STT |
Họ và tên |
Ngày hy sinh |
Đơn vị |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Trường hợp hi sinh |
Nơi hi sinh |
Nơi an táng ban đầu |
1 |
Bùi Văn Tài |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1945 |
Bảy Đồng, Ngọc Hiển, Bạc Liêu |
Lộ 13 Bình Long - Trận địa Lộ 13 |
, |
2 |
Cao Thành Long |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1937 |
Tân Miên Tây, Gò Công, Mỹ Tho |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
3 |
Châu Văn Se |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1944 |
Lương Quối, Giồng Trôm, Bến Tre |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
4 |
Đặng Ngọc Cảnh |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1939 |
Nam Hoa, Nam Trực, Hà Nam Ninh |
Lộ 13, Bình Long (Bị bắt) |
, |
5 |
Đặng Văn Tất |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1943 |
Long Tuuyền, Châu Thành, Cần Thơ |
Đường 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
6 |
Danh Tum |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1946 |
Dinh An, Gò Quao, Rạch Giá |
Lộ 13 Bình Long - Mất tích |
, |
7 |
Đỗ Hoàng Xuân |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1941 |
Hưng Phú, Long Mỹ, Cần Thơ |
Đường 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
8 |
Đỗ Thanh Liêm |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1947 |
Lương Quới, Giồng Trôm, Bến Tre |
Cần Lê - Công trường báo |
, |
9 |
Đỗ Văn Hưởng |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1933 |
Trung Hiệp, Vũng Liêm, Trà Vinh |
Giao Thông Lộ 13 - Lộ 13 |
, |
10 |
Đoàn Văn Đực |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1940 |
Bình Phú, Hòa Đồng, Mỹ Tho |
Lộ 13 Bình Long |
|
, |
11 |
Đoàn Văn Xuyến |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1940 |
Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
12 |
Đồng Văn Sự |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1943 |
Châu Bình, Giồng Trôm, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
13 |
Dương Văn Nguyên |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1942 |
Nhân Bình, Lý Nhân, Hà Nam Ninh |
Chôn Trảng gần sông ngọn Sài Gòn |
, |
14 |
Dương Văn Tâm |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1935 |
Quang Trung, Gia Lâm, Hà Nội |
Lộ 13, Bình Long |
|
, |
15 |
Hà Văn Lý |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1943 |
Vị Thanh, Long Mỹ, Cần Thơ |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
16 |
Hồ Văn Tộc |
30/06/1966 |
E1 F9 |
1948 |
An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
Chiến đấu |
Lộ 13, Bình Long |
Lộ 13, Bình Long |
17 |
Hồ Văn Trắng |
30/06/1966 |
e1/f9 |
|
Sáu Trung - Cái Nước - Minh Hải |
|
Tại trận địa |
18 |
Hồ Văn Trường |
30/06/1966 |
e1/f9 |
|
Giang La - Điện Bàn - QN - ĐN |
|
Đường 13 - Bình Long |
19 |
Huỳnh Văn Hồng |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1943 |
Tân Phú Trung, Hóc Môn, Gia Định |
Giao Thông Lộ 13 - Giao Thông Lộ 13 |
, |
20 |
Huỳnh Văn Miệng |
30/06/1966 |
e1/f9 |
|
Tân Hòa - Tân Bình - TP.Hồ Chí Minh |
|
chỉ huy sở e1/f9 |
21 |
Huỳnh Văn Minh |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1945 |
Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
22 |
Huỳnh Văn Nghĩa |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Tạ An Khương, Ngọc Hiển, Minh Hải |
Sở chỉ huy e1/f9 |
|
, |
23 |
Huỳnh Văn Quang |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1941 |
Tân Thới Nhất, Hóc Môn, Gia Định |
Cần Lê |
|
, |
24 |
Kim Con |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
, Tiểu Cần, Cửu Long |
Đường 13 - Sở chỉ huy E |
|
, |
25 |
Lâm Văn Sơn |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1946 |
Đông Hưng, An Biên, Rạch Giá |
Lộ 13 Bình Long - Trận địa Lộ 13
Bình Long |
, |
26 |
Lê Công Lương |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1945 |
Bình Phú, Cai Lậy, Mỹ Tho |
Cần Lê |
|
, |
27 |
Lê Hoàng Anh |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Hòa Thuận, Kiến Bình, Kiên Giang |
Đường 13 - Sở chỉ huy E1 |
, |
28 |
Lê Hồng Trương |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1930 |
Mỹ Phước, Châu Thành, Sóc Trăng |
Cần Lê |
|
, |
29 |
Lê Hữu Vĩnh |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1942 |
Đông Thái, An Biên, Rạch Giá |
Lộ 13 Bình Long - Trận địa Lộ 13
Bình Long |
, |
30 |
Lê Ngọc Ẩn |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1946 |
Tân An Hội, Củ Chi, Gia Định |
Giao Thông Lộ 13 - Lộ 13 |
, |
31 |
Lê Quang Chính |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
32 |
Lê Văn Bỳ |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1941 |
Khánh Lâm, Trần Thới, Bạc Liêu |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
33 |
Lê Văn Cháy |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1946 |
Phước Hội, Phú Khương, Tây Ninh |
Lộ 13 Bình Long - Trận địa lộ 13 |
, |
34 |
Lê Văn Coi |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1942 |
Tân Thanh, Thanh Bình, Kiến Phong |
Cần Lê |
|
, |
35 |
Lê Văn Dính |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1946 |
An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
36 |
Lê Văn Đúng |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1940 |
Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Gia Định |
Lộ 13 Bình Long - Lộ 13 Bình Long |
, |
37 |
Lê Văn Me |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1940 |
Bình Tân, Gò Công, Mỹ Tho |
Mất xác |
|
, |
38 |
Lê Văn Nghị |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Tạ An Khương, Ngọc Hiển, Minh Hải |
Đường 13 - Sở chỉ huy E |
|
, |
39 |
Lê Văn Ngô |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1947 |
Hải Sơn, Cai Lậy, Mỹ Tho |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
40 |
Lê Văn Phèn |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1945 |
Bình An, Gò Công, Mỹ Tho |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
41 |
Lê Văn Quê |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1949 |
Phú Lộc, Điện Bàn, Quảng Nam |
Chôn trận địa |
|
, |
42 |
Lê Văn Tài |
30/06/1966 |
E1 F9 |
1935 |
Tân Thới Nhì, Hóc Môn, Gia Định |
Phục kích hy sinh |
Giao thông lộ 13 |
Giao thông lộ 13 |
43 |
Lê Văn Tẩy |
30/06/1966 |
E1 F9 |
1942 |
Phước Hiệp, Củ Chi, Gia Định |
Chiến đấu mất tích |
Lộ 13, Bình Long |
, |
44 |
Lê Văn Thuộc |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1939 |
Tân Thanh, Giồng Trôm, Bến Tre |
Lộ 13 - Bỏ xác tại trận địa |
, |
45 |
Lê Văn Tiếp |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1940 |
Tam Quang, Hoài Nhơn, Bình Định |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
46 |
Lê Văn Tôn |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Thạnh An, Mỏ Cày, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
47 |
Lê Văn Trùi |
30/06/1966 |
e1/f9 |
|
Phước Hội - Phú Khương - Tây Ninh |
|
Đường 13 - Trận địa |
48 |
Lê Văn Vĩnh |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Đông Thái, An Biên, Kiên Giang |
Đường 13 - Sở chỉ huy E1 |
, |
49 |
Lương Văn Bon |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1945 |
Tân Niên Đông, Gò Công, Mỹ Tho |
Lộ 13 Bình Long - Mất xác |
, |
50 |
Mai Mạnh Tuyên |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1943 |
Hòa Hải, Hòa Vang, Quảng Nam |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
51 |
Mai Văn Bên |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
52 |
Ngô Văn Bé |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1944 |
Long Hòa, Châu Thành, Mỹ Tho |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
53 |
Ngô Văn Sương |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Châu Thới, Thanh Trị, Hậu Giang |
Đường 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
54 |
Ngô Văn Viễn |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Vị Thanh, Long Mỹ, Hậu Giang |
Đường 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
55 |
Ngô Văn Viễn |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1938 |
Giây Xuân, Châu Thành, Cần Thơ |
Lộ 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
56 |
Nguyễn Đức Thắng |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1927 |
Bình Phú Đông, Châu Phú A, Châu Đốc |
Cần Lê |
|
, |
57 |
Nguyễn Hoàng Linh |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1936 |
An Thạnh, Dầu Tiếng, Bình Dương |
Lộ 13 - Mất tích |
|
, |
58 |
Nguyễn Hữu Hà |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1940 |
Nhật Tân, Từ Liêm, Hà Nội |
Lộ 13 - Mất tích |
|
, |
59 |
Nguyễn Hữu Trị |
30/06/1966 |
C1 E1 F9 |
|
Khánh Bình, Sông Đốc, Minh Hải |
Trong trận đánh giao thông |
Cần Lê, Đường 13, Mặt trận |
, |
60 |
Nguyễn Ngọc Giáo |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Hỏa Lựu, Long Mỹ, Hậu Giang |
Đường 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
61 |
Nguyễn Thanh Đào |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1944 |
Dưỡng Điềm, Châu Thành, Mỹ Tho |
Mất xác |
|
, |
62 |
Nguyễn Thanh Liên |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Tân Thanh Bình, Mỏ Cày, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
63 |
Nguyễn Thành Long |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1946 |
Tân An, Duyên Hải, Cà Mau |
Cần Lê |
|
, |
64 |
Nguyễn Thành Phúc |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1943 |
Yên Luôn, Hòa Đồng, Mỹ Tho |
Cần Lê |
|
, |
65 |
Nguyễn Trương Quân |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1944 |
Thanh Tuyền, Dầu Tiếng, Bình Dương |
Lộ 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
66 |
Nguyễn Văn Bảnh |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Khánh An, Trần Thời, Minh Hải |
Tại trận địa |
|
, |
67 |
Nguyễn Văn Chơi |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Long Mỹ, Giồng Trôm, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
68 |
Nguyễn Văn Chuyên |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1947 |
Ba Diễn, Tư Kháng, Cà Mau |
Cần Lê |
|
, |
69 |
Nguyễn Văn Cơ |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1943 |
Phước Đông, Cần Đước, Long An |
Chôn tại trận địa |
|
, |
70 |
Nguyễn Văn Dất |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1942 |
Tân An Hội, Hóc Môn, Gia Định |
Lộ 13 Bình Long - Mất xác |
, |
71 |
Nguyễn Văn Đệ |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1945 |
An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
Lộ 13 Bình Long - Mất xác |
, |
72 |
Nguyễn Văn Du |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
1942 |
Phù Văn, Kim Bảng, Hà Nam Ninh |
Lộ 13, Bình Long - không lấy được
xác |
, |
73 |
Nguyễn Văn Dự |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1942 |
Phước Hiệp, Củ Chi, Gia Định |
Lộ 13 - Giao Thông Lộ 13 |
, |
74 |
Nguyễn Văn Giáp |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1945 |
An Nhơn Tây, Củ Chi, Gia Định |
Lộ 13 Bình Long - Lộ 13 Bình Long |
, |
75 |
Nguyễn Văn Hoa |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1945 |
Thanh Bình, Chợ Gạo, Mỹ Tho |
Lộ 13 - Bỏ xác tại trận địa |
, |
76 |
Nguyễn Văn Hùng |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1936 |
Đông Sơn, Hòa Đồng, Mỹ Tho |
Cần Lê |
|
, |
77 |
Nguyễn Văn Khuê |
30/06/1966 |
H17 E1 F9 miền Đông Nam Bộ |
|
Long An |
Chiến đấu |
Cần Lệ, lộ 15, BL |
, |
78 |
Nguyễn Văn Kung |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1935 |
An Thạnh Nhì, Long Phú, Sóc Trăng |
Cần Lê |
|
, |
79 |
Nguyễn Văn Ký |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Đồng Phú, Chợ Lách, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
80 |
Nguyễn Văn Lượng |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1942 |
Minh Lập, Đồng Ký, Thái Nguyên |
Cần Lê - Công trường báo |
, |
81 |
Nguyễn Văn Lý |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1944 |
Tân Miền Tây, Gò Công, Mỹ Tho |
Cần Lê |
|
, |
82 |
Nguyễn Văn Ngỡi |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Long Hữu, Cầu Ngang, Cửu Long |
Đường 13 - Sở chỉ huy E |
|
, |
83 |
Nguyễn Văn Ngợi |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1940 |
Lộc Giang, Đức Hòa, Long An |
Cần Lê |
|
, |
84 |
Nguyễn Văn Nhẫn |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1941 |
Phước Hậu, Cần Giuộc, Long An |
Lộ 13 - Bỏ xác tại trận địa |
, |
85 |
Nguyễn Văn Nhỏ |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
1940 |
Tân Hưng, Gia Lâm, Hà Nội |
Lộ 13 Bình Long - Lộ 13 Bình Long |
, |
86 |
Nguyễn Văn Nối |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1941 |
Bình Hưng Hòa, Tân Bình, Gia Định |
Lộ 13 - Bỏ xác tại trận địa |
, |
87 |
Nguyễn Văn On |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1942 |
Phú Mỹ Hưng, Củ Chi, Gia Định |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
88 |
Nguyễn Văn Phùng |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1942 |
Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh |
Giao thông Lộ 13 |
|
, |
89 |
Nguyễn Văn Phụng |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Định Thành, Châu Thành, Minh Hải |
Đường 13 - Sở chỉ huy E |
|
, |
90 |
Nguyễn Văn Sạch |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1938 |
Mỹ Thạnh Tây, Đức Huệ, Long An |
Cần Lê |
|
, |
91 |
Nguyễn Văn Sự |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1942 |
Phước Hiệp, Củ Chi, Gia Định |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
92 |
Nguyễn Văn Tám |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1932 |
Phước Vĩnh Đông, Cần Giuộc, Long An |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
93 |
Nguyễn Văn Tám |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1938 |
Long Mỹ, Cai Lậy, Mỹ Tho |
Chôn tại trận địa |
|
, |
94 |
Nguyễn Văn Tây |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Bình Hòa, Giồng Trôm, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
95 |
Nguyễn Văn Thấm |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1943 |
Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, Gia Định |
Chôn gần suối lộ 13, chỗ c7 |
, |
96 |
Nguyễn Văn Thắng |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Hòa Mỹ, Phụng Hiệp, Hậu Giang |
Đường 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
97 |
Nguyễn Văn Thanh |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1946 |
Tân An Hội, Củ Chi, Gia Định |
Lộ 13 - Bỏ xác tại trận địa |
, |
98 |
Nguyễn Văn Thành |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Vĩnh Phú, Hồng Dân, Hậu Giang |
Đường 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
99 |
Nguyễn Văn Theo |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
100 |
Nguyễn Văn Thinh |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1935 |
Cừ Khôi, Gia Lâm, Hà Nội |
Lộ 13 Bình Long - Mất tích |
, |
101 |
Nguyễn Văn Tho |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1940 |
Tân Hưng, Gia Lâm, Hà Nội |
Chôn tại trận địa |
|
, |
102 |
Nguyễn Văn Thơi |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1936 |
Long Mỹ, Giồng Trôm, Bến Tre |
Mất xác |
|
, |
103 |
Nguyễn Văn Thúc |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
1941 |
Lạng Sơn, Hạ Hòa, Vĩnh Phú |
Lộ 13 Bình Long - Mất xác |
, |
104 |
Nguyễn Văn Tốt |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1942 |
Gia Tộc, Trảng Bàng, Tây Ninh |
Lộ 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
105 |
Nguyễn Văn Trì |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1940 |
Khánh Hưng A, Trần Thới, Cà Mau |
Lộ 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
106 |
Nguyễn Văn Trung |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1946 |
Hiệp Thạnh, Châu Thành, Long An |
Lộ 13 - Mất tích |
|
, |
107 |
Nguyễn Văn Tưởng |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1947 |
Mỹ Phước, Châu Thành, Mỹ Tho |
Mất xác |
|
, |
108 |
Nguyễn Văn Vấn |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1944 |
Tân Hiệp, Hóc Môn, Gia Định |
Lộ 13 Bình Long |
|
, |
109 |
Nguyễn Văn Xại |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1939 |
Phú Mỹ Hưng, Củ Chi, Gia Định |
Lộ 13 Bình Long - Mất xác |
, |
110 |
Nguyễn Văn Xừ |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1934 |
An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
Lộ 13 Bình Long |
|
, |
111 |
Phạm Ngọc Ẩn |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Thái Vinh, Bình Đại, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
112 |
Phạm Văn Béo |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1939 |
Tân Sơn Nhì, Gò Vấp, Gia Định |
Lộ 13 - Bỏ xác tại trận địa |
, |
113 |
Phạm Văn Dững |
30/06/1966 |
E1 F9 |
1937 |
Đôn Thuận, Trảng Bàng, Tây Ninh |
Chiến đấu |
Lộ 13, Bình Long |
Lộ 13 |
114 |
Phạm Văn Em |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Long Điền, Chín Nam, Minh Hải |
Đường 13 - Sở chỉ huy E |
|
, |
115 |
Phạm Văn Hà |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1945 |
Mỹ Lạc, Thủ Thừa, Long An |
Cần Lê |
|
, |
116 |
Phạm Văn Nhiệp |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Mỹ Thạnh, Giồng Trôm, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
117 |
Phạm Văn Thạch |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Tân Phú Thạnh, Châu Thành, Hậu Giang |
Đường 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
118 |
Phạm Văn Vẻo |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1939 |
Tân Sơn Nhì, Gò Vấp, Gia Định |
Lộ 13 Bình Long - Mất xác |
, |
119 |
Phan Văn Phó |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1937 |
Bình Thạnh Đông, Nhà Bè, Gia Định |
Lộ 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
120 |
Sơn Thân |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1945 |
Tân Ngãi, Tiểu Cầm, Trà Vinh |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
121 |
Tạ Thanh Ngàn |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1942 |
Khánh Bình Tây, Trần Thới, Bạc Liêu |
Mất xác |
|
, |
122 |
Tạ Văn Út |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Tân Hòa, Châu Thành, Hậu Giang |
Đường 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
123 |
Tăng Văn Cò |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Phong Lạc, Mười Tế, Minh Hải |
Đường 13 - Sở chỉ huy E |
|
, |
124 |
Thạch Giao |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1948 |
Ba Viễn, Tư Kháng, Cà Mau |
Lộ 13 - Mất tích |
|
, |
125 |
Thanh Hà |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1932 |
Phương Phú, Châu Thành, Sóc Trăng |
Chôn gần lộ 13, chỉ huy sở d2 |
, |
126 |
Trần Sơn Nhất |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1935 |
Bình Phú, Càng Long, Trà Vinh |
Lộ 13 - Mất tích |
|
, |
127 |
Trần Văn Bạch |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Thạnh Phú Đông, Giồng Trôm, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
128 |
Trần Văn Bảy |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1943 |
Nhị Bình, Thủ Thừa, Long An |
Chôn trận địa |
|
, |
129 |
Trần Văn Biếu |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1941 |
209/211, Chợ Lớn, Sài Gòn |
Lộ 13 Bình Long - Trận địa Lộ 13 |
, |
130 |
Trần Văn Chót |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1945 |
Hòa Bình, Giồng Trôm, Bến Tre |
Cần Lê |
|
, |
131 |
Trần Văn Công |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1940 |
Thanh Phú Sang, Châu Thành, Long An |
Chôn gần lộ 13, chỉ huy sở d2 |
, |
132 |
Trần Văn Đen |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1946 |
Vĩnh Hưng, Hồng Vân, Sóc Trăng |
Lộ 13 - Mất tích |
|
, |
133 |
Trần Văn Kháng |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Tân Hào, Giồng Trôm, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
134 |
Trần Văn Lũng |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Thuận Điền, Giồng Trôm, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
135 |
Trần Văn Lý |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Bảy Dương, Tư Khánh, Minh Hải |
Đường 13 - Sở chỉ huy E |
|
, |
136 |
Trần Văn Tới |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1944 |
Chuông Mít, Dương Minh Châu, Tây Ninh |
Lộ 13 Bình Long - Mất xác |
, |
137 |
Trần Văn Vọng |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1940 |
Hiếu Thành, Dũng Liêm, Trà Vinh |
Cần Lê |
|
, |
138 |
Trần Văn Xe |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Tân Phú Đông, Giồng Trôm, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
139 |
Trần Xuân Định |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1938 |
Mỹ Thạnh Bắc, Đức Huệ, Long An |
Lộ 13 - Mất xác |
|
, |
140 |
Trương Hồng Chiến |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Khánh Lâm, Mười Tế, Minh Hải |
Tại trận địa |
|
, |
141 |
Trương Minh Gắt |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1944 |
Tân Lán, Tân Đước, Long An |
Mất xác |
|
, |
142 |
Trường Sơn |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1936 |
Phong Mỹ, Cao Lãnh, Sa Đéc |
Lộ 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
143 |
Văn Lộc Đeo |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1940 |
Quốc Điền, Thạnh Phú, Bến Tre |
Cần Lê |
|
, |
144 |
Văn Minh Phúc |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1946 |
Liên Hòa, Phú Xuyên, Thái Nguyên |
Mất xác |
|
, |
145 |
Võ Tấn Hùng |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Phương Bình, Long Mỹ, Hậu Giang |
Đường 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
146 |
Võ Văn Cẩm |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1940 |
Phong Lạc, Trần Thới, Bạc Liêu |
Cần Lê |
|
, |
147 |
Võ Văn Cẩn |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre |
Đường 13 - Bình Long |
|
, |
148 |
Võ Văn Đực |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1944 |
Thạnh Phú Long, Châu Thành, Long An |
Mất xác |
|
, |
149 |
Võ Văn Láo |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1941 |
Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Gia Định |
Cần Lê |
|
, |
150 |
Võ Văn Năm |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
|
Phú Thứ, Châu Thành, Hậu Giang |
Đường 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
151 |
Võ Văn On |
30/06/1966 |
, 1, f9 |
1942 |
Phú Mỹ Hưng, Củ Chi, Gia Định |
Lộ 13 Bình Long - Mất xác |
, |
152 |
Võ Văn Rí |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1946 |
Tân Niên Trung, Gò Công, Mỹ Tho |
Lộ 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
153 |
Võ Văn Sang |
30/06/1966 |
, 761, f9 |
1941 |
Nhuận Đức, Củ Chi, Gia Định |
Lộ 13 - Chỉ huy sở E |
|
, |
154 |
Vũ Minh Phúc |
30/06/1966 |
, e1/f9 |
1940 |
Liên Hòa, Phú Xuyên, Thái Nguyên |
Lộ 13 Bình Long - Lộ 13 Bình Long |
, |
Đăng nhận xét