Bản sơ đồ có ghi tên cha LS là Hoàng Sỹ Cầu (đã mất), tên mẹ là Mai Thị Ngang, tên vợ là Mai Thị Xê (Chưa có con).

Sơ đồ này do Thủ trưởng K4 là NGuyễn Công Bừng ký ngày 17/5/1967.

Ảnh chụp bản sơ đồ:




Chủ Nhật, 13 tháng 12, 2020

[4.39] Danh sách truy tặng huân chương cho các Liệt sỹ và cán bộ chiến sỹ thuộc Tỉnh đội Bình Định, theo Quyết định khen thưởng của Bộ Tư lệnh Quân khu 5, năm 1968

2020121343254

Danh sách truy tặng huân chương cho các Liệt sỹ và cán bộ chiến sỹ thuộc Tỉnh đội Bình Định, theo Quyết định khen thưởng của Bộ Tư lệnh Quân khu 5, năm 1968.


Bộ chỉ huy các lực lượng vũ trang nhân dân giải phóng miền Trung Trung bộ, xét thành tích chiến đấu của các đơn vị, cá nhân; đề nghị của Thủ trưởng đơn vị 501 [Cục Chính trị QK5?] và Tỉnh đội Bình Định quyết định: 

I. Truy tặng thưởng Huân chương chiến công Giải phóng hạng nhất cho các Liệt sỹ:

1. Lê Quý (Mươi) - tiểu đoàn đặc công.

2. Trần Văn Sướng: Trung đội phó C3 đặc công, trận đánh 24/12/1967.

3. Trương Văn Hải: Phân đội trưởng C3 đặc công trong trận đánh sập nhịp càu ông CHít ngày 8/11/1967.

II. TRuy tặng HUân chương chiến công giải phóng [Hạng 2] cho các Liệt sỹ:

1. Đặc Văn Cân: Phó chủ nhiệm chính trị/ CHính trị viên?

2. CHế Như An (Ngọc) Chính trị viên D50

3. Nguyễn Hồng Đạo (GIao) - C trưởng (?) D50.

4. Lê Hân - D trưởng D50

5. Trương Minh Huế - A trưởng bộ đội Hoài NHơn trận nhà thờ dốc Bồng Sơn, hy sinh trận Tài Lương ngày 21/1/1968.

6. Phan Đình Chính - A phó D đặc công trận đánh Quy Nhơn ngày 24/12/1967.

III. Truy tặng huân chương chiến công giải phóng hạng 3 cho các Liệt sỹ

1. Đỗ Em - chiến sỹ bộ đội Tuy Phước.

2. Đậu QUốc Lâm - A phó công binh.


Và các cán bộ - chiến sỹ khác trong Tỉnh đội Bình Định.







Thứ Bảy, 12 tháng 12, 2020

[5.232] Danh sách 58 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71B - Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1970

20201212



Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 58 Liệt sỹ hy sinh tại Bệnh viện K71B thuộc Cục Hậu cần Miền, thời gian hy sinh từ năm 1966 đến năm 1970.

Không có thông tin về nơi an táng hoặc thông tin về quy tập các Liệt sỹ hiện nay.




STT * Họ và tên * Năm sinh * Ngày hy sinh * Nguyên quán * Nơi hi sinh
1 * Đỗ Văn Thìn * 1943 * * , , Không quê * K71b
2 * Tống Thanh Vân * 1933 * 11/06/1966 * Ba Mai, Công Pông Chàm * K71B
3 * Hồ Mẹo * * 18/06/1966 * Hoài Bảo, Hoài Nhơn, Bình Định * Viện K71B
4 * Lê Văn Thảo * 1940 * 25/07/1966 * Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hóa * Viện K71B
5 * Lê Văn Thảo * 1940 * 25/07/1966 * Quảng Trung, Quảng Xương, Thanh Hóa * Viện K71B
6 * Ngô Văn Đuối * 1944 * 01/10/1966 * Tân Quý Đông, Gia Định * K71b
7 * Vũ Ngọc Xuân * 1935 * 15/10/1966 * Thăng Long, Kim Lang, Gia Long, Hà Nội * Viện K71B
8 * Tô Văn Uyển * 1940 * 11/11/1966 * , , Không quê * K71B, Tà Ôn
9 * Đỗ Xuân Mỹ * 1941 * 16/11/1966 * Đức Lương, Gia Lộc, Hải Hưng * Viện K71B gần suối Tà Ôn
10 * Vương Tài Khôi * 1948 * 26/01/1967 * Song Đông, Thanh An, Thanh Hà, Hải Hưng * K71 Bình Long
11 * Hà Huy Chương * * 04/02/1967 * Công Pông Thơm * K71B
12 * Nguyễn Ngọc Anh * 1944 * 28/02/1967 * Bết Kết, Công Pông Chàm, Campuchia * K71b
13 * Đoàn Kế Tạo * 1944 * 12/03/1967 * Vĩnh Giang, Hương Vĩnh, Hương Khê, Hà Tĩnh * Viện K71B
14 * Cao Văn Quang ( Thanh Hùng) * * 25/03/1967 * Bình Phú Đông, Hòn Đồng, Mỹ Tho * Căn cứ K71 B
15 * Dương Văn Xê * 1932 * 28/03/1967 * Mỹ Nhơn Trung, Ba Tri, Bến Tre * Quân Y viện K71B
16 * Nguyễn Xuân Tường * 1940 * 28/03/1967 * Song Huệ, Xuân Sau, Nghi Xuân, Hà Tĩnh * Viện K71B
17 * Nguyễn Xuân Tường * 1946 * 28/03/1967 * Xuân Sang, Nghi Xuân, Nghệ Tĩnh * Bệnh viện K71b Dương Minh Châu, Tây Ninh
18 * Nguyễn (Lý) Văn Vân * 1943 * 04/04/1967 * Kinh Môn, Hải Hưng * K71B
19 * Nguyễn Văn Lý * * 04/04/1967 * Pac Nich Lang, Plan Ta Tin, Chúp, Công Pông Chàm * Cứ K71B
20 * Nguyễn Văn Lý * * 04/04/1967 * Pac Chnăng, Plan Ta Tin Chúp, Công Pông Chàm, Campuchia * Cứ K71B
21 * Nguyễn Hữu Giêng * 1941 * 16/05/1967 * Đông Hà, Kỳ Phong, Kỳ Anh, Nghệ Tĩnh * Viện K71 B suối Tà Ôn, Hậu Giang
22 * Trương Văn Miêu * 1939 * 30/05/1967 * Liêu Du, Bình Lục, Nam Hà * K71 B
23 * Vũ Đình Thiêm * 1944 * 16/06/1967 * Thụy Duyên, Thụy Anh, Thái Bình * Viện K71B
24 * Nguyễn Đình Phước * * 28/06/1967 * , , Không quê * K71B
25 * Phạm Bình * 1943 * 14/08/1967 * Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định * Viện K71B, Tây Ninh
26 * Nguyễn Văn Tỉnh * * 1967/08/24_24/8/1967 * Việt Đoàn - Tiên Sơn - Hà Bắc * Viện K71B
27 * Đoàn Văn Thường * 1943 * 01/09/1967 * Thống Nhất, Thường Tín, Hà Sơn Bình * Viện K71B
28 * Doãn Xuân Thùy * 1943 * 05/09/1967 * Thống Nhất, Thường Tín, Hà Sơn Bình * K71B
29 * Quách Công Thiệp * 1940 * 09/09/1967 * Lạc Long, Nho Quan, Ninh Bình * Viện K71B, Tây Ninh
30 * Quách Công Thiệp * 1940 * 09/09/1967 * Lạc Long, Nho Quan, Ninh Bình * Viện K71B
31 * Trần Duy Tịnh * 1946 * 09/09/1967 * Vĩnh Thành, Yên Thành, Nghệ An * Viện K71B
32 * Nguyễn Văn Gạc * 1937 * 10/09/1967 * Long Biên, Gia Lâm, Hà Nội * Viện K71B
33 * Định Công Tỉnh * 1945 * 14/10/1967 * Gia Vượng, Gia Viễn, Nam Hà * Viện K71B
34 * Nguyễn Hoàng Tám * 1940 * 10/01/1968 * Tiền Phong,Phúc Thọ, Hà Tây * Viện K71B
35 * Lê Văn Chung * 1941 * 15/02/1968 * Tượng Văn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa * Viện K71B
36 * Nguyễn Văn Giáp * 1933 * 15/06/1968 * Tân Phú Trung, Đức Hòa, Long An * Viện khu vực K71B
37 * Hà Văn Sầm * 1947 * 21/06/1968 * , , Không quê * K71B
38 * Lâm Tấn Lực * 1948 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
39 * Nguyễn Thanh Sơn * 1943 * 01/08/1968 * Kiều Thư, Thanh Oai, Hà Tây * Viện K71B
40 * Nguyễn Thanh Sơn * * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
41 * Nguyễn Văn Cường * 1945 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
42 * Phạm Văn Dụ * 1944 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
43 * Phạm Xuân Quyết * 1945 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
44 * Vũ Văn Niệm * 1940 * 01/08/1968 * , , Không quê * K71B
45 * Nguyễn Bá Thục * 1943 * 15/08/1968 * Tân Hòa, Thư Trì, Thái Bình * Viện K71 B, Tà Ôn, Rạch Giá
46 * Đặng Thị Út Vân (Đặng Thị Dưởng) * 1943 * 28/08/1968 * Hòn Gừng, Bến Tre * K71b
47 * Võ Dưa * 1940 * 04/09/1968 * Duy Trinh, Duy Xuyên, Quảng Nam, Đà Nẵng * Đồng Rùm, Bình Long, căn cứ K71B, đoàn 82 cục hậu cần miền
48 * Nguyễn Văn Nhỡ * 1946 * 29/09/1968 * , , Không quê * K71B
49 * Nguyễn Văn Sáng * 1941 * 30/09/1968 * , , Không quê * K71B
50 * Vũ Đức Hiền * 1942 * 30/09/1968 * , , Không quê * K71B
51 * Giáp Hồng Lẫm * * 06/10/1968 * , , Không quê * K71B
52 * Bùi Văn Cũ * * 13/10/1968 * , , Không quê * K71B
53 * Đặng Hoàng Ba * 1948 * 23/11/1968 * Duyên Thái, Thường Tín, Hà Tây * K71B
54 * Bùi Minh Đức * 1947 * 16/02/1969 * Đô Đông, Thanh Oai, Hà Tây * Viện K71B
55 * Phạm Văn Đỏ * 1936 * 02/06/1969 * Thượng Hiền, Kiến Xương, Thái Bình * K71B
56 * Nguyễn Tiến Tăng * 1944 * 05/06/1969 * Gia Vượng, Gia Viễn, Ninh Bình * Viện K71B
57 * Nguyễn Văn Hà * 1942 * 07/07/1969 * Xóm Mới, Nam Vang, Campuchia * K71B
58 * Nguyễn Sở Đông * 1947 * 09/05/1970 * , , * Cứ K71B




Thứ Hai, 7 tháng 12, 2020

[5.231] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (33): Giấy chứng minh của Liệt sỹ Hoàng Văn CHiến, đơn vị Tiểu đoàn đặc công 406 Quân khu 5

 2020120737347


Giấy chứng minh mang tên Hoàng Văn CHiến, đơn vị 1094, quân Mỹ thu giữ từ thi thể bộ đội VN sau trận phục kích tại Quảng Ngãi, cùng với loạt giấy tờ thu giữ của cán bộ chiến sỹ Tiểu đoàn 406 đặc công QK5.


Thông tin về tên trên Giấy chứng minh và thời gian thu giữ giấy tờ từ thi thể bộ đội VN khớp với thông tin Liệt sỹ Hoàng Văn Chiến có trong danh sách liệt sỹ Tiểu đoàn 406 đặc công QK5 của Ban Liên lạc CCB d406 hiện có.




Chủ Nhật, 6 tháng 12, 2020

[5.230] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (32): Giấy chứng minh, Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng, Quyết định chuyển công tác của Liệt sỹ Ngô Thế Tại, đại đội phó thuộc Tiểu đoàn đặc công 406 Quân khu 5

 2020120646345


Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (32): Giấy chứng minh, Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng, Quyết định chuyển công tác của Liệt sỹ Ngô Thế Tại, đại đội phó thuộc Tiểu đoàn đặc công 406 Quân khu 5. Các giấy tờ gồm:

- Giấy chứng minh mang tên Ngô Thế Tại, đơn vị Đoàn 1056, được đến Bác Ân (Đi B46), đề tháng 12/1968.

- Giấy GIới thiệu sinh hoạt Đảng đề ngày 14/12/1968, mang dấu cơ quan 618, giới thiệu đồng chí Ngô Văn Tại sinh 1935, vào Đảng 6/1/1960.

- Quyết định đề ngày 27/1/1969 của Thủ trưởng đơn vị 574 (Tiểu đoàn 406 đặc công QK5), điều động đồng chí NGô Thế Tại cấp 3/1 Đại đội phó về nhận chức tác huấn. Quyết định do đồng chí Phan HồnG Dâng ký.

Ngoài ra còn có  1 Giấy giới thiệu của Thủ trưởng đơn vị 574 (Tiểu đoàn 406 đặc công) gửi trạm quân bưu thuộc tỉnh Quảng NGãi, cấp cho đồng chí Phùng Văn Kênh, là cán bộ đơn vị. Giấy đề ngày 31/10/1969 do đồng chí Nguyễn XUân Tiến ký.

Ảnh chụp các giấy tờ:




Web Cơ sở dữ liệu quốc gia mộ Liệt sỹ có thông tin về LS Ngô Thế Tại như sau:


[3.213] Thư của bác Phạm Văn Bản gửi về cho vợ là Nguyễn Thị Hồng Thơ địa chỉ Đại Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh

2020120636344


Lá thư đề ngày 16/10/1697, người gửi là bác Phạm Văn Bản, gửi về cho người vợ tên là NGuyễn Thị Hồng Thơ, địa chỉ tại  Đại Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh.


Ảnh chụp phong bì thư và bức thư:











[3.212] Giấy chứng nhận khen thưởng Huân chương chiến công hạng 3 của đồng chí Đoàn Hữu Tòng, đơn vị Tiểu đoàn 406 đặc công QK5, quê xã Thái Hòa huyện Thái Ninh/ Thái Thụy tỉnh Thái Bình

 2020120636343


Giấy chứng nhận khen thưởng của đồng chí Đoàn Hữu Tòng, đơn vị Tiểu đoàn 406 đặc công QK5, quê xã Thái Hòa huyện Thái Ninh/ Thái Thụy tỉnh Thái Bình về thành tích chiến đấu núi Đất, được tặng Huân chương chiến công hạng 3 theo Quyết định số 783 ngày 12/5/1969 của Quân khu 5.


Ảnh chụp Giấy chứng nhận khen thưởng