Danh sách 37 liệt sỹ của Trung đoàn 33 Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, hy sinh ngày 29/5/1966 tại Chư Pah, từ web Chinhsachquandoi.gov.vn
Kết hợp thông tin Trung đoàn 66 giao chiến với quân Mỹ ngày 28/5/1966 tại bãi Pi dốt và thông tin của phía Mỹ ghi nhận, thì có thể Trung đoàn 33 chiến đấu với quân Mỹ ở chính vị trí bãi Pi dốt vào ngày 29/5/1966, cùng với Trung đoàn 33. Thông tin này cần kiểm chứng thêm.
Thông tin từ web Chinhsachquandoi.gov.vn ghi nhận có 37 liệt sỹ Trung đoàn 33 hy sinh ngày 29/5/1966. Nơi hy sinh đều ghi là Chư Pa.
Danh sách các Liệt sỹ như sau:
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Ngày hi sinh | Nơi hi sinh | Nơi an táng | |
1 | Mai Xuân Lê (Nê) | 1941 | Liên Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c3 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Trường hợp hi sinh: c đấu |
2 | Nguyễn Bích Báu | 1944 | Quảng Tân, Quảng Trạch, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: c33
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a phó Trường hợp hi sinh: c đấu |
3 | Phạm Công Cam | 1941 | Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, K4, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E33 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: B truởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
4 | Nguyễn Bá Đắc | 1941 | Đông Quang, Quốc Oai, Hà Tây | 29/05/1966 | Chư Pa | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C2 D1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
5 | Đặng Văn Đáp | 1944 | Phú Cường, Thanh Oai, Hà Tây | 29/05/1966 | Chư Pa | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C3 D1
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
6 | Phan Văn Đính | 1941 | Xuân Viên, Nghi Xuân | 29/05/1966 | Thung lũng Chư Pa | Thung lũng Chư pa | Đơn vị khi hi sinh: c2 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: C Sỹ Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
7 | Trưởng Đỉnh | 1943 | Quảng Tùng, Quảng Trạch, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c15
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Trường hợp hi sinh: c đấu |
8 | Trần Minh Đức | 1946 | Hợp Thành, Yên Thành, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận địa Chư Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C4 d1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
9 | Hứa Văn Dựng | 1937 | Xuân Bản, Lộc Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung Lũng chư Pa, K4, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: E33 Cấp bậc: Thiếu úy Chức vụ: CT Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
10 | Nguyễn Văn Dường | 1944 | Thạch Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c3 d3
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a phó Trường hợp hi sinh: c đấu |
11 | Lê Văn Hiếc | 1940 | Quảng Trung, Quảng Trạch, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: c3 d3
E33 Cấp bậc: Trung sỹ Chức vụ: a trưởng Trường hợp hi sinh: c đấu |
12 | Trần Văn Hợi | 1942 | Nam Dương, Nam Đàn, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận địa Chu Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: d1 E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
13 | Vũ Hồng Huân | 1945 | Số 9, phố Thái Phiên, Hà Nội | 29/05/1966 | Chư Pa | Xá E gần T3 cũ | Đơn vị khi hi sinh: C4 D1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
14 | Phạm Văn Huề | 1940 | Đông Yên, Quảng Trạch, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: c1 d1
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: a phó Trường hợp hi sinh: c đấu |
15 | Nguyễn Bá Huệ | 1942 | Thanh Lam, Thanh Chương, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận địa Chu Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: d1 E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu Đội Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
16 | Trần Quang Khung | 1945 | Xuân Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c13
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Trường hợp hi sinh: c đấu |
17 | Nguyễn Sĩ Lộc | 1935 | Liên Thuận, Thanh Liêm, Nam Hà | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: E33 Cấp bậc: Thiếu úy Chức vụ: C.Viên Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
18 | Bùi Đình Long | 1930 | Nam Long, Nam Đồng, Nam Đàn, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung Lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: d2 E33 Cấp bậc: Trung úy Chức vụ: TM Truởng Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
19 | Nguyễn Văn Minh | 1945 | Cẩm Hưng, Cẩm Xuyên | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: c4 d3
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: A Trưởng Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
20 | Đăng Minh Ngại | 1945 | Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: C4 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
21 | Nguyễn Viết Ngọ | Quảng Thắng, Quảng Xương, Thanh Hóa | 29/05/1966 | Chư Pa | Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: D3 E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
|
22 | Nguyễn Xuân Ngọc | 1941 | Lý Minh, Quảng Ninh | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: E33 Cấp bậc: Chuẩn úy Chức vụ: C Phó Trường hợp hi sinh: c đấu |
23 | Lê Văn Nhường | 1945 | Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C4 D3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
24 | Phùng Ngọc Phiên | 1947 | Hồng Phong, Nghi Hưng, Nghi ộc, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận địa Chư Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C1 d1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến Sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
25 | Chu Thế Phiên | 1940 | Đình Trường, Diễn Trường, Diễn Châu, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C3 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến Sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
26 | Phạm Văn Quảng | 1940 | Liêm Cần, Thanh Liêm, Nam Hà | 29/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Tại trận địa | Đơn vị khi hi sinh: c1 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
27 | Lê Văn Quỳ | 1943 | Thái Hòa, Nghĩa Đàn, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C2 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến Sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
28 | Nguyễn Văn Thành | 1945 | Thành Công, Duy Tiên, Nam Hà | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: c1 d1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sĩ Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
29 | Hán Văn Thành | 1945 | Văn Lung, Lâm Thao,Vĩnh Phú | 29/05/1966 | Chư pa | Thung lũng Chư Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C1 D1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
30 | Hoàng Văn Tháp | 1946 | Đặng Sơn, Đô Lương, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận Địa Chư Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C2 d1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
31 | Hồ Phúc Thịnh | 1945 | Phúc Lộc, Can Lộc | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: c15
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: C Sỹ Trường hợp hi sinh: chiến đấu |
32 | Quế Văn Thống | 1942 | Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C3 d3
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Tiểu Đội Phó Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
33 | Lê Ngọc Thứ | 1945 | Quang Sơn, Đô Lương, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận Địa Chư Pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C4 d1
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
34 | Phạm Văn Tính | 1946 | Cảnh Dương, Quảng Trạch, Quảng Bình | 29/05/1966 | thung lũng Chư Pa | thung lũng Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: d3 E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Trường hợp hi sinh: c đấu |
35 | Phạm Xuân Tình | 1945 | Quảng Định, Quảng Xương, Thanh Hóa | 29/05/1966 | Chư Pa, Gia Lai | Thung lũng Chư Pa, Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C3 D3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
36 | Nguyễn Hữu Vi | 1942 | Lai Khê, Thanh Oai, Hà Tây | 29/05/1966 | Chư Pa | Trận địa Chư Pa | Đơn vị khi hi sinh: C3 D1
E33 Cấp bậc: Hạ sỹ Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
37 | Phùng Đăng Vỹ | 1943 | Phú Thành, Yên Thành, Nghệ An | 29/05/1966 | Chư Pa | Thung Lũng Chư pa Gia Lai | Đơn vị khi hi sinh: C3 d3
E33 Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sĩ Trường hợp hi sinh: Chiến đấu |
Đăng nhận xét