Thứ Năm, 11 tháng 5, 2023

[5.137.1] Danh sách 32 liệt sỹ, chủ yếu thuộc các đơn vị của Sư đoàn 3 sao vàng QK5, hy sinh trong các năm 1965 đến 1967

2023051134216


Tại Bình Định, quân Mỹ thu giữ nhiều giấy tờ của Sư đoàn 3 sao vàng QK5, trong đó có 3 bản danh sách liệt sỹ của các đơn vị, chủ yếu thuộc Sư đoàn 3 sao vàng QK5. Các danh sách gồm có 26, 6, 30 liệt sỹ, trong đó có trùng thông tin. Tổng hợp 3 danh sách thì có tổng cộng 32 liệt sỹ.

Trong 1 bản danh sách có ghi phiên hiệu đơn vị Xóm 60 Liên Gia 1, phía Mỹ chú thích là Tiểu đoàn 60 quân y Phòng Hậu cần Sư đoàn 3 QK5.

Các liệt sỹ chủ yếu được chôn cất tại nghĩa địa trên địa bàn huyện An Lão tỉnh Bình Định.

Thông tin này được chuyển tới cơ quan chính sách.

Số lượng liệt sỹ theo tỉnh như sau:


(1) Hà Tĩnh có: 1 liệt sỹ
(2) Bắc Ninh có: 1 liệt sỹ
(3) Hải Dương có: 1 liệt sỹ
(4) Cần Thơ có: 1 liệt sỹ
(5) Hà Nam có: 1 liệt sỹ
(6) Hà Nội có: 1 liệt sỹ
(7) Hà Bắc có: 1 liệt sỹ
(8) Bình Định có: 2 liệt sỹ
(9) Quảng Ngãi có: 2 liệt sỹ
(10) Nghệ An có: 2 liệt sỹ
(11) Ninh Bình có: 3 liệt sỹ
(12) Thanh Hóa có: 3 liệt sỹ
(13) Thái Bình có: 4 liệt sỹ
(14) Bắc Giang có: 6 liệt sỹ

1- LS Bùi văn Thính * Đơn vị: Xóm 60 bảo vệ bệnh xá * Quê quán: [Ko ghi] * Ngày hy sinh: [Ko ghi]
2- LS Nguyễn Chung * Đơn vị: Liên đội 2 Quyết Chiến [d2/E2/F3] * Quê quán: Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh * Ngày hy sinh: 13/02/1965
3- LS Phùng Minh Quân * Đơn vị: 11C * Quê quán: Hồng Phong - Nghi Lộc - Nghệ An * Ngày hy sinh: 25/06/1965
4- LS Trần Huệ * Đơn vị: 104 thuộc LT10 * Quê quán: Sơn Tịnh - Quảng Ngãi * Ngày hy sinh: 10/09/1965
5- LS Hoàng Văn Hộ * Đơn vị: Chi đội 14 LĐ 400 [Mỹ chú thích: C14/d400 pháo binh] * Quê quán: Mai Đình - Hiệp Hòa - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 02/01/1966
6- LS Ong Phước Lan * Đơn vị: Chi đội 14 LĐ 400 [Mỹ chú thích: C14/d400 pháo binh] * Quê quán: Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 04/01/1966
7- LS Nguyễn Bá Bốn * Đơn vị: Chi đội 14 LĐ 400 [Mỹ chú thích: C14/d400 pháo binh] * Quê quán: Gia Lương - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 05/01/1966
8- LS Khổng Tuyên Đảm * Đơn vị: Trạm sửa chữa Nông trường III * Quê quán: Cát Khánh - Phù Cát - Bình ĐỊnh * Ngày hy sinh: 10/1/1966?
9- LS Đào Mạnh Phúc * Đơn vị: Xóm 3 thôn 40 [d400 pháo binh/F3] * Quê quán: Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa * Ngày hy sinh: 07/02/1966
10- LS Lê Văn Lân * Đơn vị: 400 [có thể d400/F3] * Quê quán: Hùng Ninh? - Hiệp Hòa - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 18/02/1966
11- LS Phan Đình Đảm * Đơn vị: Liên đội 9 Quyết Tâm [d9/E22/F3] * Quê quán: Ngọc Quế - Quỳnh Hòa - Quỳnh Côi - Thái Bình * Ngày hy sinh: ?/3/1966
12- LS Nguyễn Văn Tốn * Đơn vị: Đội 74 Liên đội 7 Q Tâm [C74/d7/E22/F3] * Quê quán: Hòa Hưng - Ô Môn - Cần Thơ * Ngày hy sinh: 08/03/1966
13- LS Nguyễn Văn Hồng * Đơn vị: LĐ 400 [Mỹ chú thích: có thể d400 pháo binh] * Quê quán: Cẩm Văn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa * Ngày hy sinh: 09/03/1966
14- LS Bùi Đình Mão * Đơn vị: 30 * Quê quán: Thanh Các - Thanh Chương - Nghệ An * Ngày hy sinh: 05/06/1966
15- LS Trịnh TRọng Thừa * Đơn vị: Liên đội 9 Quyết Tâm [d9/E22/F3] * Quê quán: Độc Lập - Đồng Minh - Tiền Hải - Thái Bình * Ngày hy sinh: 23/6/1966?
16- LS Đinh Xuân Thảo * Đơn vị: Xóm 60 bệnh xá [có thể là d60 quân y/F3] * Quê quán: Gia Thượng - Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình * Ngày hy sinh: 29/06/1966
17- LS Giáp Văn Thêm * Đơn vị: Phân đội 905 xóm 90 [bộ phận d90 công binh/F3] * Quê quán: Việt Yên - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 13/7/1966?
18- LS Nguyễn Thế Miêng? * Đơn vị: Xóm 30 [d30 pháo binh/F3] * Quê quán: Kim Bảng - Hà Nam * Ngày hy sinh: 15/07/1966
19- LS Nguyễn Lữ * Đơn vị: Đơn vị 30 [d30 pháo binh/F3] * Quê quán: Điện Dương? - Điện Bàn - Quảng Nam * Ngày hy sinh: 28/07/1966
20- LS Nguyễn Văn Vinh * Đơn vị: 505 * Quê quán: Nghĩa Xuân - Nghĩa Trung - Việt Yên - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 04/08/1966
21- LS Phạm Văn Hòa * Đơn vị: Xóm 30 [d30 pháo binh/F3] * Quê quán: Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình * Ngày hy sinh: 10/09/1966
22- LS Nguyễn Văn Khắc * Đơn vị: 40 [có thể d400 pháo binh/F3] * Quê quán: Mỹ Phúc - Đào Mỹ- Lạng Giang - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 19/09/1966
23- LS Lê Văn Đài * Đơn vị: 50 * Quê quán: Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Dương * Ngày hy sinh: 31/12/1966
24- LS Mai Lư * Đơn vị: Xóm 8 sông Hồng [d8/E22/F3] * Quê quán: Quảng Ngãi * Ngày hy sinh: 11/01/1967
25- LS Phạm Bá Quyến * Đơn vị: Xóm 60 bảo vệ bệnh xá [có thể là d60 quân y/F3] * Quê quán: [Ko ghi] * Ngày hy sinh: 17-01-1967?
26- LS Ngô Xuân TRọng * Đơn vị: C15 Đoàn 200 [C15/d200 pháo binh/F3] * Quê quán: Thượng Mão - Thuận Thành - Hà Bắc * Ngày hy sinh: 27/01/1967
27- LS Nguyễn Hồng Lô * Đơn vị: Xóm 60 bệnh xá [có thể là d60 quân y/F3] * Quê quán: Văn Trung - Thượng Hòa - Nho Quan - Ninh Bình * Ngày hy sinh: 05/03/1967
28- LS Đỗ Thanh Bình * Đơn vị: Liên gia 6 * Quê quán: [Ko ghi] * Ngày hy sinh: 06/03/1967
29- LS Ngô Văn Hòa * Đơn vị: C135 * Quê quán: Phúc Thịnh - Đông Anh - ngoại thành Hà Nội * Ngày hy sinh: 20/03/1967
30- LS Trần Phán * Đơn vị: Du kích * Quê quán: An Hội - Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định * Ngày hy sinh: ?/05/1967
31- LS Lâm Xuân Quynh * Đơn vị: Xóm 60 bệnh xá [có thể là d60 quân y/F3] * Quê quán: Hải Ân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa * Ngày hy sinh: 29/05/1967
32- LS Bùi Văn Ngạc * Đơn vị: 509 huyện 4? * Quê quán: Duyên Hà - Thái Bình * Ngày hy sinh: 09/06/1967





Bài liên quan:
[5.137] Danh sách 30 Liệt sỹ các đơn vị hy sinh tại Bệnh xá/ Bệnh viện thuộc Tiểu đoàn 60 quân y Sư đoàn 3 Sao vàng, các năm 1965, 1966.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét