Thứ Hai, 1 tháng 4, 2019

[5.127] Địa danh (31) - Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (4): Bàu Ba Vũng/ Ba Dũng Tây Ninh - Giấy tờ của Liệt sỹ Trần Văn Riêm đơn vị Trung đoàn 271 Sư đoàn 9 - Danh sách 123 Liệt sỹ thuộc Sư đoàn 9 hy sinh ngày 31/3 và 1/4/1967 trong trận chiến ấp Gù tại bàu Ba VŨng/ Ba Dũng Tây Ninh

2019040123194

1. Đêm 31/3, rạng ngày 1/4/1967, bộ đội thuộc Trung đoàn 1 và 2 Sư đoàn 9 (Trung đoàn Bình Giã và Trung đoàn Đồng Xoài) đã tấn công quân Mỹ tại khu vực bàu Ba Vũng/ ba Dũng, trong chiến dịch Junction City tại chiến khu C (phía đông Bồ Túc), tỉnh Tây Ninh.

Sau trận đánh, quân Mỹ thu giữ được nhiều giấy tờ từ thi thể bộ đội Sư đoàn 9. Một  trong số đó có Quyết định chuyển Đảng viên chính thức của Đảng ủy Trung đoàn 271, đề ngày 5/1/1965, công nhận chuỷen Đảng viên cho đ/c Trần Văn Riêm, và 1 số giấy tờ khác của đ/c Riêm.

Ảnh chụp Quyết định:




Trong Web Chính sách quân đội có thông tin về LS Trần Văn Riêm như sau:

112 Trần Văn Riêm 01/04/1967 17, 761, f9 1936 Trung Lập, Củ Chi, Gia Định Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh 5/1961


Ngoài ra, web Chính sách quân đội còn có thông tin về 123 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 1 và 2 sư đoàn 9 hy sinh trong trận đánh này (Rongxanh chưa tìm thấy có thông tin về tình hình quy tập các LS hy sinh trong trận này)

Danh sách 123 Liệt sỹ:

STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán Trường hợp hi sinh Nơi hi sinh Nơi an táng ban đầu
1 Bế Văn Khỏe 01/04/1967 , 1, 761, f9 1949 An Mỹ, Đại Từ, Bắc Thái Bàu Ba Vũng, Tây Ninh - Mất tích
2 Bùi Văn Bình 01/04/1967 2, 1, 1, f9 1940 An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre Trảng Bàu Ba Vũng, Khu Bổ Túc
3 Bùi Văn Hận 01/04/1967 , 1, 1, f9 1947 Tân Hưng Tây, Năm Cưng, Cà Mau Bàu Ba Vũng, Tây Ninh - Mất tích
4 Bùi Văn Rụng 01/04/1967 e1/f9 Đạo Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang Bàu Ba Dũng
5 Bùi Xuân Chương 01/04/1967 , 2, 761, f9 Bạch Đằng, Thường Tín, Hà Tây Tây Ninh - Mất tích
6 Đinh Văn Hà 01/04/1967 e1/f9 Quyết Tiến - Gia Lâm - Hà Nội
7 Đinh Xuân Đào 01/04/1967 , 1, f9 1942 Lai Đồng, Thanh Sơn, Vĩnh Phú Bàu Ba Dũng - Bàu Ba Dũng (Sét đánh)
8 Đinh Xuân Trường 01/04/1967 e1/f9 Phú Khánh  - Yên Lạc - Vĩnh Phú Bàu Ba Dũng
9 Dư Ngọc Long 01/04/1967 7, 2, 1, f9 1949 Ninh Thạnh Lợi, Hồng Dân, Bạc Liêu Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
10 Du Văn Thân 01/04/1967 6, 2, 1, f9 1935 Trung An, Củ Chi, Gia Định Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
11 Dương Hữu Su 01/04/1967 17, 1, f9 1945 Việt Đoàn, Tiên Sơn, Hà Bắc Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
12 Dương Minh Khai 01/04/1967 , 3, 1, f9 1943 Hòa Sơn, Hiệp Hòa, Hà Bắc Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
13 Dương Văn Dê 01/04/1967 , 1, f9 1947 Xuân Lâm, Thuận Thành, Hà Bắc Bàu Ba Dũng
14 Hà Đức Mùi 01/04/1967 4, 1, 1, f9 1944 Lạng Sơn, Thanh Sơn, Vĩnh Phú Bàu Ba Vũng - Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
15 Hà Tuấn Mỹ 01/04/1967 21, 1, f9 1947 Hiệp Lực, Ninh Giang, Hải Hưng Bàu Ba Dũng, Tây Ninh
16 Hồ Công Định 01/04/1967 1, 1, 1, f9 1934 Tân Thạnh Tây, Củ Chi, Gia Định Trảng Bàu Ba Vũng, Khu Bổ Túc
17 Hồ Văn Bé 01/04/1967 21, 1, f9 1943 Nguyễn Phích, Trần Thời, Cà Mau Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
18 Hồ Văn Chánh 01/04/1967 , 1, f9 1943 Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, Gia Định Bàu Ba Dũng - Mất tích
19 Hồ Văn Phó 01/04/1967 E1 F9 1939 Tân Thạnh Đông, Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh Chiến đấu
20 Huỳnh An Tấn 01/04/1967 , 1, f9 1942 Tân Đông Hiệp, Thủ Đức, Gia Định Bàu Ba Dũng
21 Huỳnh Văn Bảy 31/03/1967 , 3, 761, f9 1935 Bình Long, Hòa Đồng, Mỹ Tho Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
22 Huỳnh Văn Cam 01/04/1967 , e1/f9 Thạnh Phú Đông, Giồng Trôm, Bến Tre Bàu Ba Dũng
23 Huỳnh Văn Cương 01/04/1967 , 1, f9 1941 Phú Hòa Đông, Củ Chi, Gia Định Bàu Ba Dũng - Mất tích
24 Huỳnh Văn Khánh 01/04/1967 , e1/f9 Phụng Hiệp, Phụng Hiệp, Hậu Giang Bàu Ba Dũng
25 Huỳnh Văn Lai 01/04/1967 , e1/f9 An Trạch, Chín Nam, Minh Hải Bàu Ba Dũng
26 Huỳnh Văn Trấn 01/04/1967 , 2, 761, f9 1943 Nhật Minh, Tân Trụ, Long An Bàu Ba Vũng, Tây Ninh - Mất tích
27 Khương Huệ Tinh 01/04/1967 , 1, f9 1949 Khe Mơ, Đồng Hỷ, Bắc Thái Bàu Ba Dũng - Bàu Ba Dũng
28 Kim Văn Đấu 01/04/1967 , e1/f9 Long Mỹ, Duyên Hải, Cửu Long Bàu Ba Dũng
29 Lê Phi Thường 01/04/1967 , e1/f9 Tân Khánh Bình, Mỏ Cày, Bến Tre Bàu Ba Dũng
30 Lê Tiến Sơn 01/04/1967 , e1/f9 1936 Cẩm Đình, Phúc Thọ, Hà Tây Bàu Ba Dũng - mất tích
31 Lê Văn Ai 01/04/1967 3, 1, 761, f9 1939 Thuận Mỹ, Châu Thành, Tây Ninh Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
32 Lê Văn Bủng 01/04/1967 , e2/f9 Đức Hòa, Đức Hòa, Long An Bàu Ba Dũng
33 Lê Văn Chánh 31/03/1967 , 3, 761, f9 1939 Kiến An, Bến Cát, Bình Dương Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
34 Lê Văn Chính 01/04/1967 , 1, 761, f9 1943 Khánh Hội, Quận 4, Sài Gòn Bàu Ba Vũng, Tây Ninh - Mất tích
35 Lê Văn Quảng 01/04/1967 , e1/f9 Ngọc Châu, Nam Sách, Hải Hưng Bồ Nha Nối - Bình Long
36 Lê Văn Thông 01/04/1967 , 1, 761, f9 1944 Mỹ Thành, Tân Trụ, Long An Bàu Ba Vũng, Tây Ninh - Mất tích
37 Lê Văn Ty 01/04/1967 , e2/f9 Thuận Mỹ, Châu Thành, Long An Bàu Ba Dũng
38 Lê Việt Hải 01/04/1967 , e1/f9 Thường Thới, Hồng Ngự, Minh Hải Bàu Ba Dũng
39 Lưu Văn Chính 01/04/1967 , 1, f9 1943 Khánh Hội, Quận 4, Sài Gòn Bàu Ba Dũng - Mất tích
40 Ma Văn Nên 01/04/1967 2, 1, 761, f9 1946 Tân Thánh, Phú Lương, Bắc Thái Trảng Bàu Ba Vũng, Khu Bổ Túc
41 Ngô Hùng Vương 01/04/1967 , 2, 761, f9 1941 Duy Xuyên, Xuyên Trường, Quảng Nam Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
42 Nguyễn Bá Lưu 01/04/1967 , e1/f9 1955 Trần Phú, Thường Tín, Hà Tây Bàu Ba Dũng - Mất xác
43 Nguyễn Bá Toán 01/04/1967 , 1, f9 1948 Vạn Thọ, Đại Từ, Bắc Thái Bàu Ba Dũng - Mất tích
44 Nguyễn Công Dung 01/04/1967 , e1/f9 Tân Phúc, Phúc Thọ, Hà Tây
45 Nguyễn Hoàng Huấn 01/04/1967 , e1/f9 Vĩnh Ngọc, Đông Anh, Hà Nội
46 Nguyễn Minh Trí 31/03/1967 , 3, 761, f9 1946 An Trạch, Chín Nam, Cà Mau Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
47 Nguyễn Nội Hà 01/04/1967 , e1/f9 Long Phú, An Hóa, Bến Tre Bàu Ba Dũng
48 Nguyễn Tấn Hùng 01/04/1967 , 1, f9 1947 Số 28 Hàng Mành, , Hà Nội Bàu Ba Dũng
49 Nguyễn Tấn Thành 01/04/1967 , 1, 761, f9 1941 Tăng Hòa, Gò Công, Mỹ Tho Bàu Ba Vũng, Tây Ninh - Mất tích
50 Nguyễn Thanh An 01/04/1967 , e1/f9 Bình Khánh, Mỏ Cày, Bến Tre Bàu Ba Dũng
51 Nguyễn Thành Long 01/04/1967 , 2, 761, f9 , ,  Mất tích
52 Nguyễn Thanh Tráng 01/04/1967 17, 761, f9 1945 Bảo Thạch, Ba Tri, Bến Tre Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
53 Nguyễn Trung Thành 01/04/1967 , e1/f9 Phước Hiệp, Mỏ Cày, Bến Tre Bàu Ba Dũng
54 Nguyễn Tuấn Hùng 31/03/1967 , 3, 761, f9 1947 Số nhà 28, Hàng Mành, Hà Nội Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
55 Nguyễn Văn Anh (Hào) 01/04/1967 E1 F9 An Nhơn Tây, Củ Chi, Gia Định Chiến đấu Bàu Ba Dũng Bàu Ba Dũng
56 Nguyễn Văn Ba 01/04/1967 , 1, f9 1941 Lương Hòa Lạc, Tân Hiệp, Mỹ Tho Bàu Ba Dũng - Mất tích
57 Nguyễn Văn Bê 31/03/1967 , 3, 761, f9 1948 Biển Bạch, Mười Cư, Cà Mau Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
58 Nguyễn Văn Béo 01/04/1967 , 1, f9 1941 Tân An Hội, Củ Chi, Gia Định Bàu Ba Dũng - Bàu Ba Dũng
59 Nguyễn Văn Chiến 01/04/1967 21, 761, f9 1941 Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
60 Nguyễn Văn Chuông 01/04/1967 , 1, 761, f9 1941 Tân Phú Trung, Củ Chi, Gia Định Bàu Ba Vũng, Tây Ninh - Mất tích
61 Nguyễn Văn Còn 31/03/1967 , 3, 761, f9 1944 Giao Long, Châu Thành, Bến Tre Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
62 Nguyễn Văn Đức 01/04/1967 , 1, f9 1941 76 Đường 10, Phúc Xá, Hà Nội Bàu Ba Dũng
63 Nguyễn Văn Đực 01/04/1967 , 1, f9 1943 Tân Phú Trung, Củ Chi, Gia Định Bàu Ba Dũng - Mất tích
64 Nguyễn Văn Đực 01/04/1967 , 1, 761, f9 1943 Thân Củ Nghĩa, Châu Thành, Mỹ Tho Bàu Ba Vũng, Tây Ninh - Mất tích
65 Nguyễn Văn Hòa 01/04/1967 , 1, f9 1943 An Nhơn Tây, Củ Chi, Gia Định Bàu Ba Dũng - Mất tích
66 Nguyễn Văn Hùng 01/04/1967 , e1/f9 Phụng Hiệp, Phụng Hiệp, Hậu Giang Bàu Ba Dũng
67 Nguyễn Văn Long 01/04/1967 3, 1, 761, f9 1939 Tân Lập, Đan Phượng, Hà Tây Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
68 Nguyễn Văn Mến 01/04/1967 7, 2, 761, f9 1940 Vĩnh Phúc, Phước Long, Sóc Trăng Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
69 Nguyễn Văn Muôn 01/04/1967 3, 1, 761, f9 1940 Đàng Phước, Phụng Hiệp, Cần Thơ Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
70 Nguyễn Văn Ngãi 01/04/1967 , 1, f9 1943 Mương Đào, An Biên, Rạch Giá Bàu Ba Dũng
71 Nguyễn Văn Nghĩa 01/04/1967 , e1/f9 74, Hàng Quạt, Hà Nội
72 Nguyễn Văn Ngũ 01/04/1967 , 1, f9 1943 Mương Đào, An Biên, Rạch Giá Bàu Ba Dũng
73 Nguyễn Văn Nhường 01/04/1967 e1/f9 Nhân Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang Bàu Ba Dũng
74 Nguyễn Văn Nội 01/04/1967 , e1/f9 Mỹ Thành, Mỹ Đức, Hà Sơn Bình Bàu Ba Dũng - Tây Ninh
75 Nguyễn Văn On 01/04/1967 8, 2, 761, f9 1940 An Nhơn Tây, Củ Chi, Gia Định Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
76 Nguyễn Văn Phú 01/04/1967 3, 1, 761, f9 1940 Khánh Bình Đông, Tân Thời, Bạc Liêu Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
77 Nguyễn Văn Quang 01/04/1967 , 2, 761, f9 1934 Thạnh Phú Đông, Giồng Trôm, Bến Tre Bàu Ba Vũng, Tây Ninh - Mất tích
78 Nguyễn Văn Rết 01/04/1967 E1 F9 1942 Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Gia Định Chiến đấu Bàu Ba Dũng Bàu Ba Dũng
79 Nguyễn Văn Sang 01/04/1967 , e1/f9 1939 Tân Lập, Đan Phượng, Hà Tây Bàu Ba Dũng
80 Nguyễn Văn Sáu 01/04/1967 17, 761, f9 1942 Đại Điện, Thạnh Phú, Bến Tre Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
81 Nguyễn Văn Tân 01/04/1967 7, 2, 761, f9 1940 An Nhơn Tây, Củ Chi, Gia Định Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
82 Nguyễn Văn Tân 01/04/1967 E1 F9 1940 Nhuận Đức, Củ Chi, Gia Định Chiến đấu mất tích Bàu Ba Dũng
83 Nguyễn Văn Thể 01/04/1967 , 1, 761, f9 1932 Mai Đình, Kim Anh, Vĩnh Phúc Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
84 Nguyễn Văn Trà 01/04/1967 , 1, f9 1948 Tân Phong, Lạng Giang, Hà Bắc Bàu Ba Vũng - Mất xác
85 Nguyễn Văn Trọng 01/04/1967 e1/f9 Hồng Phong  - Thanh Ba - Vĩnh Phú Bàu Ba Dũng
86 Nguyễn Văn Tuất 01/04/1967 3, 1, 761, f9 1949 Bình Hòa Nam, Đức Huệ, Long An Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
87 Nông Văn Khê 01/04/1967 , e1/f9 Tĩnh Gia, Lộc Bình, Lạng Sơn Đồi Nha Nội
88 Phạm Ngọc Vân 01/04/1967 9, 2, 761, f9 1935 Tân Hưng, Cái Bè, Định Tường Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
89 Phạm Quyết Thông 01/04/1967 , 3, 761, f9 1937 Tường Đa, Châu Thành, Bến Tre Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
90 Phạm Văn Ba 01/04/1967 , e1/f9 Thạnh Phú Đông, Giồng Trôm, Bến Tre Bàu Ba Dũng
91 Phạm Văn Hai 01/04/1967 21, 761, f9 1939 Sơn Đông, Hàm Long, Bến Tre Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
92 Phạm Văn Hùng 01/04/1967 , e1/f9 Giao Hòa, Châu Thành, Bến Tre Bàu Ba Dũng
93 Phạm Văn Mây 01/04/1967 7, 2, 761, f9 1940 Bình Phục Nhứt, Chợ Gạo, Mỹ Tho Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
94 Phạm Văn Minh 01/04/1967 , 1, 761, f9 1943 Xuân Phong, Xuân Trường, Nam Hà Bàu Ba Vũng, Tây Ninh - Mất tích
95 Phạm Văn Thơ 01/04/1967 8, 2, 761, f9 1938 Phong Lẫm, Giồng Trôm, Bến Tre Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
96 Phạm Văn Thông 01/04/1967 , 1, f9 1947 Hà Mãn, Thuận Thành, Hà Bắc Bàu Ba Vũng
97 Phạm Văn Vân 01/04/1967 , e1/f9 Tân Hưng, Định Tường, Minh Hải Bàu Ba Dũng
98 Phan Quang Hiên 31/03/1967 , 24, f9 1939 Tam Quang, Thư Trì, Thái Bình Ngã 3 Lộ Ủi, đường đi T17 Bình Long
99 Phan Văn Ba 01/04/1967 1, 1, 761, f9 1939 Thạch Phú Đông, Giồng Trôm, Bến Tre Trảng Bàu Ba Vũng, Khu Bổ Túc
100 Phan Văn Dẹp 01/04/1967 , 1, f9 1941 Phú Thọ Hòa, Bình Tân, Gia Định Bàu Ba Dũng - Bàu Ba Dũng
101 Phan Văn Nết 01/04/1967 1, 1, 761, f9 1938 Vĩnh Lộc, Tân Bình, Gia Định Trảng Bàu Ba Vũng, Khu Bổ Túc
102 Phan Văn Tiễn 01/04/1967 21, 761, f9 1945 Tân Mỹ Chánh, Chợ Gạo, Mỹ Tho Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
103 Tạ Đình Trực 01/04/1967 , e1/f9 Chuyên Mỹ, Phú Xuyên, Hà Sơn Bình Bàu Ba Dũng - Tây Ninh
104 Thạch Văn Chiến 01/04/1967 1, 1, 761, f9 1948 Ba Diến, Tư Khánh, Cà Mau Trảng Bàu Ba Vũng, Khu Bổ Túc
105 Trần Minh Hoàng 01/04/1967 e2/f9 An Thạnh - Lái Thiếu - Sông Bé Suối Đồng Kèn
106 Trần Văn Bẩy 01/04/1967 , 2, 761, f9 1941 Trung Hòa, Chợ Gạo, Mỹ Tho Bàu Ba Vũng, Tây Ninh - Mất tích
107 Trần Văn Chớ 01/04/1967 17, 761, f9 1945 Kiễng Phước, Gò Công, Mỹ Tho Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
108 Trần Văn Dũng 01/04/1967 21, 761, f9 1939 Bảo Thạch, Ba Tri, Bến Tre Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
109 Trần Văn Huề 01/04/1967 , 1, f9 1947 Đông Thái, An Biên, Rạch Giá Bàu Ba Dũng
110 Trần Văn Mữa 01/04/1967 , e42/f9 Tân Uyên Trung, Mỏ Cày, Bến Tre
111 Trần Văn Phèn 01/04/1967 , 1, 761, f9 1940 Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Gia Định Bàu Ba Vũng, Tây Ninh
112 Trần Văn Riêm 01/04/1967 17, 761, f9 1936 Trung Lập, Củ Chi, Gia Định Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
113 Trần Văn Xanh 01/04/1967 , 1, f9 1934 Bình Hưng Hòa, Tân Bình, Gia Định Bàu Ba Dũng
114 Trần Văn Xe 01/04/1967 , 2, 761, f9 , ,  Tây Ninh - Mất tích
115 Trương Văn Thắng 01/04/1967 , e1/f9 Tân Duyên, Ngọc Hiển, Minh Hải Bàu Ba Dũng
116 Tử Văn Trọng 01/04/1967 , 1, 761, f9 1946 Tân Thạnh, Long Phú, Sóc Trăng Bàu Ba Vũng, Tây Ninh - Mất tích
117 Võ Văn Bay 01/04/1967 , 1, f9 1937 Bình Trị Đông, Bình Tân, Gia Định Bàu Ba Dũng - Bàu Ba Dũng
118 Võ Văn Cảng 01/04/1967 , 1, f9 1940 Phước Vĩnh An, Củ Chi, Gia Định Bàu Ba Dũng - Bàu Ba Dũng
119 Võ Văn Dứa 01/04/1967 21, 761, f9 1942 An Nhơn Tây, Củ Chi, Gia Định Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
120 Võ Văn Phước 01/04/1967 21, 761, f9 1941 Tân Phú Trung, Củ Chi, Gia Định Tây Ninh - Trảng Ba Vũng, Tây Ninh
121 Vũ Đức Pháp 01/04/1967 , e1/f9 1945 Đồng Lâm, An Hải, Hải Phòng Bàu 3 Vũng - Mất xác
122 Vũ Văn Cảng 01/04/1967 E1 F9 1940 Phước Vĩnh An, Củ Chi, Gia Định Chiến đấu Bàu Ba Dũng Bàu Ba Dũng
123 Vương Hưu Sa 01/04/1967 , 1, f9 1945 Việt Đoàn, Tiên Sơn, Hà Bắc Bàu Ba Vũng

[5.126] Giấy tờ, Giấy khen của Liệt sỹ ĐInh Văn Vũ, quê xã Tích Giang huyện Phúc Thọ/ Tùng Thiện, tỉnh Hà Tây, năm 1970

2019040123193

1. Giấy chứng nhận Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở năm 1969, đề ngày 2/2/1970, do Thủ trưởng đơn vị J5-X0, cấp cho Đ/c ĐInh Văn Vũ.

2. Bằng khen, đề ngày 2/2/1970, cấp cho đ/c Đinh Văn Vũ, quê quán xã Tích Giang huyện Tùng Thiện/ Phúc Thọ - Hà Tây, về thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua năm 1969.

Ngoài ra còn 1 số giấy tờ khác, gồm qđ kết nạp Đảng viên, QĐ đề bạt tiểu đội phó,

Các giấy tờ này thu giữ năm 1970.

Trong CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ có thông tin về Liệt sỹ Đinh Văn Vũ như sau:

1 Đinh Văn Vũ 1950 1970 Tích Giang, Phúc Thọ, Hà Tây NTLS xã Tích Giang Thành phố Hà Nội Huyện Phúc Thọ Xã Tích Giang


Ảnh chụp các giấy tờ:


Chủ Nhật, 31 tháng 3, 2019

[5.125] Địa danh (30): Ngã ba Tơn/ Tợn thuộc tỉnh Kampong Chàm (Campuhia) - Khu vực hoạt động của Trung đoàn 174 Sư đoàn 5 tháng 11/1970

20190331

Khoảng giữa tháng 10/1970, Trung đoàn 174 Sư đoàn 5 di chuyển đến khu vực nam QL7 (đoạn nối từ Kampong Chàm đến ngã ba Skon QL6). Sau đó Trung đoàn tiến đến hoạt động tại khu vực từ phum Mien đến phum Prey Totung.

Tháng 11 và 12/1970 ghi nhận nhiều trận đánh giữa bộ đội thuộc Trung đoàn 174 với các đơn vị quân Lonnol (Campuchia), trên đoạn QL7 từ phum Mien đến Prey Totung, trong đó có địa danh ngã ba Tơn/ ngã ba Tợn.

Bản đồ khu vực chiến sự:


[3.155] Giấy chứng nhận khen thưởng và lý lịch quân nhân của đ/c Nguyễn Văn Mùi, thuộc Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 174 Sư đoàn 5, quê xóm Liên Minh xã Tạ Xá huyện Cẩm Khê tỉnh Phú Thọ, năm 1970

2019033152221

Giấy chứng nhận khen thưởng và lý lịch quân nhân của đ/c Nguyễn Văn Mùi, thuộc Trung đoàn 174 Sư đoàn 5, quê xóm Liên Minh xã Tạ Xá huyện Cẩm Khê tỉnh Phú Thọ, năm 1970.

1. Giấy chứng nhận khen thưởng đề ngày 31/3/1970, do đ/c Đoàn Văn Khoan, Chủ nhiệm chính trị Sư đoàn 5 ký, chứng nhận đ/c Nguyễn Văn Mùi được tặng thưởng Huân chương chiến sỹ giải phóng hạng 3.

2. Lý lịch quân nhân của đ/c Nguyễn Văn Mùi. Đ/c Mùi sinh năm 1942, là Chính trị viên đại đội thuộc Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 174.

Thời điểm này, Trung đoàn 174 hoạt động tại Campuchia.

Ảnh chụp các giấy tờ



Thứ Năm, 28 tháng 3, 2019

[5.124] Giấy tờ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam (3): Các giấy tờ của Liệt sỹ Nguyễn Văn Bối, đơn vị Tiểu đoàn đặc công 403, quê thôn Giẽ Thượng xã Phú Yên huyện Phú Xuyên tp Hà Nội, năm 1970

2019032849217

Các giấy tờ của Liệt sỹ Nguyễn Văn Bối, đơn vị Tiểu đoàn đặc công 403, quê thôn Giẽ Thượng xã Phú Yên huyện Phú Xuyên tp Hà Nội, năm 1970, gồm:

1. Quyết định đề ngày 21/6/1968 gọi nhập ngũ của UB hành chính huyện Thường Tín, điều động đ/c Nguyễn Văn Bối, sinh 1950, con ông Nguyễn Văn Viễn, sinh trú quán tại xã Phú Yên huyện Phú Xuyên tỉnh Hà Tây vào quân đội. Thời gian tập trung là 7giờ ngày 25/6/1968. Lúc này đ/c Bối đang học tại Trường sư phạm cấp ... Hà Tây.

2. Sơ yếu lý lịch đề ngày 22/5/1970 của đ/c Nguyễn Văn Bối, sinh 23/1/1949, quê thôn Giẽ Thượng xã Phú Yên huyện Phú Xuyên. Phía trên tiêu đề là đơn vị 403. Trang sau có xác nhận của Chi ủy Đảng.

Ngoài ra còn có 1 giấy giới thiệu cung cấp, cấp cho đ/c Bối và Giấy chứng minh Đoàn chi viện của đ/c Bối.

Phía Mỹ có chú thích thu giữ các giấy tờ từ thi thể bộ đội Việt Nam, và có tọa độ nơi thu giữ các giấy tờ này. Rongxanh tạm chưa đưa thông tin tọa độ lên, nhưng sẵn sàng cung cấp cho thân nhân Ls Bối, và cơ quan chức năng.


Ảnh chụp các giấy tờ





Trong CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ (http://thongtinlietsy.gov.vn) có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Văn Bối như sau:


Thứ Ba, 26 tháng 3, 2019

[5.123] Thẻ Đoàn viên của Liệt sỹ Nguyễn Trọng Lữ, đơn vị Tiểu đoàn 9 Trung đoàn 90 Sư đoàn 324B, quê thôn Thượng Thắng xã Nghĩa Đồng huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An, hy sinh 7/1966

2019032647214

Thẻ Đoàn viên của Liệt sỹ Nguyễn Trọng Lữ, đơn vị Tiểu đoàn 9 Trung đoàn 90 Sư đoàn 324B, quê thôn Thượng Thắng xã Nghĩa Đồng huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An.  Thẻ do Tiểu đoàn 9 Trung đoàn 90 Sư đoàn 324 cấp ngày 6/4/1966.

Kèm theo Thẻ Đoàn viên là Biên lai chuyển tiền qua Bưu điện, với người gửi là Nguyễn Trọng Lữ, người nhận là Nguyễn Thị Lữ, Thượng Thắng - Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An. Giấy đề ngày 22/5/1966.

Ảnh chụp Thẻ đoàn viên của Liệt sỹ Nguyễn Trọng Lữ



Trong CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ VỀ LIỆT SĨ, MỘ LIỆT SĨ VÀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ có thông tin về Liệt sỹ Nguyễn Trọng Lữ như sau:

Thứ Ba, 19 tháng 3, 2019

[5.122] Biên bản kiểm điểm tử vong ngày 27/5/1969 về trường hợp hy sinh của LS Dương Ngọc Bích, thuộc đơn vị có thể là Trung đoàn 18B/ Trung đoàn 20, hy sinh 27/5/1969

2019031940206

Biên bản kiểm điểm tử vong lập ngày 27/5/1969 về trường hợp hy sinh của LS Dương Ngọc Bích, thuộc đơn vị có thể là Trung đoàn 18B/ Trung đoàn 20, hy sinh 27/5/1969, không có thông tin về quê quán Liệt sỹ.
LS vào phẫu hồi 12h30 ngày 26/5/1969, do bị thương hồi 12h ngày 26/5/1969. LS hy sinh 27/5/1969 do tình trạng mất máu nặng.

Thành phần dự họp trong Biên bản gồm: Bác sỹ Lê Mỹ, y tá Tiến, Chính trị viện Tư...

Ảnh chụp Biên bản