Đêm ngày 5 rạng sáng ngày 6/5/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 95C (Lúc này thuộc Sư đoàn 1 Quân GP miền Nam, nguyên là Trung đoàn 95C sư đoàn 325C) đã tấn công vào căn cứ Mỹ đóng tại Đồng Pan - Tây Ninh.
Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được nhiều giấy tờ của các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh. Một trong số đó là:
1. Bằng Y tá, của Phòng quân y Cục Hậu cần Miền, cấp cho đ/c Lê Sỹ ĐƯờng, do bác sỹ Trần Duy Nghĩa ký, tổ chức tại Nông trường 1 (Sư đoàn 1). Trong web Chính sách quân đội có thông tin về LS Đường như sau:
Lê Sỹ Đường | 05/05/1969 | C3 D1 | 1947 | Phú Giảng, Phú Thọ, Can Lộc, Hà Tĩnh | Phú Giảng, Phú Thọ, Can Lộc, Hà Tĩnh | Chiến đấu thụt sâu trung tâm không thấy về |
Ảnh chụp Bằng y tá
2. Bản sao Bằng tốt nghiệp Phổ thông, do Ty Giáo dục Nam Hà cấp, chứng nhận thí sinh Vũ Văn Phong sinh 10/1/1949 tại Vụ Bản đã trúng tuyển kỳ thi năm 1967 và được cấp bằng tốt nghiệp.
Web Cục chính sách quân đội có thông tin về LS Vũ Văn Phong như sau:
Vũ Văn Phong | 05/05/1969 | C9 D3 E95 F1 | 1949 | Đại An, Vụ Bản, Nam Hà | Đại An, Vụ Bản, Nam Hà | Chiến đấu | Đồng Ban |
Ảnh chụp bản sao Bằng tốt nghiệp
Trong web Cục Chính sách quân đội có thông tin về 157 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 95C/ Trung đoàn 3 hy sinh tại trận đánh Đồng Pan ngày 6/5/1969, cụ thể như sau:
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh | Nơi hi sinh |
001 <> | Bùi Hữu Để | 06/05/1969 | , e3/f9 | Phú Xuyên, Hà Sơn Bình | Đồng Pan | ||
002 <> | Bùi Như Tuyết | 06/05/1969 | C10 D3 F1 | Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu không thấy ra mất tích | Đồng Pan | |
003 <> | Bùi Văn Đễ | 06/05/1969 | C11 D3 | Phú Xuyên, Hà Tây | Đánh vào trung tâm | Đồng Phau, Tây Ninh | |
004 <> | Cao Xuân Đằng | 05/05/1969 | C10 D3 | 1946 | Hoàng Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu | |
005 <> | Đàm Cảnh Nam | 06/05/1969 | F1 | Đông Sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra, mất tích | Đồng Pan, Tây Ninh | |
006 <> | Đặng Trình Co | 05/05/1969 | C9 D3 E95 F1 | 1948 | Đồng Hỷ, Bắc Thái | Chiến đấu | Đồng Ban |
007 <> | Đặng Văn Loan | 05/05/1969 | C10 D3 | 1950 | Hậu Lộc, Thanh Hóa | Chiến đấu | |
008 <> | Đặng Văn Soan | 06/05/1969 | C10 D3 F1 | Hậu Lộc,Thanh Hóa | Vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh | |
009 <> | Đào Trọng Cự | 06/05/1969 | C3 D1 F1 | Đông Anh, Hà Nội | Chiến đấu | Đồng Pan, Tây Ninh vào trung tâm không thấy ra | |
010 <> | Đào Trọng Khanh | 05/05/1969 | C3 D1 | 1947 | Vũ Quang, Vĩnh Phú | Chiến đấu thọc sâu trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
011 <> | Đinh Đức Chung | 06/05/1969 | T5 D2 E95 F1 | 1945 | Gia Viễn, Ninh Bình | Chiến đấu | Đồng Pan |
012 <> | Đinh Văn Đức | 05/05/1969 | C3 D1 | 1939 | Phú Xuyên, Hà Tây | Mũi thọc sâu trung tâm mất tích | Đồng Pan |
013 <> | Đinh Văn Nhu | 05/05/1969 | C2 D1 | 1942 | Gia Viễn, Ninh Bình | Chiến đấu vào sâu trung tâm không thấy về, mất tích | Đồng Pan |
014 <> | Đinh Văn Thặng | 06/05/1969 | C1 D1 E2 F1 | Thanh Sơn, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Đồng Pan, Tây Ninh | |
015 <> | Đinh Văn Xuân | 06/05/1969 | C10 D3 F1 | Nho Quan, Ninh Bình | Chiến đấu vào trong thôn không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh | |
016 <> | Đỗ Văn Hợi | 05/05/1969 | C4 D1 | 1947 | Kim Sơn, Ninh Bình | Chiến đấu sâu trung tâm | Đồng Pan |
017 <> | Đỗ Văn Tuần | 06/05/1969 | C4 D1 F1 | Hải Hậu, Nam Hà | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra, mất tích | Đồng Pan, Tây Ninh | |
018 <> | Đoàn Cảnh Năm | 05/05/1969 | C1 D1 | 1947 | Đông Sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu thọc sâu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan |
019 <> | Đoàn Ngọc Dân | 06/05/1969 | C3 D1 F1 | Hữu Lũng, Lạng Sơn | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra (mất tích) | Đồng Pan, Tây Ninh | |
020 <> | Doãn Ngọc Thai | 05/05/1969 | C10 D3 | 1948 | Tiền Hải, Thái Bình | Chiến đấu | |
021 <> | Đơi Long Biên | 05/05/1969 | C2D3 | 1950 | Quảng Hái, Quảng Xuơng | Chiến đấu khi rút quân ra ngoài hàng rào không thấy về | Đồng Pan |
022 <> | Đới Văn Chũng | 06/05/1969 | C3 D1 F1 | Nghĩa Hưng, Nam Hà | Vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh | |
023 <> | Dương Thanh Kiểm | 06/05/1969 | 12, 3, 3, f9 | Nga Viễn, Ninh Bình | Đồng Pan - Mất xác | ||
024 <> | Hà Công Tứ | 06/05/1969 | 10, 3, 3, f9 | Bá Thước, Thanh Hóa | Đồng Pan - Mất xác | ||
025 <> | Hà Huy Bảo | 06/05/1969 | TT D3 | 1948 | Nho Quan, Ninh Bình | Chiến đấu trong trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
026 <> | Hà Thanh Tiệp | 06/05/1969 | 9, 9, 3, f9 | Thanh Sơn, Vĩnh Phú | Đồng Pan - Mất xác | ||
027 <> | Hà Văn Lai | 05/05/1969 | C3 D1 | 1934 | Tân Thịnh, Lạng Giang | Chiến đấu thọc sâu vào trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
028 <> | Hà Văn Sạch | 05/05/1969 | C17 E95 F1 | 1948 | Hạ Long, Cao Bằng | Chiến đấu | Đồng Pan |
029 <> | Hoàng Cao Minh | 05/05/1969 | C2 D1 | 1935 | Hà Trung, Thanh Hóa | Chiến đấu thọc sâu không thấy về | Đồng Pham |
030 <> | Hoàng Công Tứ | 06/05/1969 | e3/f9 | Bá Thước , Thanh Hóa | Đồng Pan đợt 2 | ||
031 <> | Hoàng Đình Khoái | 06/05/1969 | e3/f9 | Phúc Ninh , Vĩnh Phú | |||
032 <> | Hoàng Mây | 05/05/1969 | C10 D3 | 1939 | Đông Anh, Hà Nội | Chiến đấu | Đồng Pan |
033 <> | Hoàng Thanh Hưng | 05/05/1969 | C11 D3 | 1950 | Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu sâu vào trung tâm | Đồng Pan |
034 <> | Hoàng Thanh Quang | 06/05/1969 | 9, 3, 3, f9 | Bạch Thông, Bắc Thái | Đồng Pan - Mất xác | ||
035 <> | Hoàng Văn Giảng | 05/05/1969 | C10 D3 E95 F1 | 1949 | Yên Dũng, Hà Bắc | Chiến đấu | Đồng Pan |
036 <> | Hoàng Văn Niền | 05/05/1969 | C3 D1 | 1942 | Cao Bằng | Chiến đấu sâu trong trung tâm không thấy về (mất tích) | Đồng Pan |
037 <> | Hoàng Văn Quản | 06/05/1969 | C3 D1 F1 | Tân Yên, Hà Bắc | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh, vào trung tâm không thấy ra | |
038 <> | Hoàng Văn Sây | 05/05/1969 | C1 D1 | 1945 | Nguyên Bình, Cao Bằng | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan |
039 <> | Kiều Viết Sừ | 06/05/1969 | 11, 3, 3, f9 | Yên Lạng, Vĩnh Phú | Đồng Pan - Mất xác | ||
040 <> | Lê Đăng Duy | 05/05/1969 | , e3/f9 | Chương Mỹ, Hà Sơn Bình | Đồng Pan | ||
041 <> | Lê Đình Phi | 05/05/1969 | C3 D1 | 1947 | Yên Định, Thanh Hóa | Chiến đấu | |
042 <> | Lê Hòai Nam | 06/05/1969 | , c17/e3/f9 | Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Đông Pan - mất thi hài | ||
043 <> | Lê Hữu Toán | 05/05/1969 | C2 D1 E95 F1 | 1947 | Thạch Hà, Hà Tĩnh | Chiến đấu | Đồng Ban |
044 <> | Lê Ngọc Quang | 05/05/1969 | Thông tin D1 | 1941 | Đông Triều, Quảng Ninh | Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan |
045 <> | Lê Quang Lương | 05/05/1969 | C1 D1 | 1949 | Mỹ Lộc, Nam Hà | Chiến đấu sâu vào trung at6m không thấy vế | Đồng Pan |
046 <> | Lê Quang Tân | 06/05/1969 | C3 D1 Eq5 F1 | Hoàng Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu vào sâu trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh | |
047 <> | Lê Sỹ Đường | 05/05/1969 | C3 D1 | 1947 | Can Lộc, Hà Tĩnh | Chiến đấu thụt sâu trung tâm không thấy về | |
048 <> | Lê Tất Đắc | 06/05/1969 | , e3/f9 | 1949 | Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh | Sân bay đồng Pan- Mất Xác | |
049 <> | Lê Thanh Bình | 06/05/1969 | e3/f9 | Nga Sơn , Thanh Hóa | Đồng Pan đợt 2 | ||
050 <> | Lê Trọng Trạch | 05/05/1969 | C17 E95 F1 | 1944 | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu | Đông Pan, Tây Ninh |
051 <> | Lê Văn Hồng | 05/05/1969 | C3 Đoàn | 1949 | , Không quê | Chiến đấu mất tích | Đồng Pan |
052 <> | Lê Văn Khả | 05/05/1969 | C9 D3 | 1945 | Đông Sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu | Đồng Pan |
053 <> | Lê Văn Phàn | 05/05/1969 | C3 D1 | 1947 | Kim Động, Hải Hưng | Mất tích chiến đấu vào trung tâm không thấy về | |
054 <> | Lê Văn Phương | 05/05/1969 | C10 D3 E95 F1 | 1949 | Thanh Ba, Vĩnh Phú | Chiến đấu | Đồng Pan, Tây Ninh |
055 <> | Lê Văn Tâm | 05/05/1969 | C2 D1 | 1951 | Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
056 <> | Lê Văn Tậu | 06/05/1969 | C1 D1 E2 | Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh | |
057 <> | Lê Viết Cát | 05/05/1969 | D1 | Bá Thước, Thanh Hóa | Chiến đấu thọc sâu không thấy về | Đồng Pan | |
058 <> | Lê Xuân Đạt | 05/05/1969 | C1 D1 | 1930 | Hà Trung, Thanh Hóa | Chiến đấu | |
059 <> | Lê Xuân Quận/Quản | 05/05/1969 | C11 D3 E95 F1 | 1940 | Ninh Khánh, Ninh Bình | Chiến đấu | Đồng Pan |
060 <> | Lương Quốc Tiện | 06/05/1969 | C1 D1 | Đông Thanh, Thái Bình | Chiến đấu không thấy ra, mất tích | Đồng Pan, Tây Ninh | |
061 <> | Lưu Văn Tiệc | 05/05/1969 | C3 D1 | 1946 | Hậu Lộc, Thanh Hóa | Chiến đấu sâu trong trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
062 <> | Ngô Công Chúng | 05/05/1969 | C10 D3 | 1947 | Quảng Xương, Thanh Hóa | Chiến đấu | Đồng Pan |
063 <> | Nguyễn Đăng Dung | 05/05/1969 | E95 F1 | Chương Mỹ, Hà Tây | Chiến đấu Đồng Pan | Đồng Pan | |
064 <> | Nguyễn Định Diêm | 05/05/1969 | C10 D3 | 1947 | Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh | Vào trung khi chiến đấu không thấy ra | Đồng Pan |
065 <> | Nguyễn Đình Lâm | 05/05/1969 | C3 D1 | 1950 | Ý Yên, Nam Hà | Chiến đấu thọc sâu vào trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
066 <> | Nguyễn Duy Căn | 05/05/1969 | C10 D3 Đ429 | 1940 | Đông Triều, Quảng Ninh | Vào trung tâm khi chiến đấu không thấy ra | Đồng Pan |
067 <> | Nguyễn Hồng Vân | 05/05/1969 | C4 D1 | 1943 | Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
068 <> | Nguyễn Hữu Thịnh | 06/05/1969 | F1 | Thành phố Vinh, Nghệ An | Chiến đấu vào trung tâm không ra | Đồng Pan, Tây Ninh | |
069 <> | Nguyễn Hữu Thọ | 06/05/1969 | Z24 F1 | Cam Lộc, Nghệ Tĩnh | Đồng Pan | ||
070 <> | Nguyễn Hữu Thường | 05/05/1969 | C11 D3 | 1947 | Nga Sơn, Thanh Hóa | Chiến đấu | Đồng Pan |
071 <> | Nguyễn Huy Thục | 05/05/1969 | C1 D1 | 1949 | Nam Đàn, Nghệ An | Chiến đấu vào sâu trung tâm không thấy ra | Đồng Pan |
072 <> | Nguyễn Khắc Thuận | 06/05/1969 | , c21/e3/f9 | Nam Trực, Hà Nam Ninh | Đồng Pan - Khu vực X4 Đồng Pan- Lộc Ninh | ||
073 <> | Nguyễn Long | 06/05/1969 | F1 | 1942 | Yên Hưng, Quảng Ninh | Mất tích | Đồng Pan, Tây Ninh |
074 <> | Nguyễn Lương Thế | 05/05/1969 | C3 D1 | 1948 | Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh | Chiến đấu thọc sâu trung tâm không ra | Đông Pan |
075 <> | Nguyễn Mạnh Cương | 06/05/1969 | C9 D3 F1 | khu Võ Ngứa, Thành phố Thái Nguyên, Bắc Thái | Chiến đấu vào trung tâm không ra | Đồng Ban, Tây Ninh | |
076 <> | Nguyễn Ngọc Bích | 05/05/1969 | C3 D1 | 1947 | Thị Xã Vĩnh Yên, Vĩnh Phú | Chiến đấu vào sâu trung tâm mà không thấy ra, mất tích | |
077 <> | Nguyễn Ngọc Tần | 06/05/1969 | C1 D1 F1 | Quảng Oai, Hà Tây | Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh vào sâu trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh | |
078 <> | Nguyễn Quốc Doanh | 06/05/1969 | Vụ Bản, Nam Hà | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh | ||
079 <> | Nguyễn Sĩ Kỹ | 06/05/1969 | , c20/e3/f9 | Đô Lương, Nghệ An | Đồng Pan - X4 gần đường 4 Đồng Pan | ||
080 <> | Nguyễn Tào Tượng | 05/05/1969 | D2 | 1949 | Vụ Bản, Nam Hà | Chiến đấu sâu trong trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
081 <> | Nguyễn Thanh Liền | 06/05/1969 | F1 | 1943 | Bắc Thái | Mất tích | Tại Đồng Ban |
082 <> | Nguyễn Trọng Mão | 05/05/1969 | C3 D1 | 1935 | Cẩm Giàng, Hải Hưng | Chiến đấu thọc sâu trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
083 <> | Nguyễn Trung Chuyển | 05/05/1969 | C3 D1 | 1947 | Cẩm Giàng, Hải Hưng | Chiến đấu mất tích vào trung tâm không thấy ra | |
084 <> | Nguyễn Trường Giang | 05/05/1969 | T5 D2 E95 F1 | 1957 | Thành phố Thái Nguyên | Bị địch phục ở đồng | Đồng Phan |
085 <> | Nguyễn Văn Cân | 05/05/1969 | C1 D1 | Hoằng Hóa, Thanh Hóa | Chiến đấu đi sâu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan | |
086 <> | Nguyễn Văn Cấu | 06/05/1969 | e3/f9 | Kiến Xương , Thái Bình | Giao thông hào trong x5 | ||
087 <> | Nguyễn Văn Đà | 05/05/1969 | C2 D1 | 1950 | Tiên Lữ, Hải Hưng | Chiến đấu mất tích không thấy về | Đồng Pan |
088 <> | Nguyễn Văn Dần | 06/05/1969 | C1 D1 F1 | Hải Hậu, Nam Hà | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh | |
089 <> | Nguyễn Văn Đạt | 06/05/1969 | 17, 3, f9 | Chương Mỹ, Hà Tây | Đồng Pan - Phẫu K3 Đồng Pan | ||
090 <> | Nguyễn Văn Hội | 05/05/1969 | , e3/f9 | Bất Bạt, Hà Tây | Đồng Pan | ||
091 <> | Nguyễn Văn Hùng | 05/05/1969 | C20 E33 QK7 | 1934 | Thanh Chương, Nghệ An | Chiến đấu | |
092 <> | Nguyễn Văn Khuyến | 05/05/1969 | C1 D1 | 1934 | Thanh Mỹ, Nghệ Tĩnh | Chiến đấu vào sâu trung tâm không ra | Đồng Pan |
093 <> | Nguyễn Văn Mạo | 06/05/1969 | C3 D1 F2 | Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra, mất tích | Đồng Pan, Tây Ninh | |
094 <> | Nguyễn Văn Nhiên | 05/05/1969 | C1 D1 | 1950 | Hoài Đức, Hà Tây | Thọc sâu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan |
095 <> | Nguyễn Văn Ninh | 06/05/1969 | C1 D1 E2 | Nghi Yên, Nghệ An | Chiến đấu vào trong trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh | |
096 <> | Nguyễn Văn Phấn | 05/05/1969 | C1 D1 | 1941 | Yên Lạc, Vĩnh Phú | ||
097 <> | Nguyễn Văn Quỳnh | 05/05/1969 | C1 D1 | 1948 | Lạng Giang, Hà Bắc | Chiến đấu MT, vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan |
098 <> | Nguyễn Văn Song | 05/05/1969 | D24 F1 | 1942 | Yên Hưng, Quảng Bình | Chiến đấu | Đồng Pan, Tây Ninh |
099 <> | Nguyễn Văn Tài | 05/05/1969 | C3 D1 | 1946 | Yên Thành, Nghệ An | Chiến đấu sâu trong trung tâm không thấy về | Đồng Phan |
100 <> | Nguyễn Văn Tấn | 06/05/1969 | 11, 3, 3, f9 | Kiến Xương, Thái Bình | Đồng Pan - Mất xác | ||
101 <> | Nguyễn Văn Thành | 05/05/1969 | C1 D1 | 1937 | Phụ Dực, Thái Bình | Chiến đấu mất tích | |
102 <> | Nguyễn Văn Toán | 05/05/1969 | C3 D1 | 1945 | Đồng Phương Kiều, Hải Phòng | Chiến đấu | Đồng Pan |
103 <> | Nguyễn Văn Tý | 05/05/1969 | C2 D1 | 1950 | Quảng Oai, Hà Tây | Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
104 <> | Nguyễn Văn Út | 06/05/1969 | , c2/d7/e3/f9 | Chí Linh, Hải Hưng | Đồng Gan | ||
105 <> | Nguyễn Việt Lực | 05/05/1969 | C24 | 1949 | Quỳnh Côi, Thái Bình | Mất tích | Đống Pom Chiến đấu sâu vào Trùng thâm không thấy ra (Chết) |
106 <> | Nguyễn Viết Thương | 05/05/1969 | C2 D1 | 1939 | Đô Lương, Nghệ An | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan |
107 <> | Nguyễn Xuân Hạnh | 05/05/1969 | C20 | 1944 | Thuận Thành, Hà Bắc | Chiến đấu không về, mất tích | Đồng Pan |
108 <> | Nguyễn Xuân Nghĩa | 06/05/1969 | C3 D1 | Kim Sơn, Ninh Bình | Chiến đấu | Đồng Pan, Tây Ninh | |
109 <> | Nguyễn Xuân Thảnh | 05/05/1969 | C3 D1 | 1947 | Quỳnh Lưu, Nghệ An | Chiến đấu sâu trong trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
110 <> | Nguyễn Xuân Tiến | 05/05/1969 | C10 D3 | 1937 | Nam Ninh, Nam Hà | Chiến đấu trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
111 <> | Nguyễn Xuân Tuất | 05/05/1969 | C17 E95 F1 | 1947 | Hậu Lộc, Thanh Hóa | Chiến đấu | Đồng Pan, Tây Ninh |
112 <> | Phạm Đức Thắng | 06/05/1969 | , e3/f9 | Vụ Bản, Hà Nam Ninh | Đông Pan - Khu vực X4, Đồng Pan | ||
113 <> | Phạm Hoài An | 05/05/1969 | C1 D1 | 1941 | Yên Mô, Ninh Bình | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra, mất tích | Đồng Pan |
114 <> | Phạm Văn Doãn | 06/05/1969 | 3, 1, 3, f9 | Yên Thành, Nghệ An | Đồng Pan - Phẫu E X4 đánh Đồng Pan | ||
115 <> | Phạm Văn Nhượng | 05/05/1969 | C3 D1 | 1949 | Đông Anh, Hà Nội | Chiến đấu sâu trong trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
116 <> | Phạm Văn Quỳnh | 05/05/1969 | C3 D1 | 1943 | Tân Yên, Hà Bắc | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, vào trung tâm không thấy ra |
117 <> | Phạm Văn Thái | 06/05/1969 | , c3/d1/e3/f9 | Hậu Lộc, Thanh Hóa | Dương Minh Châu - Bàu Gòn, Hồ Sen | ||
118 <> | Phan Bá Chân | 06/05/1969 | C1 D1 E2 | Đô Lương, Nghệ Tĩnh | Chiến đấu vô trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh | |
119 <> | Phùng Minh Trần | 05/05/1969 | C1 D1 | 1946 | Phúc Thọ, Hà Tây | Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan |
120 <> | Phùng Văn Liễu | 06/05/1969 | C3 D1 F1 | Tân Quyên, Kim Thương | Chiến đấu, vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh | |
121 <> | Thiều Quang Tư | 06/05/1969 | C1 D1 F1 | Thọ Xuân, Thanh Hóa | Chiến đấu | Đồng Pan, Tây Ninh, vào trung thâm không ra | |
122 <> | Trần Huy Hồng | 05/05/1969 | C10 D5 | 1947 | Diễn Châu, Nghệ An | Chiến đấu | |
123 <> | Trần Ngọc Chinh | 06/05/1969 | f1 | Hải Hậu, Nam Hà | Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh vào trung tâm không thấy ra | ||
124 <> | Trần Quang Trạc | 05/05/1969 | C3 D1 | 1940 | Lý Nhân, Nam Hà | Chiến đấu mất tích | Đồng Pan |
125 <> | Trần Quốc Trá | 05/05/1969 | C1 D1 F1 | 1948 | Kinh Môn, Hải Hưng | Chiến đấu vào trung tâm không thấy về, mất tích | Đồng Pan |
126 <> | Trần Quốc Tuấn | 05/05/1969 | C10 D3 | 1949 | Quỳnh Lưu, Nghệ An | Vào trong tâm khi chiến đấu không thấy ra | Đồng Pan |
127 <> | Trần Tiến Đạt | 05/05/1969 | C1 D4 | 1942 | Thường Tín, Hà Tây | Đánh thọc trung thân không thấy ra | Đồng Pan |
128 <> | Trần Văn Bổng | 05/05/1969 | D7 E16 | 1945 | Thanh Chương, Nghệ Tĩnh | Chiến đấu | Trảng Bàng |
129 <> | Trần Văn Cõn | 06/05/1969 | C1 D24 | 1940 | Tiên Hải, Thái Bình | Chiến đấu | Đồng Pan |
130 <> | Trần Văn Học | 05/05/1969 | D2 E95 F1 | 1949 | Tiền Hải, Thái Bình | Bị pháo | X4 |
131 <> | Trần Văn Hỷ | 06/05/1969 | , c22/e3/f9 | Cẩm Thủy, Thanh Hóa | Đồng Ban - phẫu E x4 | ||
132 <> | Trần Văn Kỳ | 05/05/1969 | C11 D3 | 1949 | Hải Xuân, Hải Hậu | Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy về, mất tích | Đông Pan |
133 <> | Trần Văn Liện | 05/05/1969 | C11 D1 | 1950 | Vụ Bản, Nam Hà | Chiến đấu không thấy về | Đồng Pan |
134 <> | Trần Văn Nhạc | 06/05/1969 | C3 D1 | Lý Nhân, Nam Hà | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra, mất tích | Đồng Pan, Tây Ninh | |
135 <> | Trần Văn Phan | 05/05/1969 | , 3, 3, f9 | Gia Viễn, Ninh Bình | Đồng Pan - Mất xác | ||
136 <> | Trần Văn Sửu | 06/05/1969 | C4 D1 F1 | Vụ Bản, Nam Hà | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan, Tây Ninh | |
137 <> | Trần Văn Thường | 05/05/1969 | C10 D3 | 1948 | Nam Đàn, Nghệ An | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan |
138 <> | Trần Văn Trá | 06/05/1969 | C1 D1 F1 | Kinh Môn, Hải Hưng | Chiến đấu không thấy về | Đồng Pan, Tây Ninh | |
139 <> | Trần Văn Tuất | 06/05/1969 | , 3, 3, f9 | Tiền Hải, Thái Bình | Đồng Pan - Rừng xanh Tây nam Đồng Pan 30' | ||
140 <> | Trần Văn Ví | 06/05/1969 | C3 D24 | 1937 | Định Hóa , Bắc Thái | Chiến đấu | Đồng Phan |
141 <> | Trần Xuân Cành | 05/05/1969 | Cd1 | 1945 | Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy ra, mất tích | |
142 <> | Triệu Khắc Khang | 05/05/1969 | C10 D3 | 1950 | Quảng Hòa, Cao Bằng | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan |
143 <> | Trịnh Văn Dơn | 05/05/1969 | C10 D3 | 1940 | Hà Trung, Thanh Hóa | Vào trung tâm chiến đấu không thấy ra | Đồng Pan |
144 <> | Võ Văn Đao | 06/05/1969 | C2 D1 E2 | Can Lộc, Hà Tĩnh | Chiến đấu vào sâu không thấy ra | Đồng Pan | |
145 <> | Vũ Đình Hạnh | 05/05/1969 | TTD1 | 1948 | Cẩm Giàng, Hải Hưng | Chiến đấu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan |
146 <> | Vũ Đình Phi | 05/05/1969 | C1 D1 | 1936 | Hưng Nhân, Thái Bình | Chiến đấu | |
147 <> | Vũ Đức Hoài | 06/05/1969 | C11 D3 F1 | Tiền Hải, Thái Bình | Chiến đấu Đồng Pan, Tây Ninh vào trung tâm không thấy ra | ||
148 <> | Vũ Đức Nhung | 05/05/1969 | C1 D1 | 1949 | Tiền Hải, Thái Bình | Chiến đấu ở Đồng Pan, vào trong trận, không thấy về | |
149 <> | Vũ Hoàng Sâm | 05/05/1969 | C10 D3 | 1949 | Gia Viễn, Ninh Bình | Vào trung tâm khi chiến đấu không thấy ra | Đồng Pan |
150 <> | Vũ Hồng Vân | 05/05/1969 | C3 D1 | 1948 | Hậu Lộc,Thanh Hóa | Chiến đấu | Đồng Pan |
151 <> | Vũ Thế Côi | 06/05/1969 | C3 D1 F1 | Kiến Thụy, Hải Phòng | Chiến đấu | Đồng Pan, Tây Ninh | |
152 <> | Vũ Thiếu Bảo | 06/05/1969 | C21 F1 | Nam Trực, Nam Hà | Chiến đấu, bị lạc | Đồng Pan, Tây Ninh | |
153 <> | Vũ Văn Giang | 05/05/1969 | C2 D1 | 1935 | Nam Triệu, Nam Hà | Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy về | Đồng Phu |
154 <> | Vũ Văn May | 06/05/1969 | 12, 3, 3, f9 | Gia Khánh, Ninh Bình | Đồng Pan - Mất xác | ||
155 <> | Vũ Văn Ngó | 05/05/1969 | C1 D1 | 1950 | Hải Phòng | Chiến đấu sâu vào trung tâm không thấy ra | Đồng Pan |
156 <> | Vũ Văn Phong | 06/05/1969 | , c9/d3/e1/f9 | Vụ Bản, Hà Nam Ninh | Đông Pan - mất thi hài | ||
157 <> | Vũ Xuân Lập | 05/05/1969 | C1 D1 | 1945 | Gia Viễn, Ninh Bình | Chiến đấu thọc sâu trong trung tâm không thấy về | Đồng Pan |
Thông tin chưa được kiểm chứng, từ CCB Mỹ, thì các LS được chôn cất ở hố chôn tập thể.
Đăng nhận xét