Vào lúc sáng sớm ngày 23/2/1969 và ngày 25/2/1969, bộ đội thuộc Trung đoàn 272/ Trung đoàn 2 Sư đoàn 9 đã tổ chức 2 đợt tấn công vào căn cứ Mỹ, nằm sát biên giới Campuchia, thuộc khu vực Trà Cao tỉnh Tây Ninh.
Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ của các Liệt sỹ hy sinh. Cụ thể như sau
1. Trận đánh thứ nhất ngày 23/2/1969:
Giấy khen của Liệt sỹ Cao Văn Sắng, quê xã Thuận ĐIền huyện Giồng Trôm tỉnh Bến Tre. Web Cục chính sách quân đội có thông tin về LS Sắng.
2. Trận đánh thứ hai ngày 25/2/1969:
Sơ yếu lý lịch của LS Hoàng Văn Tập, trú quán xã Phúc Hòa huyện Tân Yên tỉnh Hà Bắc. Web Cục Chính sách quân đội có thông tin về LS Tập.
Trong web Cục chính sách quân đội có thông tin về 81 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 272 hy sinh trong các ngày 22/2/1969 và 24/2/1969 tại Trà Cao - Tây Ninh.
Danh sách cụ thể như sau [Rongxanh chưa đưa thông tin tên xã quê của các LS]:
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh | Nơi hi sinh |
1 | Lương Văn Phách | 21/02/1969 | , 4, 2, f9 | 1946 | Kiến Xương, Thái Bình | Trà Cao, Tây Ninh | |
2 | Bùi Hồng Giúp | 22/02/1969 | 25, 2, f9 | 1944 | Kỳ Sơn, Hà Sơn Bình | Trà Cao, Tây Ninh | |
3 | Bùi Văn Thành | 22/02/1969 | e2/f9 | Như Xuân , Thanh Hóa | |||
4 | Cao Văn Sắng | 22/02/1969 | , e2/f9 | Giồng Trôm, Bến Tre | |||
5 | Dương Văn Miện | 22/02/1969 | e2/f9 | Châu Giang , Hải Hưng | |||
6 | Hoàng Văn Trường | 22/02/1969 | e2/f9 | Gia Lộc , Hải Hưng | |||
7 | Lê Ba Vì | 22/02/1969 | , 6, 2, f9 | 1937 | Tân Yên, Hà Bắc | Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa | |
8 | Lê Quốc Hưởng | 22/02/1969 | e2/f9 | Xuân Dương , Hà Tuyên | Bình Thanh - Trảng Bàng - Tây Ninh | ||
9 | Lê Quốc Tâm | 22/02/1969 | e2/f9 | Bến Lức , Long An | |||
10 | Lê Trí Quỳnh | 22/02/1969 | e2/f9 | Đầm Hà , Quảng Ninh | Trà Cao | ||
11 | Nguyễn Trọng Bôi | 22/02/1969 | , 2, f9 | 1945 | Vũ Thư, Thái Bình | Trà Cao, Tây Ninh | |
12 | Nguyễn Văn Bồng | 22/02/1969 | , 6, 2, f9 | 1945 | Bình Tân, Gia Định | Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh | |
13 | Nguyễn Văn Chiến | 22/02/1969 | , d4/e2/f9 | 1945 | Từ Liêm, Hà Nội | Lục Giang, Tây Ninh - Lục Giang, Tây Ninh | |
14 | Nguyễn Văn Dũng | 22/02/1969 | 25, 2, f9 | 1948 | Củ Chi, Gia Định | Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh | |
15 | Nguyễn Văn Hoan | 22/02/1969 | , 6, 2, f9 | 1947 | Tân Yên, Hà Bắc | Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa | |
16 | Nguyễn Văn Minh | 22/02/1969 | , 6, 2, f9 | 1944 | Yên Thế, Hà Bắc | Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa | |
17 | Nguyễn Văn Pha | 22/02/1969 | e2/f9 | Phụng Hiệp , Hậu Giang | Trảng Bàng - Tây Ninh | ||
18 | Nguyễn Văn Phích | 22/02/1969 | e2/f9 | Gò Công , Tiền Giang | |||
19 | Nguyễn Văn Quân | 22/02/1969 | , d6/e2/f9 | Cẩm Giàng, Hải Hưng | Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa | ||
20 | Nguyễn Văn Tân | 22/02/1969 | , e2/f9 | Mỏ Cày, Bến Tre | Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh | ||
21 | Nguyễn Văn Thỏa | 22/02/1969 | , 6, 2, f9 | 1948 | Quỳnh Phụ, Thái Bình | Trà Cao, Tây Ninh | |
22 | Nguyễn Văn Trụ | 22/02/1969 | , c1/d1/e1/f9 | Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Sóc Ky, Lộ 4 - Giếng Thúy, Sóc Ky, bắc Lộ 4 | ||
23 | Nguyễn Xuân Hoan | 22/02/1969 | e2/f9 | Tân Yên , Hà Bắc | Tại trận địa | ||
24 | Nguyễn Xuân Y | 22/02/1969 | , 5, 2, f9 | 1944 | Lạng Giang, Hà Bắc | Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa | |
25 | Phan Văn Bái | 22/02/1969 | e2/f9 | Kiến Xương , Thái Bình | Trảng Bàng - Tây Ninh | ||
26 | Trần Thang Công | 22/02/1969 | , d6/e2/f9 | 1950 | Ninh Giang, Hải Hưng | Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa | |
27 | Trần Văn Lộc | 22/02/1969 | e2/f9 | Gò Công , Tiền Giang | Trà Cao | ||
28 | Trần Văn Oanh | 22/02/1969 | , 5, 2, f9 | 1945 | Giồng Riềng, Rạch Giá | Trà Cao, Tây Ninh | |
29 | Trần Văn Tiến | 22/02/1969 | , 6, 2, f9 | 1945 | Cầu Ngang, Trà Vinh | Trà Cao, Tây Ninh - Trà Cao, Tây Ninh | |
30 | Trịnh Viết Bảng | 22/02/1969 | e2/f9 | Cẩm Thủy , Thanh Hóa | |||
31 | Vũ Duy Hạnh | 22/02/1969 | , d6/e2/f9 | 1949 | Thanh Miện, Hải Hưng | Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa | |
32 | Vũ Trọng Cần | 22/02/1969 | 25, 2, f9 | Giao Thủy, Nam Hà | Trà Cao, Tây Ninh - Trận địa | ||
33 | Vũ Văn Lai | 22/02/1969 | 25, 2, f9 | 1949 | Vũ Thư, Thái Bình | Trà Cao, Tây Ninh | |
34 | An Văn Chính | 24/02/1969 | e2/f9 | Thái Hòa , Sông Bé | Đức Hòa - Long An | ||
35 | Bùi Đình Bổn | 24/02/1969 | , d5/e2/f9 | 1944 | Hậu Lộc, Thanh Hóa | Trà Cao, Tây Ninh - trận địa | |
36 | Bùi Đình Hy (Hý) | 24/02/1969 | , 4, 2, f9 | 1945 | Ninh Giang, Hải Hưng | Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa | |
37 | Bùi Hoàng Dương | 24/02/1969 | , 4, 2, f9 | 1942 | Ninh Giang, Hải Hưng | Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa | |
38 | Bùi Văn Sẻn | 24/02/1969 | , d5/e2/f9 | 1947 | Sơn La, Hòa Bình | Trà Cao, Tây Ninh | |
39 | Cao Đình Công | 24/02/1969 | e2/f9 | Cẩm Thủy , Thanh Hóa | Quân y K2 | ||
40 | Cao Văn Thêm | 24/02/1969 | e2/f9 | Thuận Thành , Hà Bắc | Trà Cao - Gò Dầu - Tây Ninh | ||
41 | Đỗ Đức Tâm | 24/02/1969 | e2/f9 | Hoằng Hóa , Thanh Hóa | Trà Cao | ||
42 | Đỗ Thanh Tấn | 24/02/1969 | , d4/e2/f9 | 1946 | Hạ Hòa, Vĩnh Phú | Trà Cao, Tây Ninh - Trận địa | |
43 | Đỗ Văn Lầy | 24/02/1969 | e2/f9 | Tân Bình , TP.Hồ Chí Minh | Trà Cao | ||
44 | Đoàn Thanh Hùng | 24/02/1969 | e2/f9 | Long Mỹ , Hậu Giang | Trà Cao | ||
45 | Hà Quang Tuyên | 24/02/1969 | e2/f9 | Kim Anh , Vĩnh Phú | Tại trận địa | ||
46 | Hoàng Văn Tập | 24/02/1969 | e2/f9 | Tân Yên , Hà Bắc | Trà Cao - Gò Dầu - Tây Ninh | ||
47 | Hoàng Văn Thêm | 24/02/1969 | e2/f9 | Yên Định , Thanh Hóa | Trà Cao | ||
48 | Lê Minh Tuấn | 24/02/1969 | e2/f9 | Tân Kỳ , Nghệ Tĩnh | Trà Cao | ||
49 | Lê Minh Vọng | 24/02/1969 | e2/f9 | Cẩm Thủy , Thanh Hóa | Trà Cao | ||
50 | Lê Quang Bích | 24/02/1969 | , d5/e2/f9 | 1948 | Thường Xuân, Thanh Hóa | Trà Cao, Tây Ninh - trận địa | |
51 | Mai Văn Hinh | 24/02/1969 | , d5/e2/f9 | 1944 | Nga Sơn, Thanh Hóa | Trà Cao, Tây Ninh - trận địa | |
52 | Nguyễn Chí Thủy | 24/02/1969 | , d4/e2/f9 | 1931 | Tam Nông, Vĩnh Phú | Trà Cao, Tây Ninh - Trận địa | |
53 | Nguyễn Đức Ninh | 24/02/1969 | , c25/e2/f9 | 1945 | Gia Lâm, Hà Nội | Trà Cao, Tây Ninh - Trà Cao, Tây Ninh | |
54 | Nguyễn Duy Thọ | 24/02/1969 | e2/f9 | Quỳnh Côi , Thái Bình | Trà Cao | ||
55 | Nguyễn Hữu Đảng | 24/02/1969 | , c20/e2/f9 | 1949 | Kinh Môn, Hải Hưng | Trà Cao, Tây Ninh | |
56 | Nguyễn Ngọc Thụy | 24/02/1969 | e2/f9 | Hải Hậu , Hà Nam Ninh | Quân y K2 | ||
57 | Nguyễn Thanh Sơn | 24/02/1969 | e2/f9 | Thanh Hà , Hải Hưng | Trà Cao | ||
58 | Nguyễn Thế Hoán | 24/02/1969 | e2/f9 | Ninh Giang , Hải Hưng | Tại trân địa | ||
59 | Nguyễn Văn Chính | 24/02/1969 | e2/f9 | Cẩm Khê , Vĩnh Phú | Trà Cao | ||
60 | Nguyễn Văn Hanh | 24/02/1969 | e2/f9 | Quế Võ , Hà Bắc | Trà Cao - Gò Dầu - Tây Ninh | ||
61 | Nguyễn Văn Hồng | 24/02/1969 | e2/f9 | Lâm Thao , Vĩnh Phú | Trà Cao | ||
62 | Nguyễn Văn Kích | 24/02/1969 | e2/f9 | Thanh Hà , Hải Hưng | Trà Cao | ||
63 | Phạm Văn Ơng | 24/02/1969 | e2/f9 | Ngọc Lạc , Thanh Hóa | Trà Cao | ||
64 | Phạm Xuân Vi | 24/02/1969 | , d4/e2/f9 | 1950 | Gia Lộc, Hải Hưng | Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa | |
65 | Phan Văn Hấn | 24/02/1969 | e2/f9 | Hóc Môn , TP.Hồ Chí Minh | Trà Cao | ||
66 | Phan Văn Ninh | 24/02/1969 | e2/f9 | Kim Bảng , Hà Nam Ninh | Quân y K2 | ||
67 | Tăng Xuân Te | 24/02/1969 | e2/f9 | Thanh Hà , Hải Hưng | Trà Cao | ||
68 | Trần Đức Ca | 24/02/1969 | e2/f9 | Nam Định , Hà Nam Ninh | Trà Cao | ||
69 | Trần Văn Xem | 24/02/1969 | , 5, 2, f9 | 1947 | Củ Chi, Gia Định | Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh | |
70 | Trương Đức Dục | 24/02/1969 | e2/f9 | Hoằng Hóa , Thanh Hóa | Trà Cao | ||
71 | Trương Văn Chiến | 24/02/1969 | e2/f9 | Mỏ Cày , Bến Tre | Bình Thạnh - Trảng Bàng - Tây Ninh | ||
72 | Trương Văn Kha | 24/02/1969 | , e2/f9 | Duy Tiên, Hà Nam Ninh | Quân y K2 | ||
73 | Trương Văn Phong | 24/02/1969 | , 5, 2, f9 | 1949 | Đông Hưng, Thái Bình | Trà Cao, Tây Ninh | |
74 | Võ Văn Nhiên | 24/02/1969 | , 5, 2, f9 | 1950 | Hóc Môn, Gia Định | Trà Cao, Tây Ninh - Dương Minh Châu, Tây Ninh | |
75 | Vũ Bá Chất | 24/02/1969 | e2/f9 | Thọ Xuân , Thanh Hóa | Trà Cao | ||
76 | Vũ Đức Điền | 24/02/1969 | , 5, 2, f9 | 1937 | Yên Thế, Hà Bắc | Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa | |
77 | Vũ Huy Dũng | 24/02/1969 | e2/f9 | Sơn Tây , Hà Nội | Trà Cao | ||
78 | Vũ Ngọc Thanh | 24/02/1969 | , e2/f9 | Tiên Lữ, Hải Hưng | Trà Cao | ||
79 | Vũ Thanh Thót | 24/02/1969 | e2/f9 | Gia Lộc , Hải Hưng | Trà Cao | ||
80 | Vũ Văn Tân | 24/02/1969 | e2/f9 | Mỹ Hào , Hải Hưng | Trà Cao | ||
81 | Vũ Xuân Sách | 24/02/1969 | 18, 2, f9 | Tân Yên, Hà Bắc | Trà Cao, Tây Ninh - Tại trận địa |
Theo thông tin tháng 4/2019, chưa được kiểm chứng, thì tại khu vực này, đã khai quật được một số lượng lớn hài cốt LS.
Đăng nhận xét