2023050225714
1. Ngày 4/11/1969, lính Mỹ thu từ thi thể bộ đội Việt Nam đơn vị thuộc Trung đoàn 96 pháo binh Miền gồm:
- Thư cá nhân đề ngày 30/10/1969, người gửi là Nguyễn Duy Đước, trinh sát Y4, người nhận là Lê Thế Dạy, trinh sát E64, hỏi thăm về tình hình sức khỏe...
- Giấy chứng nhận tặng danh hiệu vẻ vang đề ngày 15/10/1969 do đc Đoàn Văn Châu thay mặt thủ trưởng đơn vị chứng nhận đc Nguyễn Văn Tản được tặng danh hiệu Dũng sỹ diệt máy bay cấp 3.
Ảnh chụp 2 giấy tờ:
2. Web Chính sách quân đội có thông tin về 2 liệt sỹ Nguyễn Duy Đước và Nguyễn Văn Tản, đơn vị C1 K23 E96, hy sinh ngày 4/11/1969, khớp với thông tin giấy tờ thu giữ.
Họ và tên: | Nguyễn Duy Đước |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | |
Nguyên quán: | Hải Thưong, Tỉnh Gia, Thanh Hóa |
Trú quán: | Hải Thưong, Tỉnh Gia, Thanh Hóa |
Nhập ngũ: | 7/1967 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | |
Đơn vị khi hi sinh: | C1 K23 E96 Đ75 |
Cấp bậc: | |
Chức vụ: | A trưởng |
Ngày hi sinh: | 04/11/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu |
Nơi hi sinh: | |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | |
Địa chỉ: | Cùng quê |
Họ và tên: | Nguyễn Văn Tản |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | |
Nguyên quán: | Trung Thành, Vụ Bản, Nam Hà |
Trú quán: | Trung Thành, Vụ Bản, Nam Hà |
Nhập ngũ: | 2/1968 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | |
Đơn vị khi hi sinh: | C1 K23 E96 Đ75 |
Cấp bậc: | |
Chức vụ: | A phó |
Ngày hi sinh: | 04/11/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Đi chiến đấu vef bị biệt kích phục |
Nơi hi sinh: | |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | Nguyễn Hữu Hạnh |
Địa chỉ: | Cùng quê |
Ngoài ra cùng ngày 4/11/1969, cùng đơn vị E96 pháo binh Miền, web Chính sách quân đội còn có thông tin liệt sỹ Tạ Danh Thưởng, đơn vị C1 K3 E96 pháo binh Miền, cùng đại đội 1 với 2 liệt sỹ Đước và Tản, tuy tiểu đoàn K23 và K3 có sai khác. Thông tin phía Mỹ thì E96 có 3 tiểu đoàn là d3-d4-d5. Như vậy chắc chắn ls Tạ Danh Thưởng cùng đơn vị với 2 ls Đước và Tản, hy sinh ngày 4/11/1969.
Họ và tên: | Tạ Danh Thưởng |
Tên khác: | |
Giới tính: | |
Năm sinh: | 1944 |
Nguyên quán: | Nghĩa Hoàng, Tân Kỳ, Nghệ An |
Trú quán: | Nghĩa Hoàng, Tân Kỳ, Nghệ An |
Nhập ngũ: | 12/1967 |
Tái ngũ: | |
Đi B: | 3/1968 |
Đơn vị khi hi sinh: | C1 K3 E96 |
Cấp bậc: | |
Chức vụ: | A trưởng |
Ngày hi sinh: | 04/11/1969 |
Trường hợp hi sinh: | Chiến đấu |
Nơi hi sinh: | |
Nơi an táng ban đầu: | , |
Toạ độ: | |
Vị trí: | |
Nơi an táng hiện nay: | |
Vị trí mộ: | |
Họ tên cha: | |
Địa chỉ: | Cùng quê |
Bài liên quan:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét