Thứ Sáu, 17 tháng 2, 2023

[5.470] Thông tin sơ bộ của quân Mỹ về trận đánh của Trung đoàn 101D Sư đoàn 1 Quân giải phóng miền Nam tấn công căn cứ JAMIE ở Tây Ninh ngày 12/5/1969 * Danh sách 67 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 101D hy sinh trong trận đánh

2023021737077


I. Thông tin sơ bộ của quân Mỹ về trận đánh của Trung đoàn 101D Sư đoàn 1 Quân giải phóng miền Nam tấn công căn cứ JAMIE ở Tây Ninh ngày 12/5/1969

-        Lúc 02h30 cho đến 02h45 ngày 12/5/1969, căn cứ JAMIE bị bắn cối 82mm và 60mm từ các hướng Đông – Đông Nam – Tây Bắc.

-        Lúc 02h45 phía Đông bắc căn cứ bắt đầu bị bắn dữ dội bằng súng AK và súng tự động.

-        Khoảng 03h00 dưới hỏa lực đạn cối và súng phóng lựu, bộ đội Việt Nam bắt đầu tấn công phía Đông căn cứ. Bộc phá và bộc phá ống được sử dụng để phá hàng rào, gần lô cốt số 2, 10 và 15.

-        Bộ đội Việt Nam cố gắng tiến qua dãy lô cốt và lúc 03h15 đã đánh chiếm các lô cốt số 2, 15 và 16. Các lô cốt này bị bắn bằng pháo bắn trực xạ.

-        Tất cả bộ đội Việt Nam đã bị bắn chết và khôi phục căn cứ lúc 04h00.

-        Hỏa lực của bộ đội Việt Nam đã trùng xuống khoảng lúc 04h00 cho phép tiếp tế cho toàn bộ các lô cốt và vị trí trận địa pháo.

-        Lúc 05h00 căn cứ lại tiếp tục bị tấn công dữ dội từ hướng Tây, Đông và Tây Nam dưới ánh pháo sáng, trực thăng vũ trang bắn phá quanh chu vi căn cứ và lúc 05h30 hỏa lực giảm xuống.

-        Bộ đội Việt Nam đã rút về phía Đông Nam và Tây Bắc và cố gắng bảo vệ các thi thể.

-        Lúc 05h55 bộ đội VIệt Nam tấn công phía Tây bắc căn cứ và đã bị trực thăng vũ trang tấn công và không quân ném bom napalm và bom phá.

-        Lúc 06h30 bộ đội Việt Nam đã rút lui và bắt đầu kêu gọi sơ tán thương vong.

-        Tổng cộng có 7 lính MỸ chết và 41 bị thương.

-        Kiểm tra thì trong căn cứ có 53 bộ đội Việt Nam hy sinh, thu 19 súng AK47 7 súng RPG 3 súng ngắn 4 súng CKC 5 súng B40 200 lựu đạn, 40 đạn súng B41.

II. Web Chính sách quân đội có thông tin về 67 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 101D Sư đoàn 1 Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam, cụ thể:

1 * LS Cao Văn Minh * Quê quán: Trung Thành, Lương Sơn, Bá Thước, Thanh Hóa

2 * LS Đàm Văn Điền * Quê quán: Ninh Phong, Gia Khánh, Ninh Bình

3 * LS Đặng Xuân Tín * Quê quán: Giao Thanh, Giao Thủy, Nam Hà

4 * LS Đào Văn Duệ * Quê quán: Gia Phương, Gia Viễn, Ninh Bình

5 * LS Đậu Thanh Nhướng * Quê quán: Quảng Trạch, Quảng Xương, Thanh Hóa

6 * LS Đinh Công Dụng * Quê quán: Yên Bình, Yên Mô, Ninh Bình

7 * LS Đỗ Đình Bảng * Quê quán: Nam Thiền, Nam Trực, Nam Hà

8 * LS Đỗ Ngọc Mai * Quê quán: Ngọc Lương, Thường Xuân, Thanh Hóa

9 * LS Đỗ Văn Nguyên * Quê quán: Khánh Thiện, Yên Khánh, Ninh Bình

10 * LS Dương Đình Bể * Quê quán: Xuân Phương, Phú Thành, Bắc Thái

11 * LS Dương Phát Hiền * Quê quán: Phước Tuy, Cái Sụt, Mỹ Tho

12 * LS Hà Sỹ Hải * Quê quán: Thọ Thành, Yên Thành, Nghệ An

13 * LS Hồ Văn Cừ * Quê quán: Hương Thu, Hương Sơn, Nghệ Tĩnh

14 * LS Hoàng Hữu Quang * Quê quán: Thanh Sơn, Đô Lương, Nghệ Tĩnh

15 * LS Hoàng Văn Qúy * Quê quán: Hồng Gai, Quảng Ninh, Quảng Bình

16 * LS Hoàng Văn Thìn * Quê quán: Mà Cạ, Chợ Rũ, Bắc Thái

17 * LS Khổng Bá Võ * Quê quán: Yên Lập, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú

18 * LS Lê Đăng Hưng * Quê quán: Yên Phú, Yên Mỹ, Hải Hưng

19 * LS Lê Kim Lệ * Quê quán: Diễn Tường, Diễn Châu, Nghệ An

20 * LS Lê Tắc Veo * Quê quán: Gia Thanh, Gia Viễn, Ninh Bình

21 * LS Lê Văn Cúc * Quê quán: Hương Lộc, Can Lộc, Nghệ Tĩnh

22 * LS Lê Văn Huyên * Quê quán: Yên Thái, Yên Định, Thanh Hóa

23 * LS Lê Văn Thành * Quê quán: , , Không quê

24 * LS Lê Viết Hồng * Quê quán: Thọ Thanh, Thường Xuân

25 * LS Lê Xuân Hấu * Quê quán: Xuân Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh

26 * LS Lê Xuân Tình * Quê quán: Hoàng Anh, Tiên Lữ, Hải Hưng

27 * LS Lưu Tử Lượng * Quê quán: An Hưng, An Hải, Hải Phòng

28 * LS Mạc Văn Tăng * Quê quán: Bình Phúc, Văn Gia, Lạng Sơn

29 * LS Nguyễn Anh Đằng * Quê quán: Hải Nhân, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

30 * LS Nguyễn Đăng Quành * Quê quán: Châu Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

31 * LS Nguyễn Đình Chiến * Quê quán: Bình Khang, Ninh Khánh, Gia Khánh, Ninh Bình

32 * LS Nguyễn Đình Chính * Quê quán: Hô Hối, Thị Ninh, Thị Oanh, Thái Bình

33 * LS Nguyễn Gia Hiến * Quê quán: Minh Châu, Tiên Hưng, Thái Bình

34 * LS Nguyễn Hộ Nghiệm * Quê quán: Làng Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh

35 * LS Nguyễn Hữu Chính * Quê quán: Nghi Công, Nghi Lộc, Nghệ Tĩnh

36 * LS Nguyễn Hữu Nguyên * Quê quán: Trường Yên, Gia Khánh, Ninh Bình

37 * LS Nguyễn Hữu Thuyên * Quê quán: Trung Hải, Hoằng Trung, Hoằng Hóa, Thanh Hóa

38 * LS Nguyễn Ngọc Minh * Quê quán: Đạo Đốc, Vị Xuyên, Hà Giang

39 * LS Nguyễn Sỹ Huế * Quê quán: Ninh An, Gia Khánh, Ninh Bình

40 * LS Nguyễn Tiến Mán (Máu) * Quê quán: Công Lý, Lý Nhân, Nam Hà

41 * LS Nguyễn Văn Cung * Quê quán: An Tiến, Túc Duyên, Bắc Thái

42 * LS Nguyễn Văn Đô * Quê quán: Yên Lập, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú

43 * LS Nguyễn Văn Đợi * Quê quán: Gia Tiến, Gia Viễn, Ninh Bình

44 * LS Nguyễn Văn Kế * Quê quán: Xuân Cẩm, Hiệp Hòa, Hà Bắc

45 * LS Nguyễn Văn Tâm * Quê quán: Thạch Anh, Thạch Hà, Hà Tĩnh

46 * LS Nguyễn Văn Thành * Quê quán: Ngự Thành, Thanh Phương, Từ Liêm, Hà Nội

47 * LS Nguyễn Văn Thọ * Quê quán: Lũy Sao, Bá Thước, Thanh Hóa

48 * LS Nguyễn Xuân Nghiên * Quê quán: Thanh Bương, Thạch Hòa, Hà Bình

49 * LS Nguyễn Xuân Phù * Quê quán: Nhân Thành, Yên Thành, Nghệ An

50 * LS Nguyễn Xuân Tú * Quê quán: Xuân Đài, Xuân Thủy, Nam Hà

51 * LS Nguyễn Xuân Tuất * Quê quán: Kỳ Khanh, Kỳ Anh, Nghệ An

52 * LS Phạm Quang Huy * Quê quán: Hải Phương, Hải Hậu, Nam Hà

53 * LS Phạm Văn Cháu * Quê quán: Xuân Mỹ, Như Xuân, Thanh Hóa

54 * LS Phạm Văn Môn * Quê quán: Yên Hòa, Gia Viễn, Ninh Bình

55 * LS Phạm Xuân Thủy * Quê quán: Thanh Khê, Thanh Hà, Hải Hưng

56 * LS Phan Trọng Năm * Quê quán: Yên Sơn, Đô Lương, Nghệ An

57 * LS Quách Đại Khánh * Quê quán: Thành Bình, Nho Quan, Ninh Bình

58 * LS Quách Ngọc Thanh * Quê quán: Như Sơn, Như Xuân, Thanh Hóa

59 * LS Quách Văn Kiễng * Quê quán: Xuân Phú, Như Xuân, Thanh Hóa

60 * LS Trần Ngọc Hạnh * Quê quán: Nam Mỹ, Nam Trực, Nam Hà

61 * LS Trần Văn Hạnh * Quê quán: Khan Vu, Yên Trạch, Phú Hương, Bắc Thái

62 * LS Trần Văn Y * Quê quán: Lăng Thành, Yên Thành, Nghệ An

63 * LS Trịnh Đình Hợi * Quê quán: Yên Quý, Yên Định

64 * LS Vũ Đính Cầu * Quê quán: Phan Đông, Trịnh Tiến, Yên Định, Thanh Hóa

65 * LS Vũ Đình Thám * Quê quán: Hải Ninh, Hải Hậu, Nam Hà

66 * LS Vũ Đức Đinh * Quê quán: Ngọc Tảo, Phúc Thọ, Hà Tây

67 * LS Vương Đức Chuyên * Quê quán: Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ Tĩnh


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét