Thứ Sáu, 13 tháng 1, 2017

[5.32.2] Thông tin trên website chinhsachquandoi.gov.vn về các Liệt sỹ hy sinh ngày 14/9/1969 tại khu vực Suối Dây có liên quan đến Sư đoàn 1 và Sư đoàn 9

201770113

Tổng hợp thông tin trên website: Chinhsachquandoi.gov.vn một số liệt sỹ hy sinh 14/9/1969 cho thấy như sau: 

- Một tên Liệt sỹ, có đồng thời 2 phiên hiệu đơn vị: LS Nguyễn Minh Bao, đơn vị 6, 2, 3, 9 [C6 - d2 -E3 - F9] và C6 K2 F1 [C6 - d2 - F1], có vẻ khớp với việc E95C sau này là E3 của F9, như ở Lịch sử Sư đoàn 9 đã nói. Trong Lịch sử sư đoàn 9 cũng có thông tin, tháng 6 năm 1968, khi di chuyển về nam Tây Nguyên chiến đấu, các Tiểu đoàn 4-5-6 của E95C đã từng được đổi phiên hiệu thành Tiểu đoàn 1-2-3.



1.      Nguyễn Minh Bao
Họ và tên:
Nguyễn Minh Bao
Nguyên quán:
Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng
Nhập ngũ:
6/1968
Đơn vị khi hi sinh:
, e3/f9
Cấp bậc:
B1 - CS
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - Mất xác
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Thưởng
Họ và tên:
Nguyễn Minh Bao
Nguyên quán:
Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng
Nhập ngũ:
6/1968
Đơn vị khi hi sinh:
6, 2, 3, f9
Cấp bậc:
B1 - CS
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - Mất xác
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Thưởng
Họ và tên:
Nguyễn Minh Bao
Nguyên quán:
Lao Động, Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng
Trú quán:
Lao Động, Phúc Thành, Kinh Môn, Hải Hưng
Nhập ngũ:
4/1968
Đi B:
1/1969
Đơn vị khi hi sinh:
C6 K2 F1
Cấp bậc:
Binh nhất
Chức vụ:
Chiến sỹ
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu:
Không lấy được thi hài
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Trường
Địa chỉ:
Cùng quê


- Có Liệt sỹ trong hồ sơ ghi đồng thời cả phiên hiệu đơn vị là F9 lẫn F1 (Mặc dù quê quán có chút khác nhau: Phúc Lâm và Phú Lãm



1.      Nguyễn Văn Tầm
Họ và tên:
Nguyễn Văn Tầm
Nguyên quán:
Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây
Nhập ngũ:
5/1965
Đơn vị khi hi sinh:
26, 3, f9
Cấp bậc:
H3 - BP
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - Tây bắc đồn Suối Dây 400m
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Tất
Họ và tên:
Nguyễn Văn Tầm
Nguyên quán:
Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây
Nhập ngũ:
5/1965
Đơn vị khi hi sinh:
26, 3, f9
Cấp bậc:
H3 - BP
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - Tây bắc đồn Suối Dây 400m
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Tất
Họ và tên:
Nguyễn Văn Tầm
Nguyên quán:
Phú Lam, Thanh Oai, Hà Tây
Nhập ngũ:
5/1965
Đơn vị khi hi sinh:
, c26/e3/f9
Cấp bậc:
H3 - BP
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - tây bắc đồn suối dây 400m
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Tất
Họ và tên:
Nguyễn Văn Tầm
Nguyên quán:
Phúc Lâm, Thanh Oai, Hà Tây
Trú quán:
Phúc Lâm, Thanh Oai, Hà Tây
Nhập ngũ:
9/1965
Đi B:
3/1967
Đơn vị khi hi sinh:
C6 K2 F1
Cấp bậc:
Thượng sỹ
Chức vụ:
B phó
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu:
Không lấy được thi hài
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Tất
Địa chỉ:
Cùng quê


- Thông tin của 1 số liệt sỹ khác:



1.      Trần Quốc Cậy
Họ và tên:
Trần Quốc Cậy
Nguyên quán:
Thôn 5, Quảng Bị, Chương Mỹ, Hà Tây
Trú quán:
Thôn 5, Quảng Bị, Chương Mỹ, Hà Tây
Nhập ngũ:
7/1968
Đơn vị khi hi sinh:
C6 D2 E2 F1
Cấp bậc:
Hạ sỹ
Chức vụ:
Chiến sỹ
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu
Nơi hi sinh:
Suối Dây
Nơi an táng ban đầu:
Không về
Thân nhân khác:
Trần Duy Tình
Địa chỉ:
Cùng quê



1.      Nguyễn Văn Chị
Họ và tên:
Nguyễn Văn Chị
Nguyên quán:
Trực Nam, Nam Hải, Nam Hà
Trú quán:
Trực Nam, Nam Hải, Nam Hà
Nhập ngũ:
7/1967
Đơn vị khi hi sinh:
C6 D2
Cấp bậc:
Hạ sỹ
Chức vụ:
Chiến sỹ
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu ở suối Dây Lọc không về
Nơi hi sinh:
Suối Dây Lọc
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Trì
Địa chỉ:
Cùng quê


1.      Bùi Quang Hiến
Họ và tên:
Bùi Quang Hiến
Năm sinh:
1940
Nguyên quán:
Văn Tảo, Thường Tín, Hà Tây
Trú quán:
Văn Tảo, Thường Tín, Hà Tây
Nhập ngũ:
2/1968
Đơn vị khi hi sinh:
C17 E2 F1
Cấp bậc:
Binh nhất
Chức vụ:
Chiến sỹ
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu:
Cách đồn suối Dây 150m
Họ tên mẹ:
Nguyễn Văn Nhụn

1.      Lê Văn Khắc
Họ và tên:
Lê Văn Khắc
Nguyên quán:
Lịch Tân, Vụ Bản, Nam Hà
Nhập ngũ:
8/1968
Đơn vị khi hi sinh:
6, 2, 3, f9
Cấp bậc:
B1 - AP
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - Mất xác
Thân nhân khác:
Lê Văn Vưng
Họ và tên:
Lê Văn Khắc
Nguyên quán:
Nghịch Tân, Vụ Bản, Hà Nam Ninh
Nhập ngũ:
8/1968
Đơn vị khi hi sinh:
, c6/e3/f9
Cấp bậc:
B1 - CS
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - mất thi hài
Thân nhân khác:
Lê Văn Vưng
Họ và tên:
Lê Văn Khắc
Nguyên quán:
Nghịch Tân, Vụ Bản, Hà Nam Ninh
Nhập ngũ:
8/1968
Đơn vị khi hi sinh:
, e3/f9
Cấp bậc:
B1 - AP
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Lộc Ninh
Thân nhân khác:
Lê Văn Vưng
Họ và tên:
Lê Văn Khắc
Nguyên quán:
Thôn Triều, Nghịch Tâm, Nam Hà
Trú quán:
Thôn Triều, Nghịch Tâm, Nam Hà
Nhập ngũ:
8/1968
Đơn vị khi hi sinh:
C6 K2 F1
Cấp bậc:
Binh nhất
Chức vụ:
A phó
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu:
Tây Bắc đồn Lo Via
Họ tên cha:
Lê Văn Ứng
Địa chỉ:
Cùng quê
     Nguyễn Văn Lưu
Họ và tên:
Nguyễn Văn Lưu
Nguyên quán:
Bình Tổ, Thuận Thành, Hà Bắc
Nhập ngũ:
12/1967
Đơn vị khi hi sinh:
6, 2, 3, f9
Cấp bậc:
H1 - AT
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
V13 - Mất xác
Thân nhân khác:
Nguyễn Văn Long
Họ và tên:
Nguyễn Văn Lưu
Nguyên quán:
Bình Tố, Thuận Thành, Hà Bắc
Trú quán:
Bình Tố, Thuận Thành, Hà Bắc
Nhập ngũ:
1/1967
Đi B:
3/1968
Đơn vị khi hi sinh:
F1 C2 K2
Cấp bậc:
Hạ sỹ
Chức vụ:
A phó
Ngày hi sinh:
14/9/1969
Trường hợp hi sinh:
Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu:
Không lấy được thi hài
Họ tên cha:
Nguyễn Văn Long
Địa chỉ:
Cùng quê
 

Họ và tên:        Trịnh Hữu Trà
Nguyên quán:   Đại Tiến, Quảng Hòa, Cao Bằng
Trú quán:         , ,
Nhập ngũ:        4/1968
Đơn vị khi hi sinh:       , c6/d8/e3/f9
Cấp bậc:           H1 - CS
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Trường hợp hi sinh:      V13 - Mất xác
Thân nhân khác:           Phạm Thị Lan
Họ và tên:        Trịnh Hữu Trà
Nguyên quán:   Đại Tiền, Quảng Hòa, Cao Bằng
Nhập ngũ:        4/1968
Đơn vị khi hi sinh:       6, 2, 3, f9
Cấp bậc:           H1 - CS
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Trường hợp hi sinh:      V13 - Mất xác
Thân nhân khác:           Phạm Thị Lan
Họ và tên:        Trịnh Hữu Trà
Nguyên quán:   Đại Tiền, Quảng Hòa, Cao Bằng
Nhập ngũ:        4/1968
Đơn vị khi hi sinh:       , e3/f9
Cấp bậc:           B1 - CS
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Thân nhân khác:           Phạm Thị Lan
Họ và tên:        Trịnh Hữu Trà
Nguyên quán:   Đại Tiến, Quảng Hà, Cao Bằng
Trú quán:         Đại Tiến, Quảng Hà, Cao Bằng
Nhập ngũ:        4/1968
Đi B:    1/1969
Đơn vị khi hi sinh:       C6 K2 F1
Cấp bậc:           Binh nhất
Chức vụ:          Chiến sỹ
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Trường hợp hi sinh:      Chiến đấu
Nơi an táng ban đầu:    không lấy được thi hài
Thân nhân khác:           Phạm Thị Lan
Địa chỉ:            Cùng quê




18. Nguyễn Văn Xuyên
Họ và tên:        Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên quán:   Đại Phúc, Văn Yên, Yên Bái
Nhập ngũ:        6/1968
Đơn vị khi hi sinh:       , c6/d8/e3/f9
Cấp bậc:           B1 - CS
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Trường hợp hi sinh:      V13 - Mất xác
Thân nhân khác:           Hoàng Thị Nga
Họ và tên:        Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên quán:   Đại Phúc, Văn Yên, Hoàng Liên Sơn
Nhập ngũ:        6/1968
Đơn vị khi hi sinh:       , e3/f9
Cấp bậc:           B1 - CS
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Thân nhân khác:           Hoàng Thị Nga
Họ và tên:        Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên quán:   Đại Phúc, Văn Yên, Yên Bái
Nhập ngũ:        6/1968
Đơn vị khi hi sinh:       6, 2, 3, f9
Cấp bậc:           B1 - CS
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Trường hợp hi sinh:      V13 - Mất xác
Thân nhân khác:           Hoàng Thị Nga
Họ và tên:        Nguyễn Văn Xuyên
Nguyên quán:   Đại Phú, Văn Yên, Yên Bái
Trú quán:         Đại Phú, Văn Yên, Yên Bái
Nhập ngũ:        6/1968
Đi B:    2/1969
Đơn vị khi hi sinh:       C6 K2 F1
Cấp bậc:           Binh nhất
Ngày hi sinh:    14/9/1969
Trường hợp hi sinh:      Chiến đấu
Nơi hi sinh:      Lô Voa
Nơi an táng ban đầu:    Không lấy được thi hài
Họ tên vợ:        Hoàng Thị Nga
Địa chỉ:            Cùng quê