20200816
Không ảnh khu vực Trung Liệt - Láng Hạ, quận Đống Đa thành phố Hà Nội, năm 1967.
20200816
Không ảnh khu vực Trung Liệt - Láng Hạ, quận Đống Đa thành phố Hà Nội, năm 1967.
2020081430316
Giấy khen đề ngày 6/1/1968 cấp cho Liệt sỹ Nguyễn Xuân Thìn, quê Thượng TRung - Tuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, đơn vị Đại đội 2 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 174 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, về thành tích dũng cảm trong chiến đấu.
Ảnh chụp Giấy khen
2020081430316
Các giấy tờ của Liệt sỹ Lê Duy Bi quê Tây Hồ - Thọ Xuân - Thanh Hóa, đơn vị Đại đội 2 tiểu đoàn 1 Trung đoàn 174 hay TRung đoàn 18 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, gồm:
1. Giấy chứng minh cấp cho đồng chí Lê Duy Bi, được đi đến Hải Yến.
2. Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng cấp cho đồng chí Lê Duy Bi sinh 1944, ngày vào Đảng 30/11/1966, ngày chính thức 30/11/1967.
3. Lá thư đề Tây Nguyên ngày 12/2/1968 gửi về cho người yêu tên là Kỷ sinh sống tại Bắc Việt Nam. Không có địa chỉ của cô Kỷ.
Ảnh chụp các giấy tờ:
Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh | |
LS | Dương Quang Dung | 25/03/1968 | , c1/d24/f9 | 1947 | Minh Tân, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa |
LS | Nguyễn Văn Cơ | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1948 | Tiền Phong, Hiệp Hòa, Hà Bắc | Giao thông Trảng Bàng - Mất tích |
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh |
1- | Bùi Hữu Mão | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1940 | An Vinh, Phụ Dực, Thái Bình | An Trịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
2- | Bùi Thanh Viên | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1943 | Đồng Hải, An Hải, Hải Phòng | Mất xác |
3- | Bùi Văn Đại | 25/03/1968 | , c1/d24/e42/f9 | 1940 | Phủ Lý, TX Hà Nam, Hà Nam Ninh | Trảng Bàng, Tây Ninh - tại trận địa |
4- | Cao Văn Chúc | 26/03/1968 | , e1/f9 | An Đức, Ba Tri, Bến Tre | Trảng Bàng - Tây Ninh | |
5- | Cao Văn Đức | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1948 | Thượng Nông, Tam Nông, Phú Thọ | Giao Thông Trảng Bàng - Trảng Bàng |
6- | Đặng Đức Nhàn | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1941 | Đồng Cương, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Giao Thông Trảng Bàng - Trảng Bàng |
7- | Đặng Văn Thoa | 25/03/1968 | , c1/d24/f9 | 1948 | Hồng Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa |
8- | Đặng Văn Tuynh | 25/03/1968 | , 3, 1, f9 | 1947 | Thanh Giang, Thanh Miện, Hải Hưng | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
9- | Đào Văn Ngọ | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1942 | Tam Điệp, Duyên Hà, Thái Bình | Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng, Tây Ninh |
10- | Đinh Văn Đông | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1946 | Văn Khê, Yên Lãng, Vĩnh Phú | Giao Thông Trảng Bàng - Trảng Bàng, Tây Ninh |
11- | Đỗ Văn Quỳnh | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1947 | Xuân Lộc, Thanh Thủy, Vĩnh Phú | Giao Thông, Trảng Bàng - Trảng Bàng |
12- | Dương Kim Sinh | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1947 | Lam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng |
13- | Dương Quang Dung | 25/03/1968 | , c1/d24/f9 | 1947 | Minh Tân, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa |
14- | Hà Đức Luận | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1926 | Xuân Thành, Thọ Xuân, Thanh Hóa | Trảng Bàng, Tây Ninh - Giao Thông, Trảng Bàng |
15- | Hà Minh Đông | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1947 | Ninh Hòa, Yên Lộc, Phú Thọ | Giao Thông, Trảng Bàng - Trảng Bàng, Tây Ninh |
16- | Hà Thành Huy | 25/03/1968 | , 2, 1, f9 | 1948 | Tư Du, Lập Thạch, Vĩnh Phú | Giao thông Trảng Bàng - Mất tích |
17- | Hà Văn Hợi | 25/03/1968 | , 3, 1, f9 | 1947 | Trung Sơn, Yên Lập, Phú Thọ | An Tịnh, Trảng Bàng |
18- | Hà Văn Trại | 25/03/1968 | , c1/d24/f9 | 1946 | Hải Lực, Lập Thạch, Vĩnh Phú | Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa |
19- | Hồ Văn Hậu | 25/03/1968 | 16, 1, f9 | 1946 | Đa Phúc, Hóc Môn, Gia Định | An Định, Trảng Bàng, Tây Ninh |
20- | Hoàng Văn Kinh | 25/03/1968 | , d2/e1/f9 | 1938 | Hồng Tây, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Trảng Bàng, Tây Ninh |
21- | Hoàng Văn Lương | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1948 | Minh Đức, Tiên Lãng, Hải Phòng | Trảng Bàng, Tây Ninh |
22- | Hoàng Văn Mưu | 25/03/1968 | , f9 | Cẩm Nhân, Yên Bình, Yên Bái | Giao Thông, Trảng Bàng - Trảng Bàng | |
23- | Hoàng Văn Mưu | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1943 | Cẩm Nhân, Yên Bình, Yên Bái | Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng |
24- | Hoàng Văn Thiêm | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1940 | Cách Chu, Cẩm Khê, Vĩnh Phú | Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng |
25- | Hoàng Văn Thiên | 25/03/1968 | , d2/e1/f9 | 1940 | Cát Chù, Cẩm Khê, Vĩnh Phú | Trảng Bàng, Tây Ninh - Trảng Bàng |
26- | Lê Chí Linh | 25/03/1968 | D2 E1 F9 | 1946 | Tân Phú Trung, Củ Chi, Gia Định | Chiến đấu |
27- | Lê Minh Ân | 26/03/1968 | , e1/f9 | Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre | Trảng Bàng - Tây Ninh | |
28- | Lê Quang Phiệt | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1947 | Bình Định, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng |
29- | Lộc Văn Bích | 25/03/1968 | , c1/d24/e42/f9 | 1941 | Tân Chi, Bắc Sơn, Lạng Sơn | Trảng Bàng, Tây Ninh |
30- | Lương Ngọc Bảng | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1945 | Tiên Kiên, Lâm Thao, Vĩnh Phú | Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng |
31- | Ngô Văn Đạn | 25/03/1968 | , c1/d24/e42/f9 | 1946 | Yên Lộc, Ý Yên, Hà Nam Ninh | Trảng Bàng, Tây Ninh - tại trận địa |
32- | Ngô Văn Mỳ | 25/03/1968 | , 3, 1, f9 | 1941 | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | Chiến đấu |
33- | Ngô Văn Quân | 25/03/1968 | E1 F9 | 1941 | Gò Vấp, Gia Định | Chiến đấu |
34- | Nguyễn Đức Thịch | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1949 | Vân Trục, Lập Thạch, Vĩnh Phú | Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng |
35- | Nguyễn Duy Đình | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1941 | Trung Nguyên, Yên Lạc, Vĩnh Phú | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
36- | Nguyễn Hữu Thành | 25/03/1968 | e1/f9 | Cẩm Dển - Cẩm Khê - Vĩnh Phú | Trảng Bàng - Tây Ninh | |
37- | Nguyễn Ngọc Chứ | 25/03/1968 | , d2/e1/f9 | 1940 | Đồng Cường, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Trảng Bàng - Mất xác |
38- | Nguyễn Ngọc Quán | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1949 | Bạch Xạ, Việt Trì, Vĩnh Phú | Trảng Bàng - Trảng Bàng, Tây Ninh |
39- | Nguyễn Quang Chinh | 25/03/1968 | , f9 | 1939 | Quyết Chiến, Tiên Lãng, Hải Phòng | An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
40- | Nguyễn Quang Diện | 25/03/1968 | e1/f9 | Thanh Yên - Tam Nông - Vĩnh Phú | ||
41- | Nguyễn Quang Trung | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1944 | Sơn Tình, Cẩm Khê, Phú Thọ | Giao thông Trảng Bàng - Trảng Bàng |
42- | Nguyễn Thanh Bình | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1945 | Trung Thành, Phổ Yên, Bắc Thái | Giao Thông Trảng Bàng - Trảng Bàng Tây Ninh |
43- | Nguyễn Thanh Hồng | 25/03/1968 | e1/f9 | Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang | Trảng Bàng - Tây Ninh | |
44- | Nguyễn Thành Niên | 25/03/1968 | 16, 1, f9 | 1943 | Đông Hải, An Hải, Hải Phòng | Mất tích |
45- | Nguyễn Thế Sửu | 25/03/1968 | , 2, 1, f9 | 1945 | Châu Khê, Yên Phong, Hà Bắc | Trảng Bàng, Tây Ninh - Mất xác |
46- | Nguyễn Thiện Nguyện | 25/03/1968 | , 3, 1, f9 | 1937 | Hồ Phúc, Trấn Yên, Yên Bái | Trảng Bàng, Tây Ninh |
47- | Nguyễn Trung Kính | 25/03/1968 | e1/f9 | Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú | ||
48- | Nguyễn Văn Bảo | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1947 | Thanh Nga, Cẩm Khê, Vĩnh Phú | Trảng Bàng, Tây Ninh - Trảng Bàng |
49- | Nguyễn Văn Bình | 25/03/1968 | , e1/f9 | Trung Thành, Phổ Yên, Bắc Thái | Trảng Bàng - Tây Ninh | |
50- | Nguyễn Văn Châu | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1950 | Phú Khê, Cẩm Khê, Vĩnh Phú | Trảng Bàng - Trảng Bàng |
51- | Nguyễn Văn Châu | 25/03/1968 | e1/f9 | Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú | ||
52- | Nguyễn Văn Cơ | 25/03/1968 | , 2, 1, f9 | 1948 | Tiền Phong, Hiệp Hòa, Hà Bắc | Trảng Bàng, Tây Ninh |
53- | Nguyễn Văn Ích | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1943 | Tam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Trảng Bàng - Trảng Bàng |
54- | Nguyễn Văn Inh | 25/03/1968 | , 3, 1, f9 | 1938 | Trần Phú Thượng, Đức Hòa, Long An | Trảng Bàng, Tây Ninh |
55- | Nguyễn Văn Nặng | 25/03/1968 | e42/f9 | Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang | ||
56- | Nguyễn Văn Nhí | 25/03/1968 | , 24, f9 | 1942 | Long Duyên, Duyên Hải, Trà Vinh | Trảng Bàng, Tây Ninh - Mất tích |
57- | Nguyễn Văn Phú | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1948 | Chí Minh, Chí Linh, Hải Hưng | An Tịnh, Trảng Bàng - Mất xác |
58- | Nguyễn Văn Quán | 25/03/1968 | e1/f9 | Bạch Hạch - Việt Trì - Vĩnh Phú | ||
59- | Nguyễn Văn Sở | 25/03/1968 | , 3, 1, f9 | 1940 | Nam Điền, Phú Xuyên, Hà Tây | Chiến đấu |
60- | Nguyễn Văn Thư | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1949 | Yên Nội, Thanh Ba, Vĩnh Phú | Trảng Bàng, Tây Ninh - Trảng Bàng |
61- | Nguyễn Xuân Căn | 25/03/1968 | e42/f9 | Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú | ||
62- | Nguyễn Xuân Quý | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1940 | Miệt Hòa, Phú Xuyên, Hà Tây | Giao thông Trảng Bàng - Mất tích |
63- | Phạm Đắc Thành | 25/03/1968 | , d2/e1/f9 | 1948 | Liên Châu, Yên Lạc, Vĩnh Phú | An Tịnh, Trảng Bàng |
64- | Phạm Văn Chung | 25/03/1968 | , c1/d24/f9 | 1940 | Tam Hồng, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa |
65- | Phan Chính Thúy | 25/03/1968 | , c2/d24/f9 | Liên Khê, Khoái Châu, Hải Hưng | Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa | |
66- | Phùng Văn Điền | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1949 | Phương Thịnh, Tam Nông, Vĩnh Phú | Trảng Bàng - Trảng Bàng, Tây Ninh |
67- | Trần Bá Đấn | 25/03/1968 | , c1/d24/e42/f9 | 1949 | Nguyệt Đức, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa |
68- | Trần Hồng Loan | 25/03/1968 | , c1/d24/f9 | Nguyệt Đức, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa | |
69- | Trần Kim Liệu | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1939 | Sai Nga, Cẩm Khê, Vĩnh Phú | An Tịnh, Trảng Bàng |
70- | Trần Ngọc Liên | 25/03/1968 | , 1, f9 | 1946 | Đinh Kể, Lạng Giang, Hà Bắc | Giao Thông Trảng Bàng |
71- | Trần Trung Nhậm | 25/03/1968 | , e1/f9 | Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng | Trảng Bàng - Trảng Tranh | |
72- | Trần Văn Dác | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1944 | Tiền Phong, Ân Thi, Hải Hưng | Giao Thông, Trảng Bàng - Trảng Bàng |
73- | Trần Văn Hàn | 25/03/1968 | , e1/f9 | 1945 | Trung Hà, Yên Lạc, Vĩnh Phú | Trảng Bàng - Trảng Bàng, Tây Ninh |
74- | Trần Văn Lâm | 25/03/1968 | e1/f9 | Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phú | ||
75- | Trần Xuân Lộc | 25/03/1968 | , c1/d24/e42/f9 | 1933 | Giao Bình, Giao Thủy, Hà Nam Ninh | Trảng Bàng, Tây Ninh - tại trận địa |
76- | Võ Văn Đậm | 25/03/1968 | 2, 24, f9 | 1946 | Thành Công, Hòa Đồng, Mỹ Tho | Trảng Bàng, Tây Ninh - Tại trận địa |
77- | Võ Văn Te | 25/03/1968 | E1 F9 | 1932 | An Nhơn Tây, Củ Chi, Gia Định | Chiến đấu - An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
Đăng nhận xét