Bản danh sách các liệt sỹ mà phía Mỹ cho rằng thuộc trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam.
Bản danh sách liệt kê thông tin gồm: Họ tên – ngày tháng hy sinh – quê quán của 210 liệt sỹ thuộc trung đoàn 165, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967. Thông tin từ danh sách cho thấy hầu hết các liệt sỹ có quê quán ở miền Bắc Việt Nam, và có thể hy sinh tại 1 quân y viện của Quân GP MN.
Bản chụp cho thấy danh sách có 18 trang, do lực lượng biệt kích VNCH thu được gần biên giới Việt Nam - Campuchia tháng 1/1967, phía Đông Bắc Bù Đốp.
Link các phần của danh sách:
[4.3.10] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 120 đến 130) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.9] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 109 đến 119) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967[4.3.8] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 97 đến 108) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.7] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 86 đến 96) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.6] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 74 đến 85) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.5] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 63 đến 73) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.4] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 51 đến 62) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.3] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 39 đến 50) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.2] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 26 đến 38) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.1] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 14 đến 25) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
[4.3.0] Danh sách 210 liệt sỹ (Từ số 1 đến 13) của trung đoàn 165 - Sư đoàn 7 Quân giải phóng miền Nam, hy sinh từ 11/5/1966 đến 9/1/1967
Do trang danh sách có đoạn hơi mờ, nên thông tin Rongxanh đánh máy lại có thể chưa được chính xác.
Ảnh chụp trang danh sách, từ số thứ tự 131 đến số thứ tự 141
Thông tin gồm: Số thứ tự - Họ và tên - Đơn vị - Ngày hy sinh - Quê quán
131 | Phạm Văn Quê | 21 | 16/10/1966 | Đồng Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương | |||
132 | Lê Bá Thiện? | d4 | 16/10/1966 | Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây | |||
133 | Lê Bá Hải | 18 | 17/10/1966 | Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hưng Yên | |||
134 | Lưu Bá Vượng | 8d5? | 18/10/1966 | Kim Xá? -?? - Vĩnh Phúc | |||
135 | Lê Đình Chiến | 8 | 19/10/1966 | Xuân Quan - Văn Giang - Hưng Yên | |||
136 | Nguyễn Văn Thụ | 11d6 | 19/10/1966 | Thanh Hà -? - Gia Lương - Hà Bắc | |||
137 | Đoàn Quốc? Dực? | 18 | 19/10/1966 | Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng | |||
138 | Đoàn Văn Quân | 10d5? | 20/10/1966 | Đại Đồng? - Tứ Kỳ - Hải Dương | |||
139 | Nguyễn Văn Nhương? | 18 | 20/10/1966 | Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc | |||
140 | Phạm Tất Kháng | 17 | 20/10/1966 | Số nhà 82? - Hùng? Thao - Phú Thọ | |||
141 | Đào Văn Miên? | 10d5? | 21/10/1966 | Thọ Vực - Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hưng Yên |
Đăng nhận xét