STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Quê quán |
Ngày hi sinh |
Nơi hi sinh |
Nơi an táng |
Đơn vị khi hi
sinh |
1 |
Hoàng Văn Bất (Biết) |
1941 |
Phú Ninh, Phú Cường, Kim Anh, Vĩnh
Phú (Nay là xã Phú Cường hoặc xã Phú Minh huyện Sóc Sơn Tp hà Nội) |
04/02/1968 |
Làng O Kờ ran,
B7 K4, Gia lai |
, |
C9 D6 E320
- Binh nhất
- Chiến sĩ |
2 |
Trần Quang Nhỉ (Nhị) |
1945 |
Ninh
Sơn, Gia Khánh, Ninh Bình |
04/02/1968 |
Làng
Ôcơrau, Gia Lai |
Làng
Ôcơrau, Gia Lai |
K6 E320
- Thượng sỹ
- B trưởng |
3 |
Nguyễn Như Anh |
1945 |
Vĩnh
Lợi, Sơn Dương |
04/02/1968 |
Lang
O Kran |
Trận
địa |
dbộ 6 e320
- Hạ sỹ
- Chiến sĩ |
4 |
Nguyễn Ngọc Bính |
1949 |
Xóm
3, Hải Quang, Hải Hậu, Nam Hà |
04/02/1968 |
Làng
OKRan |
, |
c9 d6 E320
- Binh nhất
- chiến sĩ |
5 |
Hoàng Thế Chắu |
1940 |
Tiên
Phong, Duy Tiên, Nam Hà |
04/02/1968 |
OKRan
Khu 4 Gia Lai (B7) |
, |
c9 d6 E320
- Hạ sỹ
- a trưởng |
6 |
Vũ Ngọc Chỉ |
1949 |
Nam
Thành, Nam Trực, Nam Hà |
04/02/1968 |
OKRan
B7 K4 Gia Lai |
, |
c9 d6 E320
- Binh nhất
- chiến sĩ |
7 |
Trương Khắc Chung |
1948 |
Quế
Thao, Đồng Quế, Lập Thạch, Vĩnh Phú |
04/02/1968 |
Làng
O Kờ ran, B7 K4, Gia lai |
, |
C9 D6 E320
- Binh nhất
- Chiến sĩ |
8 |
Nông Quốc Dậu |
1944 |
Bản
Dốc, Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng |
04/02/1968 |
H4
Gia Lai |
Tại
trận địa |
c9 d5 e320
- Hạ sỹ
- Chiến sỹ |
9 |
Trần Văn Định |
1937 |
Hồng
Thái, Giao Hồng, Giao Thủy, Nam Hà |
04/02/1968 |
Làng
OKRan |
, |
c9 d6 E320
- Binh nhất
- chiến sĩ |
10 |
Đỗ Xuân Dũng |
1938 |
Đông
Khê, Hải An, Hải Phòng |
04/02/1968 |
D.C
rau K4, Gia Lai |
Tại
Trận Địa |
D6E320
- Thượng sỹ
- A Trưởng |
11 |
Cao Văn Hoằng |
1944 |
Hải
Thanh, Hải Hậu, Nam Hà |
04/02/1968 |
Làng
OKRan |
, |
c9 d6 E320
- Trung sỹ
- a trưởng |
12 |
Nguyễn Như Lai |
1945 |
Bàn
Mạch, Lý Nhân, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú |
04/02/1968 |
Làng
O Kờ ran |
, |
C9 D6 E320
- Binh nhất
- Chiến sĩ |
13 |
Đào Duy Lượng |
1949 |
Thắng
Lợi, Thường Tín, Hà Tây |
04/02/1968 |
Làng
Oko Ran, Gia Lai |
, |
C9 D6 E320
- Binh nhất
- Chiến sĩ |
14 |
Trần Văn Năm |
1944 |
Nghĩa
Thành, Diễn Hồng, Diễn Châu, Nghệ An |
04/02/1968 |
Làng
Okran, B7, K4, Gia Lai |
Tại
làng Okran, B7, khu 4, Gia Lai |
C9 K6 E320
- Hạ sỹ
- |
15 |
Phạm Văn Nham |
1948 |
Tân
Sơn, Kim Bảng, Nam Hà |
04/02/1968 |
Làng
Ô Cơ Ran |
Tại
trận địa |
d6 E320
- Không rõ cấp bậc
- chiến sỹ |
16 |
Hoàng Hữu Phọng |
1942 |
Cao
Nhân, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
04/02/1968 |
Làng
O.Cơ.Rau, Gia Lai |
Làng
o.Kơ.Rau, Gia Lai |
K6E320
- Hạ sỹ
- Quản lý |
17 |
Phạm Ngọc Quế |
1942 |
Đông
Hợp, Đông Quan, Thái Bình |
04/02/1968 |
Đường
14 |
Làng
Okran |
D6 E320
- Thiếu úy
- C viên |
18 |
Nguyễn Văn Quynh |
1946 |
Yên
Nghĩa, Hoài Đức, Hà Tây |
04/02/1968 |
Làng
E, B7, khu 4, Gia Lai |
Tại
trận địa |
C11 D6 E320 bộ
binh
- Trung sỹ
- B phó |
19 |
Lê Văn San |
1946 |
Bích
Đại, Đại Đồng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú |
04/02/1968 |
Làng
O Kờ ran |
, |
C9 D6 E320
- Binh nhất
- Chiến sĩ |
20 |
Lê Văn Sót |
1936 |
Xóm
Ngoại, Phổ Tang, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú |
04/02/1968 |
Làng
O Kờ ran, B7 K4, Gia lai |
, |
C9 D6 E320
- Hạ sỹ
- Tiểu đội phó |
21 |
Phạm Văn Tân |
1950 |
Xuân
Tân, Xuân Trường, Nam Hà |
04/02/1968 |
Làng
O Cơ Ran Gia Lai |
Tại
trận địa |
c9 d6 E320
- Binh nhất
- chiến sỹ |
22 |
Trần Minh Tân |
1949 |
Đan
Điều, Dũng Tiến, Vĩnh Bảo, Hải Phòng |
04/02/1968 |
Làng
Ô.Kơ.Rau, Gia Lai |
Làng
o.Kơ.Rau, Gia Lai |
C9K6E320
- Trung sỹ
- A Trưởng |
23 |
Trần Hải Thạch |
1948 |
Nam
Thiệu, Xuân Trung, Xuân Trường, Nam Hà |
04/02/1968 |
OKRan
B7 K4 Gia Lai |
, |
d6 E320
- Binh nhất
- chiến sĩ |
24 |
Nguyễn Văn Thăng |
1947 |
Tây
Hạ, Bản Giảm, Lập Thạch, Vĩnh Phú |
04/02/1968 |
Làng
O Kờ ran, B7 K4, Gia lai |
, |
C9 D6 E320
- Hạ sỹ
- Chiến sĩ |
25 |
Nguyễn Văn Thăng |
1948 |
Đan
Nhiễm, Ái Quốc, Thường Tín, Hà Tây |
04/02/1968 |
Làng
O Kran |
O
Kran, B7, K4, Gia Lai |
C9 D6 E320
- Binh nhất
- Chiến sĩ |
26 |
Nguyễn Văn Thăng |
1948 |
Ái
Quốc, Thường Tín, Hà Tây |
04/02/1968 |
O
Kran |
O
Kran, K4, Gia Lai |
C9 D6 E320
- Binh nhất
- Chiến sĩ |
27 |
Đỗ Xuân Thông |
1942 |
26
Mạc Thị Bưởi, Nam Định |
04/02/1968 |
Làng
O Cơ Ran Gia Lai |
Tại
trận địa |
c9 d6 E320
- Không rõ cấp bậc
- chiến sỹ |
28 |
Nguyễn Văn Thông |
1945 |
Cao
Lĩnh, Cao Xá, Lâm Thao, Vĩnh Phú |
04/02/1968 |
Làng
O Kờ ran |
Làng
O Kờ Ran, B7 K4, Gia Lai |
Kbộ 6 E320
- Hạ sỹ
- Tiểu đội phó |
29 |
Mai Quang Thú |
1950 |
Xóm
6, Phù Vân, Kim Bảng, Nam Hà |
04/02/1968 |
Làng
OKRan B7 Khu 4 Gia Lai |
, |
c9 d6 E320 - Binh
nhất - chiến sĩ |
30 |
Bùi Văn Tiến |
1950 |
214
Hoàng Văn Thụ, Nam Định |
04/02/1968 |
OKRan
Khu 4 Gia Lai (B7) |
, |
c9 d6 E320 - Không rõ
cấp bậc - chiến sĩ |
31 |
Ninh Văn Tiền |
1946 |
Chí
Linh, Yên Dũng, Hà Bắc |
04/02/1968 |
Ấp
O Cơ Ran, H4, Gia Lai |
Làng
O Cơ Ran |
C9 D6 E320 - Hạ sỹ -
A Trưởng |
32 |
Nguyễn Văn Tráng |
1938 |
Nhuế
Khúc, Phúc Thắng, Kim Anh, Vĩnh Phú |
04/02/1968 |
Làng
O Kờ ran, B7 K4, Gia lai |
, |
C9 D6 E320 - Binh
nhất - Chiến sĩ |
33 |
Đặng Văn Tuấn |
1942 |
Phúc
Am, Ninh Thành, Gia Khánh, Ninh Bình |
04/02/1968 |
Làng
Ôcơrau, Gia Lai |
Làng
Ôcơrau, Gia Lai |
c9 K6 E320 - Trung sỹ
- B phó |
34 |
Đinh Đức Vinh |
1939 |
La
Sơn, Bình Lục, Nam Hà |
04/02/1968 |
O.Cren
Gia Lai |
Tại
trận địa |
c11 d6 E320 - Chuẩn
úy - C phó |
35 |
Tống Ngọc Vụ |
1942 |
Đoàn
Sơn, Hà Lan, Hà Trung, Thanh Hóa |
04/02/1968 |
Làng
Kran, B7, k4, Gia Lai |
B7,
K4, Gia Lai |
C9 K6 E320 |
Đăng nhận xét