2018122252192
Bảng chấm cơm, thời điểm tháng 12/1968, của Trung đội 1, Đại đội 1, Tiểu đoàn 7, Trung đoàn 209, có tên 19 cán bộ chiến sỹ trong Trung đội.
Thời điểm này Trung đoàn 209 mới vào chiến trường Đông nam bộ, và còn mang mật danh là Trung đoàn 320. Giấy tờ này do quân Mỹ thu giữ cách đây tròn 50 năm.
Tên các cán bộ, chiến sỹ là:
1. Nguyễn Văn Khiết
2. Hoàng Văn Kích
3. Vũ Văn Túc
4. Nguyễn Đình Nga
5. Vũ Quang Thất
6. Nguyễn Đình Điện
7. Nguyễn Xuân Tích
8. Hoàng Văn Nghé
9. Nguyễn Văn Duẩn
10. Nguyễn Công Hòa
11. Hoàng Văn Tỉnh
12. Nguyễn Văn Báu
13. Nguyễn Văn Kiểu
14. Vũ Văn Hanh
15. Lê Văn Lương
16. Nguyễn Đình Thuộc
17. Nông Văn Hùng
18. Nông Văn Phú
19. Nguyễn Trọng Mầu
Ảnh chụp giấy tờ:
Thứ Bảy, 22 tháng 12, 2018
[3.146] Dấu chân Trung đoàn 209 tại miền Đông Nam bộ (2): Giấy báo thương, cấp cho đ/c Đỗ Văn Toán, đơn vị Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 209, năm 1968
2018122252192
Giấy báo thương, cấp cho đ/c Đỗ Văn Toán, đơn vị Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 209, bị thương ngày 26/8/1968 tại trận chốt cạnh đồn X10B đông nam Đức Lập.
Giấy tờ ghi đ/c Toán sinh 10/3/1949, do đ/c Nguyễn Văn Cống, thủ trưởng đơn vị S4 ký. Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ cuối năm 1968, cách đây tròn 50 năm, tại miền Đông nam Bộ.
Ảnh chụp giấy tờ:
Giấy báo thương, cấp cho đ/c Đỗ Văn Toán, đơn vị Tiểu đoàn 7 Trung đoàn 209, bị thương ngày 26/8/1968 tại trận chốt cạnh đồn X10B đông nam Đức Lập.
Giấy tờ ghi đ/c Toán sinh 10/3/1949, do đ/c Nguyễn Văn Cống, thủ trưởng đơn vị S4 ký. Giấy tờ này quân Mỹ thu giữ cuối năm 1968, cách đây tròn 50 năm, tại miền Đông nam Bộ.
Ảnh chụp giấy tờ:
Thứ Năm, 20 tháng 12, 2018
[3.145] Lý lịch Đảng viên của đ/c Lưu Thiên Sơn, quê xã Ba Sao huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam, đơn vị Đoàn chi viện 583/ Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, năm 1971
2018122050179
Bài liên quan:
[3.134] Danh sách biên chế trang bị của 1 đơn vị thuộc Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338 (Huấn luyện miền Bắc) trên đường hành quân ở Kiên Giang
Sơ yếu lý lịch Đảng viên của đ/c Lưu Thiên Sơn, quê xã Ba Sao huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam, đơn vị Đoàn chi viện 583/ Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ sau trận phục kích ngày 31/5/1971 tại huyện Hòn Đất tỉnh Kiên Giang
Ảnh chụp Lý lịch:
Thứ Sáu, 14 tháng 12, 2018
[3.144] Giấy tờ của các chiến sỹ Binh trạm Trung - Mặt trận B3 Tây Nguyên, do quân Mỹ thu giữ từ thi thể 3 bộ đội Việt Nam, năm 1970
2018121444182
Giấy tờ của các chiến sỹ Binh trạm Trung - Mặt trận B3 Tây Nguyên, do quân Mỹ thu giữ từ thi thể 3 bộ đội Việt Nam, năm 1970.
Các Giấy tờ gồm:
1. Giấy chứng minh cấp cho đ/c Ngô Sỹ Liên, sinh năm 1944, quê quán ở Quảng Nam, là chiến sỹ Trạm 27 Binh trạm Trung, và 1 bức thư đ/c Liên gửi về cho 1 người chị.
2. Giấy chứng minh cáp cho đ.c Tạ Văn Dung, đơn vị Đooàn 2076, được đến Nam Bộ S9.
3. Giấy chứng nhận Huân chương chiến sỹ Giải phóng, do Quân giải phóng miền Nam Việt Nam cấp, đề ngày 3/10/1969, do thủ trưởng Nguyễn Quang Dụng ký, cấp cho đ/c Đặng Văn Sức, quê quán xã Mộc Nam huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam.
Ảnh chụp các giấy tờ:
Giấy tờ của các chiến sỹ Binh trạm Trung - Mặt trận B3 Tây Nguyên, do quân Mỹ thu giữ từ thi thể 3 bộ đội Việt Nam, năm 1970.
Các Giấy tờ gồm:
1. Giấy chứng minh cấp cho đ/c Ngô Sỹ Liên, sinh năm 1944, quê quán ở Quảng Nam, là chiến sỹ Trạm 27 Binh trạm Trung, và 1 bức thư đ/c Liên gửi về cho 1 người chị.
2. Giấy chứng minh cáp cho đ.c Tạ Văn Dung, đơn vị Đooàn 2076, được đến Nam Bộ S9.
3. Giấy chứng nhận Huân chương chiến sỹ Giải phóng, do Quân giải phóng miền Nam Việt Nam cấp, đề ngày 3/10/1969, do thủ trưởng Nguyễn Quang Dụng ký, cấp cho đ/c Đặng Văn Sức, quê quán xã Mộc Nam huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam.
Ảnh chụp các giấy tờ:
Thứ Ba, 11 tháng 12, 2018
[3.143.2] Lý lịch Đảng viên của đ/c Trần Quốc Dự, quê quán thôn Phú Ngọc xã Lộc Tân huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa, đơn vị có thể là Đại đội 4 - Tiểu đooàn 20 - Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ tháng 5/1971 tại Kiên Giang
2018121141157
[3.143.2] Lý lịch Đảng viên của đ/c Trần Quốc Dự, quê quán thôn Phú Ngọc xã Lộc Tân huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa, đơn vị có thể là Đại đội 4 - Tiểu đooàn 20 - Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ tháng 5/1971 tại Kiên Giang
[3.134.1] Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 25/4/1971, giới thiệu đ/c Trần Văn Phóng, của Chi bộ Đại đội 4 Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, quân Mỹ thu tại Kiên Giang
Lý lịch Đảng viên của đ/c Trần Quốc Dự, quê quán thôn Phú Ngọc xã Lộc Tân huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa, đơn vị có thể là Đại đội 4 - Tiểu đooàn 20 - Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ tháng 5/1971 tại Kiên Giang sau một trận phục kích.
Đ/c Dự sinh ngày 12/7/1951, vào Đoàn ngày 23/3/1967, có các anh em là: Anh Trần Văn Tảo, em Trần Thị Tần.
Ảnh chụp một trang Lý lịch
Bài liên quan:
Lý lịch Đảng viên của đ/c Trần Quốc Dự, quê quán thôn Phú Ngọc xã Lộc Tân huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa, đơn vị có thể là Đại đội 4 - Tiểu đooàn 20 - Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ tháng 5/1971 tại Kiên Giang sau một trận phục kích.
Đ/c Dự sinh ngày 12/7/1951, vào Đoàn ngày 23/3/1967, có các anh em là: Anh Trần Văn Tảo, em Trần Thị Tần.
Ảnh chụp một trang Lý lịch
Thứ Hai, 10 tháng 12, 2018
[3.134.1] Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 25/4/1971, giới thiệu đ/c Trần Văn Phóng, của Chi bộ Đại đội 4 Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, quân Mỹ thu tại Kiên Giang
20181211040176
[3.143.2] Lý lịch Đảng viên của đ/c Trần Quốc Dự, quê quán thôn Phú Ngọc xã Lộc Tân huyện Hậu Lộc tỉnh Thanh Hóa, đơn vị có thể là Đại đội 4 - Tiểu đooàn 20 - Lữ đoàn 338, do quân VNCH thu giữ tháng 5/1971 tại Kiên Giang
[3.134.1] Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 25/4/1971, giới thiệu đ/c Trần Văn Phóng, của Chi bộ Đại đội 4 Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, quân Mỹ thu tại Kiên Giang
Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 25/4/1971, giới thiệu đ/c Trần Văn Phóng, của Chi bộ Đại đội 4 Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, quân VNCH thu tại Kiên Giang hôm 31/5/1971.
Giấy giới thiệu này do đ/c Cao Ngọc Thành, bí thư Đảng ủy tiểu đoàn 20 ký.
Ảnh chụp Giấy giới thiệu
Bài liên quan:
Giấy giới thiệu cảm tình Đảng, đề ngày 25/4/1971, giới thiệu đ/c Trần Văn Phóng, của Chi bộ Đại đội 4 Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338, quân VNCH thu tại Kiên Giang hôm 31/5/1971.
Giấy giới thiệu này do đ/c Cao Ngọc Thành, bí thư Đảng ủy tiểu đoàn 20 ký.
Ảnh chụp Giấy giới thiệu
Thứ Bảy, 8 tháng 12, 2018
[3.136] Dấu chân Trung đoàn 209 tại miền Đông Nam bộ (1): Lý lịch của chiến sỹ Nguyễn Văn Nam, quê quán xã Hoàng Long huyện Hoàng Hóa tỉnh Thanh Hóa, đơn vị thuộc Trung đoàn 209, năm 1968
2018120838176
Ngày này cách đây 50 năm, tháng 12/1968, đã diễn ra trận đánh giữa quân Mỹ và bộ đội thuộc Trung đoàn 209 (Khi này có mang mật danh Trung đoàn 320 Sư đoàn 1). Phía bộ đội Việt Nam có quân số cỡ 1 đại đội.
Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được lý lịch của chiến sỹ Nguyễn Văn Nam, quê quán ở xóm Đồng xã Hoàng Long huyện Hoàng Hóa tỉnh Thanh Hóa, đơn vị thuộc Trung đoàn 209.
Ảnh chụp giấy tờ:
Ngày này cách đây 50 năm, tháng 12/1968, đã diễn ra trận đánh giữa quân Mỹ và bộ đội thuộc Trung đoàn 209 (Khi này có mang mật danh Trung đoàn 320 Sư đoàn 1). Phía bộ đội Việt Nam có quân số cỡ 1 đại đội.
Sau trận đánh, quân Mỹ có thu giữ được lý lịch của chiến sỹ Nguyễn Văn Nam, quê quán ở xóm Đồng xã Hoàng Long huyện Hoàng Hóa tỉnh Thanh Hóa, đơn vị thuộc Trung đoàn 209.
Ảnh chụp giấy tờ:
[3.135] Tờ báo Tây Nguyên, số ra ngày 10/3/1969 - Là tờ tin của Lực lượng vũ trang nhân dân giải phóng Tây Nguyên
2018120838175
Tờ báo Tây Nguyên, số ra ngày 10/3/1969 - Là tờ tin của Lực lượng vũ trang nhân dân giải phóng Tây Nguyên. Tờ báo có 12 trang.
Ảnh chụp trang 1 của Tờ báo:
Tờ báo Tây Nguyên, số ra ngày 10/3/1969 - Là tờ tin của Lực lượng vũ trang nhân dân giải phóng Tây Nguyên. Tờ báo có 12 trang.
Ảnh chụp trang 1 của Tờ báo:
Thứ Năm, 6 tháng 12, 2018
[3.134] Danh sách biên chế trang bị của 1 đơn vị thuộc Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338 (Huấn luyện miền Bắc) trên đường hành quân ở Kiên Giang
2018120636172
Bài liên quan:
Danh sách biên chế trang bị của 1 đơn vị thuộc Tiểu đoàn 20 Lữ đoàn 338 (Huấn luyện miền Bắc) trên đường hành quân ở Kiên Giang. ĐƠn vị ở đây có thể là Đại đội 4.
Danh sách này do quân VNCH thu giữ ở Kiên Giang năm 1971, khi phục kích đơn vị đang hành quân.
Ảnh chụp tờ danh sách
Chủ Nhật, 2 tháng 12, 2018
[2.44] Các đơn vị bộ đội Quân khu 5 và Mặt trận B3 Tây NGuyên trong cuộc tiến công chiến lược năm 1972
20181202
1. Khu ủy Khu 5, Quân khu ủy Quân khu 5: Bí thư Khu ủy kiêm Bí thư Quân khu ủy: Đ/c Võ Chí Công
2. Bộ Tư lệnh QK5: Thiếu tướng Hoàng MInh Thảo - Tư lệnh; Chính ủy: Đ/c Võ Chí Công
3. Mặt trận B3 Tây Nguyên: Thiếu tướng Hoàng Minh Thảo - Tư lệnh; Chính ủy: Đ/c Trương Chí Cương
4. Lực lượng bộ binh QK5:
- Sư đoàn 2, có các Trung đoàn 141, Trung đoàn 1, Trung đoàn 52 của Sư đoàn 320A.
- Sư đoàn 3 Sao vàng, có các Trung đoàn: Trung đoàn 2, Trung đoàn 12, Trung đoàn 21
- Sư đoàn 711, có các Trung đoàn: Trung đoàn 31, Trung đaonf 38, Trung đoàn 9.
5. Lực lượng bộ binh Mặt trận B3 Tây Nguyên
- Sư đoàn 320A, gồm có Trung đoàn 48, Trung đoàn 52, Trung đoàn 64.
- Tiểu đoàn 631 độc lập
- Sư đoàn 2 (Khi hoạt động ở Tây Nguyên) gồm Trung đoàn 141, Trung đoàn 1.
- Các Trung đoàn độc lập: Trung đoàn 66, Trung đoàn 95, Trung đoàn 28, Trung đoàn 24 (Sau này trở thành Sư đoàn 10, dịp gần cuối năm 1972).
6. Lực lượng đặc công QK5
- Trung đoàn đặc công 459, gồm các tiểu đoàn đặc công 403, 406, tiểu đoàn bộ binh 5
- Trung đoàn đặc công 493, gồm các tiểu đoàn đặc công 409, 404, tiểu đoàn bộ binh 40
7. Lực lượng đặc công Mặt trận B3 Tây Nguyên
- Trung đoàn đặc công 400
- 1 Tiểu đoàn đặc công độc lập
8. Lực lượng pháo binh QK5
- Cụm pháo binh 572, gồm có 1 tiểu đoàn pháo binh 130mm, 2 tiểu đoàn cao xạ 37mm, 1 tiểu đoàn tăng thiết giáp (tiểu đoàn 177), 1 tiểu đoàn công binh, 1 tiểu đoàn pháo hỗn hợp, 1 đại đội tên lửa chống tăng B72.
9. Lực lượng pháo binh Mặt trận B3 Tây Nguyên
- Trung đoàn pháo binh 675
- Trung đoàn pháo binh 40
- 3 tiểu đoàn cao xạ 37mm
- 1 tiểu đoàn SMPK 14,5mm
- 1 đại đội pháo phòng không tự hành 57mm
- 1 đại đội pháo tự hành
- 1 đại đội tên lửa tên lửa chống tăng B72
10. Lực lượng tăng thiết giáp QK5: Tiểu đoàn 177 xe tăng
11. Lực lượng tăng thiết giáp Mặt trận B3 Tây Nguyên: Tiểu đoàn xe tăng 297
12. Lực lượng trinh sát: Tiểu đoàn 32 Quân khu 5 và 1 đại đội thuộc Mặt trận B3 Tây Nguyên
13. Lực lượng công binh: Trung đoàn 270 Quân khu 5 và Trung đoàn 7 (Mặt trận B3 Tây Nguyên), Trung đoàn 83 Mặt trận B3 Tây Nguyên.
14. Lực lượng vũ trang địa phương: 17 tiểu đoàn bộ binh QK5, 7 tiểu đoàn đặc công. Mặt trận B3 Tây Nguyên có 2 tiểu đoàn bộ binh và 2 tiểu đoàn đặc công. Có 251 trung đội du kích.
1. Khu ủy Khu 5, Quân khu ủy Quân khu 5: Bí thư Khu ủy kiêm Bí thư Quân khu ủy: Đ/c Võ Chí Công
2. Bộ Tư lệnh QK5: Thiếu tướng Hoàng MInh Thảo - Tư lệnh; Chính ủy: Đ/c Võ Chí Công
3. Mặt trận B3 Tây Nguyên: Thiếu tướng Hoàng Minh Thảo - Tư lệnh; Chính ủy: Đ/c Trương Chí Cương
4. Lực lượng bộ binh QK5:
- Sư đoàn 2, có các Trung đoàn 141, Trung đoàn 1, Trung đoàn 52 của Sư đoàn 320A.
- Sư đoàn 3 Sao vàng, có các Trung đoàn: Trung đoàn 2, Trung đoàn 12, Trung đoàn 21
- Sư đoàn 711, có các Trung đoàn: Trung đoàn 31, Trung đaonf 38, Trung đoàn 9.
5. Lực lượng bộ binh Mặt trận B3 Tây Nguyên
- Sư đoàn 320A, gồm có Trung đoàn 48, Trung đoàn 52, Trung đoàn 64.
- Tiểu đoàn 631 độc lập
- Sư đoàn 2 (Khi hoạt động ở Tây Nguyên) gồm Trung đoàn 141, Trung đoàn 1.
- Các Trung đoàn độc lập: Trung đoàn 66, Trung đoàn 95, Trung đoàn 28, Trung đoàn 24 (Sau này trở thành Sư đoàn 10, dịp gần cuối năm 1972).
6. Lực lượng đặc công QK5
- Trung đoàn đặc công 459, gồm các tiểu đoàn đặc công 403, 406, tiểu đoàn bộ binh 5
- Trung đoàn đặc công 493, gồm các tiểu đoàn đặc công 409, 404, tiểu đoàn bộ binh 40
7. Lực lượng đặc công Mặt trận B3 Tây Nguyên
- Trung đoàn đặc công 400
- 1 Tiểu đoàn đặc công độc lập
8. Lực lượng pháo binh QK5
- Cụm pháo binh 572, gồm có 1 tiểu đoàn pháo binh 130mm, 2 tiểu đoàn cao xạ 37mm, 1 tiểu đoàn tăng thiết giáp (tiểu đoàn 177), 1 tiểu đoàn công binh, 1 tiểu đoàn pháo hỗn hợp, 1 đại đội tên lửa chống tăng B72.
9. Lực lượng pháo binh Mặt trận B3 Tây Nguyên
- Trung đoàn pháo binh 675
- Trung đoàn pháo binh 40
- 3 tiểu đoàn cao xạ 37mm
- 1 tiểu đoàn SMPK 14,5mm
- 1 đại đội pháo phòng không tự hành 57mm
- 1 đại đội pháo tự hành
- 1 đại đội tên lửa tên lửa chống tăng B72
10. Lực lượng tăng thiết giáp QK5: Tiểu đoàn 177 xe tăng
11. Lực lượng tăng thiết giáp Mặt trận B3 Tây Nguyên: Tiểu đoàn xe tăng 297
12. Lực lượng trinh sát: Tiểu đoàn 32 Quân khu 5 và 1 đại đội thuộc Mặt trận B3 Tây Nguyên
13. Lực lượng công binh: Trung đoàn 270 Quân khu 5 và Trung đoàn 7 (Mặt trận B3 Tây Nguyên), Trung đoàn 83 Mặt trận B3 Tây Nguyên.
14. Lực lượng vũ trang địa phương: 17 tiểu đoàn bộ binh QK5, 7 tiểu đoàn đặc công. Mặt trận B3 Tây Nguyên có 2 tiểu đoàn bộ binh và 2 tiểu đoàn đặc công. Có 251 trung đội du kích.
Thứ Bảy, 1 tháng 12, 2018
[3.133] Giấy tờ của Liệt sỹ Phạm Văn Đỉnh quê Cẩm Na - Kim Thành - Hải Dương, đơn vị Đại đội 3 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 - Danh sách 105 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 hy sinh ngày 27 đến 29/11/1968 ở Lộc Ninh
2018120131166
Giấy tờ của đ/c Phạm Văn Đỉnh quê ở Cẩm Na - Kim Thành - Hải Dương và Phan Bá Tình, đơn vị Đại đội 3 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7, quân Mỹ thu giữ sau trận đánh tháng 11/1968 tại Lộc Ninh.
Các giấy tờ gồm:
- Giấy chứng minh cấp cho đ/c Phạm Văn Đỉnh đơn vị là Đoàn 2012 (ĐOàn chi viện) đi Hải Yến S9
- Giấy chứng minh và Giấy khen cấp cho đ/c Phan Bá Tình.
Ảnh chụp các giấy tờ
Trong web site Chính sách quân đội có thông tin về LS Phạm Văn Đỉnh như sau:
http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/62597
Trong web Chính sách quân đội có ghi nhận 105 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 hy sinh trong các ngày 27,28,29/11/1968, gồm:
Giấy tờ của đ/c Phạm Văn Đỉnh quê ở Cẩm Na - Kim Thành - Hải Dương và Phan Bá Tình, đơn vị Đại đội 3 Tiểu đoàn 1 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7, quân Mỹ thu giữ sau trận đánh tháng 11/1968 tại Lộc Ninh.
Các giấy tờ gồm:
- Giấy chứng minh cấp cho đ/c Phạm Văn Đỉnh đơn vị là Đoàn 2012 (ĐOàn chi viện) đi Hải Yến S9
- Giấy chứng minh và Giấy khen cấp cho đ/c Phan Bá Tình.
Ảnh chụp các giấy tờ
Trong web site Chính sách quân đội có thông tin về LS Phạm Văn Đỉnh như sau:
http://chinhsachquandoi.gov.vn/LietSi/62597
Họ và tên: Phạm Văn Đỉnh Tên khác: Giới tính: Năm sinh: 1957 Nguyên quán: Cẩm Na, Kim Thành, Hải Hưng Trú quán: , , Nhập ngũ: 12/1967 Tái ngũ: Đi B: Đơn vị khi hi sinh: , c3/d1/e14/f7 Cấp bậc: B1 - CS Chức vụ: Ngày hi sinh: 29/11/1968 Trường hợp hi sinh: Đồi 194 Lộc Ninh - 194 Nơi hi sinh: Nơi an táng ban đầu: , Toạ độ: Vị trí: Nơi an táng hiện nay: Vị trí mộ: Thân nhân khác: Phạm Văn Chín
Trong web Chính sách quân đội có ghi nhận 105 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 141 hy sinh trong các ngày 27,28,29/11/1968, gồm:
STT | Họ và tên | Ngày hy sinh | Đơn vị | Năm sinh | Nguyên quán | Trường hợp hi sinh |
1 | Bùi Minh Hương | 27/11/1968 | , c11/d3/e141/f7 | 1947 | Bát Tràng, An Lão, Hải Phòng | Lộc Hòa, Lộc Ninh |
2 | Đặng Bá Kiểm | 27/11/1968 | , c11/d3/e141/f7 | 1948 | Hợp Đức, Kiến Thụy, Hải Phòng | Lộc Hòa, Lộc Ninh |
3 | Đặng Văn Dậu | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1937 | Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng | Sóc Lộc Hòa - Lộc Hòa |
4 | Đặng Văn Sắc | 27/11/1968 | , c11/d3/e141/f7 | 1937 | Hải Thành, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Sóc Lộc Hòa |
5 | Đặng Văn Sáng | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1940 | Thái Tân, Nam Sách, Hải Hưng | Soi lọi hòn |
6 | Đạo Văn Quại | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1947 | Tân Hưng, Ninh Giang, Hải Hưng | Soi Lọi Hòn |
7 | Đào Xuân Khôi | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1950 | Minh Tân, Nam Sách, Hải Hưng | Lộc Hòa - Sóc Lộc Hòa |
8 | Đỗ Minh Thuân | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1941 | Ứng Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng | Sóc Lộc Hòa - Lộc Hòa |
9 | Đỗ Quang Hưng | 27/11/1968 | , c11/d3/e141/f7 | 1950 | Xuân Ngọc, Xuân Thủy, Hà Nam Ninh | Lộc Hòa, Lộc Ninh, Bình Long |
10 | Dương Văn Thân | 27/11/1968 | , c11/d3/e141/f7 | 1946 | Thọ Lộc, Phúc Thọ, Hà Tây | Lộc Hòa, Lộc Ninh |
11 | Hà Văn Tám | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1948 | Vĩnh Hòa, Ninh Giang, Hải Hưng | Soi lọi hòn |
12 | Hoàng Công Tính | 27/11/1968 | , c11/d3/e141/f7 | 1948 | Đình Trung, Tam Dương, Vĩnh Phú | Sóc Lộc Hóa - Lộc Hóa |
13 | Lê Văn Chầu | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1949 | Cẩm Tân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa | Lộc Hòa, Lộc Ninh - Lộc Hòa, Lộc Ninh |
14 | Mai Văn Dũng | 27/11/1968 | , TS d3/e14/f7 | 1947 | Lam Sơn, Thanh Miện, Hải Hưng | Lộc Ninh - Lộc Hòa, Lộc Ninh |
15 | Ngô Sỹ Liên | 27/11/1968 | , d3/e141/f7 | 1938 | Tiền Dươc, Đa Phúc, Vĩnh Phú | Lộc Hóa - Lộc Hóa |
16 | Nguyễn Duy Bích | 27/11/1968 | , 141, f7 | 1945 | Hòa Bình, Tiên Hưng, Thái Bình | Hòa Lộc, Lộc Ninh |
17 | Nguyễn Thanh Tiếp | 27/11/1968 | , c11/d3/e141/f7 | 1946 | Hải Chính, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Lộc Hòa, Lộc Ninh |
18 | Nguyễn Thế Viện | 27/11/1968 | , d3/e141/f7 | 1941 | Nghi Mỹ, Nghi Lộc, Nghệ An | Lộc Hòa Lộc Ninh |
19 | Nguyễn Trung Chi | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1937 | Cộng Hòa, Nam Sách, Hải Hưng | Lộc Hòa - Sóc Lộc Hòa |
20 | Nguyễn Văn Bao | 27/11/1968 | 11, 3, 14, f7 | 1944 | Cương Lập, Tân Yên, Hà Bắc | Sóc Lộc Hòa - Lộc Hòa |
21 | Nguyễn Văn Dư | 27/11/1968 | , c11/d3/e141/f7 | 1940 | Đồng Xuân, Kim Anh, Vĩnh Phú | Lộc Hóa - Lộc Hóa, Lộc Ninh |
22 | Nguyễn Văn Giống | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1940 | Toàn Thắng, Kim Động, Hải Hưng | Sóc Lộc Hòa - Lộc Hòa |
23 | Nguyễn Văn Hán | 27/11/1968 | , c15/d3/e14/f7 | 1944 | Bình Minh, Khoái Châu, Hải Hưng | Sóc Lộc Hòa |
24 | Nguyễn Văn Hiến | 27/11/1968 | 11, 3, 141, f7 | 1940 | Đông Minh, Tiền Hải, Thái Bình | Lộc Hòa, Lộc Ninh |
25 | Nguyễn Văn Khuyến | 27/11/1968 | , c11/d3/e141/f7 | 1946 | Kiến Quốc, Kiến Thụy, Hải Phòng | Lộc Hòa, Lộc Ninh |
26 | Nguyễn Văn Tần | 27/11/1968 | 11, 3, 141, f7 | 1944 | Kinh Bắc, Thị xã Bắc Ninh, Hà Bắc | Lộc Hòa - Sóc Lộc Hòa |
27 | Phạm Văn Hải | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1949 | Đồng Lạc, Nam Sách, Hải Hưng | Sóc Lộc Hòa - Lộc Hòa |
28 | Phạm Văn Hiếu | 27/11/1968 | , d3/e141/f7 | 1947 | Hải Cát, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Lộc Hòa, Lộc Ninh, Bình Long |
29 | Phạm Văn Hy | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1947 | Minh Đức, Tứ Kỳ, Hải Hưng | Lộc Hòa |
30 | Phùng Văn Thiềng | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1950 | Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Hưng | Soi lọi hòn |
31 | Vũ Văn Châu | 27/11/1968 | , c11/d3/e14/f7 | 1943 | Long Hưng, Văn Giang, Hải Hưng | Lộc Ninh - Lộc Hòa, Lộc Ninh |
32 | Bùi Đức Chiểu | 28/11/1968 | , c2/d1/e14/f7 | 1947 | Cao Sen, Lương Sơn, Hòa Bình | Đồi 194 - Mất xác |
33 | Bùi Thanh Lê | 28/11/1968 | 2, 1, 14, f7 | 1948 | Phú Lão, Lạng Giang, Hà Bắc | Đồi 194, Lộc Ninh - Mất xác |
34 | Cao Duy Biển | 28/11/1968 | 1, 1, 141, f7 | 1941 | Bình Lý, Bình Lục, Nam Hà | Đồi 224 Lộc Ninh - 224 |
35 | Cao Mạnh Chiến | 28/11/1968 | , c1/d1/e141/f7 | 1949 | Hải Lộc, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Đồi 224, Lộc Ninh, Bình Phước |
36 | Đặng Văn Khích | 28/11/1968 | , c1/d1/e14/f7 | 1950 | Hồng Phong, Nam Sách, Hải Hưng | Lộc Ninh - Cao điểm 224, Lộc Ninh |
37 | Đỗ Ngọc Vỵ | 28/11/1968 | , c2/d1/e14/f7 | 1937 | Liên Minh, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Đồi 194 - đồi 194 |
38 | Đỗ Văn Oanh | 28/11/1968 | , c2/d1/e141/f7 | Hải Hưng, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Đồi 194, Lộc Ninh | |
39 | Đồng Quốc Lạp | 28/11/1968 | , 3, 14, f7 | 1938 | Nghĩa Trang, Lạng Giang, Hà Bắc | Lộc Ninh - Lộc Hòa, Lộc Ninh |
40 | Hà Văn Hết | 28/11/1968 | , c1/d1/e14/f7 | 1942 | Quảng Cư, Quảng Xương, Thanh Hóa | Đồi 194 |
41 | Hà Văn Hốt | 28/11/1968 | , c1/d1/e14/f7 | 1942 | Phương Nho, Bá Thước, Thanh Hóa | Cao điểm 224 - cao điểm 224 Lộc Ninh |
42 | Hoàng Quốc Huy | 28/11/1968 | , c2/d1/e14/f7 | 1945 | Hoàng Thụ, Ân Thi, Hải Hưng | Đồi 194 |
43 | Hoàng Quốc Thực | 28/11/1968 | , c2/d1/e14/f7 | 1946 | Nghi Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa | Đồi 194 - Mất xác |
44 | Hoàng Văn Trần | 28/11/1968 | , c1/d1/e141/f7 | 1945 | Hải Tiến, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Đồi 224, Lộc Ninh |
45 | Hoàng Viết Quý | 28/11/1968 | , K1 /e14/f7 | 1941 | Diễn Thịnh, Diễn Châu, Nghệ An | Đồi 214 Lộc Ninh |
46 | Lại Văn Cay | 28/11/1968 | 2, 1, 141, f7 | 1949 | Vũ Ninh, Vũ Tiên, Thái Bình | Đồi 194 |
47 | Lê Đức Hạnh | 28/11/1968 | 2, 1, 141, f7 | 1938 | Thái Mỹ, Thái Ninh, Thái Bình | Đồi 194 Lộc Ninh |
48 | Lê Văn Mòng | 28/11/1968 | 2, 1, 14, f7 | 1941 | Tân Lập, Gia Lương, Hà Bắc | Đồi 194 - Mất xác |
49 | Lương Văn Đỉnh | 28/11/1968 | , c1/d1/e141/f7 | 1950 | Hải Hương, Hải Hậu, Hà Nam Ninh | Cao điểm 224, Lộc Ninh |
50 | Lưu Văn Quy | 28/11/1968 | , e14/f7 | 1950 | An Bình, Nam Sách, Hải Hưng | Đồi 194 |
51 | Mạc Tư Tuấn | 28/11/1968 | , d1/e14/f7 | 1938 | Kim Xuyên, Kim Thành, Hải Hưng | Đồi 224 |
52 | Nguyễn Đình Thử | 28/11/1968 | , c2/d1/e141/f7 | 1945 | Yên Phong, Ý Yên, Hà Nam Ninh | Đồi 194, Lộc Ninh - mất xác |
53 | Nguyễn Hữu Nghị | 28/11/1968 | , c1/d1/e141/f7 | 1942 | Tư Hữ, Thanh Thủy, Vĩnh Phú | Cao điểm 224 - Cao điểm 224 |
54 | Nguyễn Hữu Trọng | 28/11/1968 | 1, 1, 141, f7 | 1940 | Thượng Mão, Thuận Thành, Hà Bắc | Lộc Ninh - Cao điểm 224, Lộc Ninh |
55 | Nguyễn Văn Cánh | 28/11/1968 | 5, 1, 14, f7 | 1945 | Ngọc Vân, Tân Yên, Hà Bắc | Đồi 214, Lộc Ninh |
56 | Nguyễn Văn Điệp | 28/11/1968 | , c1/d1/e14/f7 | 1950 | Ái Quốc, Nam Sách, Hải Hưng | Cao điểm 224 - Cao điểm 224, Lộc Ninh |
57 | Nguyễn Văn Hàng | 28/11/1968 | , c1/d1/e14/f7 | 1951 | Minh Tân, Nam Sách, Hải Hưng | Cao điểm 224 - Cao điểm 224, Lộc Ninh |
58 | Nguyễn Văn Khương | 28/11/1968 | , c1/d1/e141/f7 | 1949 | Vĩnh Dân, Vụ Bản, Hà Nam Ninh | Cao điểm 224, Lộc Ninh |
59 | Nguyễn Văn Kỷ | 28/11/1968 | , c1/d1/e14/f7 | 1949 | Phương Nho, Bá Thước, Thanh Hóa | Cao điểm 224 - cao điểm 224 |
60 | Nguyễn Văn Lùng | 28/11/1968 | 2, 1, 141, f7 | 1949 | Quỳnh Hội, Quỳnh Côi, Thái Bình | Đồi 194 Lộc Ninh - Mất xác |
61 | Nguyễn Văn Ngại | 28/11/1968 | , K1 /e14/f7 | 1948 | Nghi Yên, Nghi lộc, Nghệ An | Đồi 224 Lộc Ninh |
62 | Nguyễn Văn Phà | 28/11/1968 | , c2/d1/e14/f7 | 1946 | Đồng Gia, Kim Thành, Hải Hưng | Đồi 194 - Đồi 194, Lộc Ninh |
63 | Nguyễn Văn Thụ | 28/11/1968 | 1, 1, 141, f7 | 1947 | Tân Uyên, Lạng Giang, Hà Bắc | Đồi 224 |
64 | Phạm Ngọc Diện | 28/11/1968 | , c2/d1/e141/f7 | 1939 | Nam Đồng, Nam Trực, Hà Nam Ninh | Đồi 194 Lộc Ninh - mất xác |
65 | Phạm Văn Bách | 28/11/1968 | , c1/d1/e14/f7 | 1948 | Nam Trung, Nam Sách, Hải Hưng | Lộc Ninh - Cao điểm 224, Lộc Ninh, Bình Long |
66 | Phạm Văn Giữa | 28/11/1968 | , f7 | 1941 | Hòa Bình, Tiên Hưng, Thái Bình | Lộc Hòa, Lộc Ninh |
67 | Phạm Văn Thị | 28/11/1968 | , c2/d1/e14/f7 | 1948 | Xuân Quang, Văn Giang, Hải Hưng | Đồi 194 |
68 | Phạm Xuân Nhon | 28/11/1968 | , c1/d1/e141/f7 | 1948 | Bạch Đằng, Tiên Lãng, Hải Phòng | Đồi 224 Lộc Ninh |
69 | Trần Riều | 28/11/1968 | 1, 1, 141, f7 | 1949 | Thụy Phong, Thụy Anh, Thái Bình | Đồi 224 Lộc Ninh |
70 | Trần Văn Thăng | 28/11/1968 | , c1/d1/e14/f7 | 1949 | Ngọc Châu, Nam Sách, Hải Hưng | Đồi 224, Lộc Ninh - Đồi 224 |
71 | Trịnh Hải Nhân | 28/11/1968 | , c1/d1/e14/f7 | 1948 | Định Long, Yên Định, Thanh Hóa | Đồi 224 Lộc Ninh - đồi 224 |
72 | Trương Công Cúc | 28/11/1968 | , c3/d1/e141/f7 | 1940 | Yên Châu, Ý Yên, Hà Nam Ninh | Đồi 214, Lộc Ninh |
73 | Vũ Đình Cất | 28/11/1968 | 2, 1, 141, f7 | 1942 | Nghĩa Sơn, Nghĩa Hưng, Nam Hà | Đồi 194 - 194 |
74 | Vũ Minh Đức | 28/11/1968 | , c5/d1/e141/f7 | 1947 | Nghĩa Minh, Nghĩa Hưng, Hà Nam Ninh | Đồi 194, Lộc Ninh |
75 | Vũ Như Hán | 28/11/1968 | , c1/d1/e14/f7 | 1947 | Quảng Cư, Quảng Xương, Thanh Hóa | Cao điểm 224, Lộc Ninh - Lộc Ninh |
76 | Vũ Văn Hoa | 28/11/1968 | , c1/d1/e141/f7 | 1939 | Đông Yên, Quốc Oai, Hà Tây | Cao điểm 224, Lộc Ninh |
77 | Nguyễn Hữu Nghị | 28/11/1968 | c1/d1/f7 | 1942 | Tô Xá - Thanh Thủy - Vĩnh Phú | |
78 | Phạm Hữu Ngọ | 28/11/1968 | c5/d1/f7 | 1940 | Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú | |
79 | Đào Công Lĩnh | 29/11/1968 | 3, 1, 141, f7 | 1949 | Vũ Vân, Vũ Tiên, Thái Bình | Đồi 194 |
80 | Đào Quang Túc | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1935 | Phượng Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Hưng | Đồi 194 - Đồi 194, Lộc Ninh |
81 | Đỗ Quang Minh | 29/11/1968 | 3, 1, 14, f7 | 1943 | Tiên Sơn, Quế Võ, Hà Bắc | Đồi 194, đường 14, Lộc Ninh - Đồi 194, Lộc Ninh |
82 | Đồng Văn Kiêu | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1951 | Liên Hòa, Kim Thành, Hải Hưng | Lộc Ninh - Đồi 194, Lộc Ninh |
83 | Dương Văn Mai | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1949 | Quảng Châu, Tiên Lữ, Hải Hưng | Đồi 194 - Đồi 194, Lộc Ninh |
84 | Hoàng Văn Vinh | 29/11/1968 | , c3/e14/f7 | 1949 | Nghi Kiều, Nghi Lộc, Nghệ An | Đồi 194 Lộc Ninh |
85 | Hoàng Viết Toán | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1939 | Thiệu Đô, Thiệu Hóa, Thanh Hóa | Đồi 191 Lộc Ninh |
86 | Lê Văn Liêu | 29/11/1968 | , c3/d2/e141/f7 | 1948 | Hà Lâu, Lâm Thao, Vĩnh Phú | Lộc Ninh - Đồi 194 Lộc Ninh |
87 | Lê Vĩnh Thịnh | 29/11/1968 | , c3/d1/e141/f7 | 1947 | Ninh Sơn, Hữu Lũng, Lạng Sơn | Đồi 194, đường 14, Lộc Ninh - Đồi 194, Lộc Ninh |
88 | Ngô Đăng Phàn | 29/11/1968 | 3, 1, 141, f7 | 1942 | Cam Lộ, Thuận Thành, Hà Bắc | Đồi 194, Lộc Ninh |
89 | Ngô Văn Đàm | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1951 | Việt Hương, Kim Thành, Hải Hưng | Đồi 194 Lộc Ninh |
90 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 29/11/1968 | , c5/d1/e14/f7 | 1939 | Phan Sào Nam, Phù Cừ, Hải Hưng | Lộc Ninh - Đồi 214, Lộc Ninh |
91 | Nguyễn Hữu Chỉnh | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1948 | Tân Hoàng, Cẩm Giàng, Hải Hưng | Đồi 194 - Nam đường 14, Đồi 194 |
92 | Nguyễn Trọng Toàn | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1948 | Hợp Tiến, Triệu Sơn, Thanh Hóa | Đồi 194 nam đường 14 - đồi 194, Lộc Ninh |
93 | Nguyễn Văn An | 29/11/1968 | , c3/d1/e141/f7 | 1945 | An Tường, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú | Đồi 194 - Đồi 194, Lộc Ninh |
94 | Nguyễn Văn Mỹ | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1942 | Phương Hưng, Gia Lộc, Hải Hưng | Lộc Ninh - Đồi 194, Lộc Ninh |
95 | Nguyễn Văn Nhà | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1945 | Tân Quang, Ninh Giang, Hải Hưng | Đồi 194 - Đồi 194 Nam đường 14, Lộc Ninh |
96 | Nguyễn Văn Phúc | 29/11/1968 | , c3/d1/e141/f7 | 1949 | Nam Đồng, Nam Trực, Hà Nam Ninh | Đồi 194, Lộc Ninh |
97 | Phạm Như Dân | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1949 | Hồ Tùng Mậu, Thị xã Hải Hưng, Hải Hưng | Đồi 194 - 194 Lộc Ninh |
98 | Phạm Văn Đỉnh | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1957 | Cẩm Na, Kim Thành, Hải Hưng | Đồi 194 Lộc Ninh - 194 |
99 | Phạm Xuân Tập | 29/11/1968 | 3, 1, 141, f7 | 1949 | Hợp Thịnh, Hiệp Hòa, Hà Bắc | Đường 14, Lộc Ninh - Nam đường 14 |
100 | Trần Đức Cứu | 29/11/1968 | , c3/d1/e141/f7 | 1933 | Mỹ Hà, TP Nam Định, Hà Nam Ninh | Đồi 194, nam đường 14, Lộc Ninh |
101 | Trần Văn Khiển | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1946 | Đức Lương, Gia Lộc, Hải Hưng | Đồi 194 - Đồi 194, đường 14, Lộc Ninh |
102 | Trịnh Đình Xuân | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1946 | Dân Lực, Triệu Sơn, Thanh Hóa | Đường 14, đồi 194 - đồi 194 Lộc Ninh |
103 | Vũ Văn Hiểu | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1949 | Ngô Quyền, Thanh Miện, Hải Hưng | Đồi 194 - Đồi 194, Lộc Ninh |
104 | Vũ Văn Tíu | 29/11/1968 | , c3/d1/e14/f7 | 1941 | Cộng Lạc, Tứ Kỳ, Hải Hưng | Đồi 194 - Đồi 194 đường 14, Lộc Ninh |
105 | Nguyễn Văn Xu | 29/11/1968 | c3/d1/f7 | 1945 | An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
Đăng nhận xét