Thứ Bảy, 13 tháng 5, 2023

[5.507.1] Danh sách 32 liệt sỹ đơn vị thuộc Tiểu đoàn Phú Lợi 2 Phân khu 3 Sài Gòn Gia Định, hy sinh từ tháng 10/1967 đến tháng 4/1968

2023051336727


* Quân Mỹ thu giữ tại ngoại thành phía tây nam tp Sài Gòn nhiều giấy tờ của tiểu đoàn Phú Lợi 2. Một trong số đó có Sổ ghi danh sách có tên quê quán 143 cán bộ chiến sỹ 1 đơn vị thuộc Tiểu đoàn Phú Lợi 2 - Phân khu 3. Tiểu đoàn Phú Lợi 2 là 1 trong những đơn vị tham gia tấn công vào nội thành Sài Gòn dịp Tết Mậu thân 1968 ở hướng Nam - Tây Nam.

Trang đầu cuốn sổ của đơn vị thuộc tiểu đoàn Phú Lợi 2, đề Quận 7 ngoại thành Sài Gòn ngày 14/2/1968 và có chữ ký đc Trần ĐƠn. 

Trong Danh sách 143 cán bộ chiến sỹ, ở đầu danh sách là đc Trần Văn Đơn, thì mục quê quán ngoài cùng bên phải có ghi chú thêm chữ "HS" và ngày tháng năm. Phía Mỹ chú thích đây là ghi chú chữ "Hy sinh" và thời gian hy sinh. Tổng cộng có 32 người có chữ HS bên cạnh mục quê quán trong tổng số 143 cán bộ chiến sỹ.

Cuốn sổ không có ghi thông tin nơi hy sinh, nơi an táng ban đầu của các liệt sỹ.

* Danh sách 32 liệt sỹ như sau:


(1) Nam ĐỊnh có: 9 liệt sỹ
(2) Hải Phòng có: 6 liệt sỹ
(3) Hải Dương có: 6 liệt sỹ
(4) Thái Bình có: 4 liệt sỹ
(5) Sài Gòn có: 2 liệt sỹ
(6) Hà Giang có: 1 liệt sỹ
(7) Bắc Giang có: 1 liệt sỹ
(8) Hà Tây có: 1 liệt sỹ
(9) Thanh Hóa có: 1 liệt sỹ
(10) Hà Nội có: 1 liệt sỹ

1- LS Phùng Xuân Phương * Năm sinh: 1939 * Quê quán: An Quyên - Đại An - Vụ Bản - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 13/10/1967
2- LS Phạm văn Tình * Năm sinh: 1947 * Quê quán: Đại Trang - Bát Trang - An lão - Hải Phòng * Ngày hy sinh: 13/10/1967
3- LS Nguyễn Minh Xiêm * Năm sinh: 1936 * Quê quán: Đoàn Kết - Xuân Thủy - Xuân Trường - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 13/10/1967
4- LS Đặng Đình Mai * Năm sinh: 1937 * Quê quán: xóm Thượng - Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 15/01/1968
5- LS Nguyễn Đăng Tam * Năm sinh: 1944 * Quê quán: Đồng Lý - Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng * Ngày hy sinh: 02/02/1968
6- LS Nguyễn Sỹ Chính * Năm sinh: 1946 * Quê quán: Phù Lưu - Phù Ninh - Thủy Nguyên - Hải Phòng * Ngày hy sinh: 02/02/1968
7- LS Nguyễn Văn Tắc * Năm sinh: 1938 * Quê quán: Minh Tân - Vụ bản - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 02/02/1968
8- LS Phạm Như Ấp * Năm sinh: 1942 * Quê quán: TRực Nho - Minh Quang - Thư TRì - Thái Bình * Ngày hy sinh: 04/02/1968
9- LS Tô Văn Cất * Năm sinh: 1943 * Quê quán: Mỹ Lương - Văn Lang - Duyên Hà - Thái Bình * Ngày hy sinh: 04/02/1968
10- LS Nguyễn Văn Thủy * Năm sinh: 1949 * Quê quán: Quảng Lộc - Quyết Thắng - Ninh Giang - Hải Dương * Ngày hy sinh: 05/02/1968
11- LS TRần Ngọc Sơ * Năm sinh: 1948 * Quê quán: Hạ Xuân - Tân Lập- Thư Trì [Vũ Thư] - Thái Bình * Ngày hy sinh: 06/02/1968
12- LS Trương Quang Lộc * Năm sinh: 1943 * Quê quán: Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương * Ngày hy sinh: 14/02/1968
13- LS Lê Văn Vỹ * Năm sinh: 1931 * Quê quán: xóm Bắc - Lưu Kiếm - Thủy Nguyên - Hải Phòng * Ngày hy sinh: 17/02/1968
14- LS Nguyễn Sỹ Nếp * Năm sinh: 1943 * Quê quán: Tú Đôi - Kiến Quốc - Kiến Thụy - Hải Phòng * Ngày hy sinh: 18/02/1968
15- LS Nguyễn Văn Ba * Năm sinh: 1940 * Quê quán: phường Bến Đá - Đường 7 quận 7 - Sài Gòn * Ngày hy sinh: 19/02/1968
16- LS Trần Văn Đơn * Năm sinh: 1928 * Quê quán: Tân Thành - Giao Hoan [Giao Thịnh] - Giao Thủy - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 23/02/1968
17- LS Bùi Văn Nhưng * Năm sinh: 1932 * Quê quán: Xóm Ba Quang Trung VỤ Bản Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 23/02/1968
18- LS Nguyễn Ngọc Dương * Năm sinh: 1934 * Quê quán: thôn Trang - Việt Lâm - Bắc Quang - Hà Giang * Ngày hy sinh: 23/02/1968
19- LS Trần Văn Nô * Năm sinh: 1948 * Quê quán: Văn Hội - Ninh Giang - Hải Dương * Ngày hy sinh: 23/02/1968
20- LS Đặng Văn Triệu * Năm sinh: 1937 * Quê quán: Tân Chuyên - Tân Lập - Thư TRì - Thái Bình * Ngày hy sinh: 24/02/1968
21- LS Thân Văn Tân * Năm sinh: 1947 * Quê quán: xóm Lạc - Tiền Phong - Yên Dũng - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 25/02/1968
22- LS Ngô Xuân Thuận * Năm sinh: 1941 * Quê quán: Bãi Tháp - Liên Hợp - Đan Phượng - Hà Tây * Ngày hy sinh: 03/03/1968
23- LS Nguyễn văn Khủng * Năm sinh: 1935 * Quê quán: Xuân Dương - Ngũ Phúc - Kiến Thụy - Hải Phòng * Ngày hy sinh: 05/03/1968
24- LS Phạm Văn Vích * Năm sinh: 1950 * Quê quán: Xuân Tú - Hoàng Hanh - Ninh Giang - Hải Dương * Ngày hy sinh: 06/03/1968
25- LS Trần Đăng Diên * Năm sinh: 1934 * Quê quán: thôn Kinh - Lộc Vương? - Mỹ Lộc - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 19/03/1968
26- LS Dương Văn Hải * Năm sinh: 1939 * Quê quán: thôn Thiệu Vinh - Cộng Hòa - Vụ Bản - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 19/03/1968
27- LS Nguyễn Thành Huế * Năm sinh: 1937 * Quê quán: Tiến ách? - Cẩm Minh - Cẩm Thủy - Thanh Hóa [Có thêm dòng Lao Dung - Sa Đéc] * Ngày hy sinh: 20/03/1968
28- LS Võ Văn Hòn * Năm sinh: 1953 * Quê quán: phường Hàng Thái quận 7 Sài Gòn * Ngày hy sinh: 20/03/1968
29- LS Bùi Đức Ngà * Năm sinh: 1947 * Quê quán: Đà Phố - Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Dương * Ngày hy sinh: 23/03/1968
30- LS Trần Đăng Định * Năm sinh: 1940 * Quê quán: thôn Kinh - Lộc Vượng - Mỹ Lộc - Nam Hà [Nam Định] * Ngày hy sinh: 30/03/1968
31- LS Nguyễn Bích Cương * Năm sinh: 1940 * Quê quán: số nhà 113 Lò Đúc Hà Nội * Ngày hy sinh: 25/04/1968
32- LS Nguyễn Công Chuông * Năm sinh: 1948 * Quê quán: Đồng Lạc - Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Dương * Ngày hy sinh: [ghi chữ HS, ko có ngày]






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét