Thứ Năm, 17 tháng 11, 2022

[5.428] Danh sách 156 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 66 Mặt trận B3 Tây Nguyên hy sinh ngày 15/11/1965 trong các trận chiến đấu tại khu vực núi Chư Pông và thung lũng Ia Drang (Nguồn từ web Cục Chính sách quân đội)

20221117


Danh sách 156 liệt sỹ thuộc Trung đoàn 66 Mặt trận B3 Tây Nguyên hy sinh ngày 15/11/1965 trong các trận chiến đấu tại khu vực núi Chư Pông và thung lũng Ia Drang.

Cụ thể như sau:


1 * LS Bùi Công Cầu * Quê quán: Thành Liên, Thành Tiến, Thạch Thành, Thanh Hóa

2 * LS Bùi Hữu Cơ * Quê quán: Minh Sơn, Yên Trị, Yên Thủy, Hòa Bình

3 * LS Bùi Huy Đản * Quê quán: Hoành Bồ, Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Hưng

4 * LS Bùi Như Phương * Quê quán: Trung Trữ, Ninh Khánh, Gia Khánh, Ninh Bình

5 * LS Bùi Văn Cẩn * Quê quán: Phan Tịnh, Thành Tân, Thập Thành

6 * LS Bùi Văn Hải * Quê quán: Văn Lũng, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây

7 * LS Bùi Văn Hính * Quê quán: Thạch Lũng, Thạch Thành

8 * LS Bùi Văn Hồng * Quê quán: Dị Tiến, Thành An, Thạch Thành, Thanh Hóa

9 * LS Bùi Văn Liên * Quê quán: Đồng Bồng, Hà Tiến, Hà Trung, Thanh Hóa

10 * LS Bùi Văn Miền * Quê quán: Làng Chì, Mộc Nam, Duy Tiên, Nam Hà

11 * LS Bùi Văn Phương * Quê quán: Trung Trử, Ninh Khánh, Gia Khánh, Ninh Bình

12 * LS Bùi Văn Súi * Quê quán: Nam Nghĩa, Nam Trực, Nam Hà

13 * LS Bùi Xuân Cổn * Quê quán: Ban Thịnh, Thành Tân, Thạch Thành, Thanh Hóa

14 * LS Bùi Xuân Hải * Quê quán: Vân Lũng, An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây

15 * LS Cao Duy Đậu * Quê quán: Giao Hòa, Nam Cường, Nam Trực, Nam Hà

16 * LS Cao Thái Chương * Quê quán: Lạng Sơn, Cẩm Quý, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

17 * LS Chìu Xồi Và * Quê quán: QLC Khe Nà, Thanh Lâm, Ba Chẽ, Quảng Ninh

18 * LS Đặng Minh Tiến * Quê quán: Đống Trúc, Thạch Thất, Hà Tây

19 * LS Đào Công Trứ * Quê quán: Âm Hòa, Kim Sơn, Ninh Bình

20 * LS Đào Văn Huân (Tuân) * Quê quán: Thượng Yên, Phú Xuyên, Hà Tây

21 * LS Đào Văn Lai * Quê quán: Ninh Hải, Nghĩa Thắng, Nghĩa Hưng, Nam Hà

22 * LS Đinh Công Phổng (Phẩm) * Quê quán: xóm 11, Quang Trung, Kim Sơn, Ninh Bình

23 * LS Đinh Quốc Sủng * Quê quán: Ngô Thường, Tiên Nội, Duy Tiên, Nam Hà

24 * LS Đinh Văn Thê * Quê quán: Ninh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình

25 * LS Đinh Vít * Quê quán: Long Nát, Đak Lây, Kon Tum

26 * LS Đinh Xuân Thỉnh * Quê quán: Yên Sơn, Thọ Lập, Thọ Xuân, Thanh Hóa

27 * LS Đỗ Đình Phố * Quê quán: Thọ Mai, Nhân Hưng, Lý Nhân, Nam Hà

28 * LS Đỗ Hải Hưng * Quê quán: Vũ Đức, Hải Yến, Hải Hậu, Nam Hà

29 * LS Đỗ Như Xuân * Quê quán: Hải Trạch, Thọ Diên, Thọ Xuân, Thanh Hóa

30 * LS Đỗ Thế Khỏa * Quê quán: Đốc Tính, Tây Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây

31 * LS Đỗ Xuân Vịnh * Quê quán: Số 31 Cao Thắng, thị xã Thanh Hóa, Thanh Hóa

32 * LS Đoàn Văn Huân * Quê quán: Thường Xuyên, Phú Xuyên, Hà Tây

33 * LS Đoàn Văn Khảm * Quê quán: Lạc Viên, Yên Hoà, Yên Mô, Ninh Bình

34 * LS Đoàn Văn Sô * Quê quán: Nam Dương, Nam Trực, Nam Hà

35 * LS Đoàn Văn Sở * Quê quán: Xóm Rót, Nam Dương, Nam Trực, Nam Hà

36 * LS Đồng Văn Chung * Quê quán: Xóm Chùa, Đông Tiến, Triệu Sơn, Thanh Hóa

37 * LS Dương Văn Khoa * Quê quán: , , Không quê

38 * LS Hà Duy Trọng * Quê quán: Minh Thành, Minh Nghĩa, Nông Cống, Thanh Hóa

39 * LS Hà Văn Hồng * Quê quán: Thuận Hậu, Nga An, Nga Sơn

40 * LS Hà Văn Khang * Quê quán: Đồng Cốc, Xuân Phú, Thọ Xuân, Thanh Hóa

41 * LS Hoàng Bá Tấn * Quê quán: Đông Vân, Nam Trực, Nam Vân, Nam Hà

42 * LS Hoàng Văn Gia * Quê quán: Vĩnh Lộc, Vân Nam, Phúc Thọ, Hà Tây

43 * LS Hoàng Văn Nhỡ * Quê quán: Thành Minh, Thọ Hải, Thọ Xuân, Thanh Hóa

44 * LS Hoàng Văn Tơ * Quê quán: Đông Trang, Ninh An, Gia Khánh, Ninh Bình

45 * LS Hứa Như Nguyên * Quê quán: Xóm Bỉnh, Tân Minh, Triệu Sơn, Thanh Hóa

46 * LS Lai Văn Hỗ * Quê quán: Thượng Hữu, Nam Vân, Nam Trực, Nam Hà

47 * LS Lê Bút Nghiên * Quê quán: Thành Mỹ, Ninh Mỹ, Gia Khánh, Ninh Bình

48 * LS Lê Nguyên Đạo * Quê quán: Thanh Bình, Tân Ninh, Triệu Sơn, Thanh Hóa

49 * LS Lê Văn An * Quê quán: Xóm 4, Hải Thành, Hải Hậu, Nam Hà

50 * LS Lê Văn Bạch * Quê quán: Phú Cường, Nghĩa Hiệp, Nghĩa Hưng, Nam Hà

51 * LS Lê Văn Cận * Quê quán: Mỹ Đức, Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng

52 * LS Lê Văn Cơ * Quê quán: Châu Phong, Xuân Thọ, Triệu Sơn, Thanh Hóa

53 * LS Lê Văn Đính * Quê quán: Sơn Lâm, Giao Sơn, Giao Thủy, Nam Hà

54 * LS Lê Văn Đoài * Quê quán: Xóm Xung, Cẩm Giang, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

55 * LS Lê Văn Hoa * Quê quán: Duy Thượng, Đinh Lượng, Yên Định, Thanh Hóa

56 * LS Lê Văn Lợi * Quê quán: Quần Tín, Thọ Cường, Thọ Xuân, Thanh Hóa

57 * LS Lê Văn Vinh * Quê quán: Hồ Binh, Tây Hồ, Thọ Xuân, Thanh Hóa

58 * LS Lê Viết Hòa * Quê quán: Kiến Thiết, Yên Danh, Yên Định, Thanh Hóa

59 * LS Lương Xuân Nhượng * Quê quán: Thanh Hồ, Xuân Cao, Trường Xuân, Thanh Hóa

60 * LS Mai Tiến Ngưa * Quê quán: Đức Thành, Minh Hải, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

61 * LS Nguyễn Chí Thức * Quê quán: Vực Thái, Định Liên, Yên Định, Thanh Hóa

62 * LS Nguyễn Đình Ngọc * Quê quán: Xóm 3, Xuân Lâm, Thọ Xuân, Thanh Hóa

63 * LS Nguyễn Hữu Sợi * Quê quán: Khánh Vân, Hải Vân, Thanh Hóa

64 * LS Nguyễn Khắc Tầm * Quê quán: Khăng Ninh, Khang Thọ, Nông Cống, Thanh Hóa

65 * LS Nguyễn Ngọc Châu * Quê quán: Xóm Bắc, Xuân Dương, Thường Xuân, Thanh Hóa

66 * LS Nguyễn Ngọc Lành * Quê quán: Trạch Lâm, Hà Dương, Hà Trung, Thanh Hóa

67 * LS Nguyễn Quang Vinh * Quê quán: Đông Thọ, Đông Sơn, Thanh Hóa

68 * LS Nguyễn Quốc Doanh * Quê quán: Chuyên Nội, Duy Tiên, Nam Hà

69 * LS Nguyễn Quốc Sự * Quê quán: Khả Long, Yên Dương, Ý Yên, Nam Hà

70 * LS Nguyễn Quốc Tấn * Quê quán: Hợp Lực, Quảng Hợp, Quảng Xương, Thanh Hóa

71 * LS Nguyễn Tăng Đồng * Quê quán: Lương Mông, Trung Thành, Thanh Hóa

72 * LS Nguyễn Thế Đình * Quê quán: Quần Lợi, Giao Tân, Giao Thủy, Nam Hà

73 * LS Nguyễn Thư Kiến * Quê quán: Cao Dương, Thanh Oai, Hà Tây

74 * LS Nguyễn Trí Thức * Quê quán: Giao Yến, Giao Thủy, Nam Hà

75 * LS Nguyễn Trí Thức * Quê quán: Định Liêm, Yên Định, Thanh Hóa

76 * LS Nguyễn Trọng Hỷ * Quê quán: An Lá, Nam Nghĩa, Nam Trực, Nam Hà

77 * LS Nguyễn Trọng Kính * Quê quán: Cóng Sơn, Minh Thắng, Nông Cống, Thanh Hóa

78 * LS Nguyễn Trọng Kỹ * Quê quán: An Lá, Nam Nghĩa, Nam Trực, Nam Hà

79 * LS Nguyễn Văn Ách * Quê quán: , , Thanh Hóa

80 * LS Nguyễn Văn Bé * Quê quán: Lan Trong, Cẩm Quý, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

81 * LS Nguyễn Văn Dần * Quê quán: La Điền, Tự Tân, Thư Trì, Thái Bình

82 * LS Nguyễn Văn Đích * Quê quán: Thạch Lũng, Thạch Cẩm, Thạch Thành, Thanh Hóa

83 * LS Nguyễn Văn Đính * Quê quán: Mỹ Đức, Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng

84 * LS Nguyễn Văn Dỏng * Quê quán: Đại Đồng, Liên Hòa, Phú Xuyên, Hà Tây

85 * LS Nguyễn Văn Dũng * Quê quán: Đoài Quý, Liên Hòa, Đan Phượng, Hà Tây

86 * LS Nguyễn Văn Hoành * Quê quán: Tri Giáo, Khánh Thuỷ, Yên Khánh, Ninh Bình

87 * LS Nguyễn Văn Khơi * Quê quán: Thôn Giữa, Cổ Lũng, Kim Thành, Hải Hưng

88 * LS Nguyễn Văn Khương * Quê quán: Nhạc Lộc, Trưng Trắc, Văn Lâm, Hải Hưng

89 * LS Nguyễn Văn Kiểm * Quê quán: Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây

90 * LS Nguyễn Văn Lai * Quê quán: Côn Sơn, Quảng thành, Quảng Xương, Thanh Hóa

91 * LS Nguyễn Văn Lợi * Quê quán: Hiên Môn, Hải Lĩnh, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

92 * LS Nguyễn Văn Luyến * Quê quán: Quang Ninh, Đông Quang, Quảng Oai, Hà Tây

93 * LS Nguyễn Văn Nông * Quê quán: Trinh Tiết, Đại Hưng, Mỹ Đức, Hà Tây

94 * LS Nguyễn Văn Phe * Quê quán: Chế Thôn, Hà Toại, Hà Trung, Thanh Hóa

95 * LS Nguyễn Văn Tẻ * Quê quán: Thái Bình, Vạn Thái, Ứng Hòa, Hà Tây

96 * LS Nguyễn Văn Thế * Quê quán: Tân Ninh, Minh Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

97 * LS Nguyễn Văn Thông * Quê quán: Cao Sơn, Quảng Cát, Quảng Xương, Thanh Hóa

98 * LS Nguyễn Văn Thuận * Quê quán: Cát Bàng, Văn Côn, Hoài Đức, Hà Tây

99 * LS Nguyễn Văn Thuyên * Quê quán: Trung Chính, Văn Hải, Kim Sơn, Ninh Bình

100 * LS Nguyễn Văn Tỏa * Quê quán: Tiểu Khu I, Hàm Rồng, Thanh Hóa

101 * LS Nguyễn Văn Ưu * Quê quán: Bạch Cừ, Ninh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình

102 * LS Nguyễn Văn Vấn * Quê quán: Trinh Tiết, Đại Hưng, Mỹ Đức, Hà Tây

103 * LS Nguyễn Văn Xuân * Quê quán: Xóm Bắc, Đông Thọ, Đông Sơn, Thanh Hóa

104 * LS Nguyễn Viết Chi * Quê quán: Ngô Xá, Yên Bằng, Ý Yên, Nam Hà

105 * LS Nguyễn Xuân Bôi * Quê quán: Vực Thái, Định Hòa, Yên Định, Thanh Hóa

106 * LS Nguyễn Xuân Đính * Quê quán: Quảng Nghiệp, Tứ Kỳ, Hải Hưng

107 * LS Nguyễn Xuân Dương * Quê quán: Lương Ý, Tân Tiến, Bình Lục, Nam Hà

108 * LS Nguyễn Xuân Ky * Quê quán: Tuy Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

109 * LS Nguyễn Xuân Lai * Quê quán: Côn Sơn, Quang Thành, Nông Cống, Thanh Hóa

110 * LS Nguyễn Xuân Vẽ * Quê quán: Trung Thành, Nông Cống, Thanh Hóa

111 * LS Nguyễn Xuân Vui * Quê quán: Xuân Tiến, Xuân Lịch, Triệu Sơn, Thanh Hóa

112 * LS Phạm Đình Nhung * Quê quán: Xóm Mốt, Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Thanh Hóa

113 * LS Phạm Doanh Vọng * Quê quán: Lương Xá, Mai Đình, Ứng Hòa, Hà Tây

114 * LS Phạm Minh Thư * Quê quán: Bàn Kết, Duy Tân, Vụ Bản, Nam Hà

115 * LS Phạm Quang Cung * Quê quán: Ngưu Trì, Nam Hùng, Nam Trực, Nam Hà

116 * LS Phạm Quang Nghĩa * Quê quán: Quảng Nạp, Thụy Trình, Thụy Anh, Thái Bình

117 * LS Phạm Thanh Bình * Quê quán: Yên Trung, Trường Yên, Gia Khánh, Ninh Bình

118 * LS Phạm Văn Ba * Quê quán: Minh Đức, Minh Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa

119 * LS Phạm Văn Hoàn * Quê quán: Lệ Xuyên, Đông Nguyên, Tiên Sơn, Hà Bắc

120 * LS Phạm Văn Luật * Quê quán: Xóm Xuân Lam, Thọ Xuân, Thanh Hóa

121 * LS Phạm Văn Tiết * Quê quán: Yên Thái, Hoàng Giang, Nông Cống, Thanh Hóa

122 * LS Phạm Xuân Thụy * Quê quán: Gia Tân, Gia Viễn, Ninh Bình

123 * LS Phùng Thanh Thủy * Quê quán: Giao Hòa, Giao Thủy, Nam Hà

124 * LS Phùng Văn Cát * Quê quán: Yên Xá, Hà Yên, Hà Trung, Thanh Hóa

125 * LS Quách Văn Thập * Quê quán: Đồng Tâm, Cán Khê, Như Xuân, Thanh Hóa

126 * LS Quế Sáu * Quê quán: Diễn Phong, Diễn Châu, Nghệ An

127 * LS Tài Anh Cương * Quê quán: Tiên Ích, Vĩnh Quang, Vĩnh Lộc, Thanh Hóa

128 * LS Thạch Văn Nhơi * Quê quán: Xóm Lựu, Đông Hà, Đông Sơn, Thanh Hóa

129 * LS Thừa Sổi Và * Quê quán: Khè Và, Thanh Lâm, Ba Chẽ, Quảng Ninh

130 * LS Trần Đăng Đệ * Quê quán: Tiên Dương, Giao Châu, Giao Thủy, Nam Hà

131 * LS Trần Mạnh Huỳnh * Quê quán: Giao Phong, Giao Thuận, Giao Thủy, Nam Hà

132 * LS Trần Minh Duyên * Quê quán: Như Sơn, Xuân Thiện, Kim Sơn, Ninh Bình

133 * LS Trần Thế Thủ * Quê quán: Giao Tân, Giao Thủy, Nam Hà

134 * LS Trần Trọng Tam * Quê quán: Địch Giao, Giao Lâm, Giao Thủy, Nam Hà

135 * LS Trần Tuấn Sửu * Quê quán: Khu phố 2, Bến phà Hàm Rồng, Thanh Hóa

136 * LS Trần Văn Khánh * Quê quán: Hoàng Trạch, Yên Đồng, Yên Mô, Ninh Bình

137 * LS Trần Văn Lập * Quê quán: Xóm Yên, Hà Yên, Hà Trung, Thanh Hóa

138 * LS Trần Văn Ngạn * Quê quán: Văn Phú, Tân Tiến, Bình Lục, Nam Hà

139 * LS Trần Văn Tín * Quê quán: Tân Thành, Tân Thị, Kím Sơn, Ninh Bình

140 * LS Trần Văn Tính * Quê quán: Xuân Thanh, Tân Thị, Kim Sơn, Ninh Bình

141 * LS Triệu Quang Minh * Quê quán: Búc Trung, Yên Phú, Yên Định, Thanh Hóa

142 * LS Trịnh Hữu Cự * Quê quán: Tân Thành, Minh Sơn, Nông Cống, Thanh Hóa

143 * LS Trịnh Ngọc Cống * Quê quán: Vũ Yên, Minh Thọ, Nông Cống, Thanh Hóa

144 * LS Trịnh Văn Bản * Quê quán: Xóm 10, Định Tân, Yên Định, Thanh Hóa

145 * LS Trịnh Văn Thái * Quê quán: Dục Khê, Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Sơn Bình

146 * LS Trương Đức Diệu (Diêu) * Quê quán: Nhân Phẩm, Yên Lâm, Yên Mô, Ninh Bình

147 * LS Trương Ngọc Cống * Quê quán: Vũ Yên, Minh Thụ, Tĩnh Gia, Thanh Hóa

148 * LS Trương Văn Bôn * Quê quán: Đồng Hóa, Hà Châu, Hà Trung, Thanh Hóa

149 * LS Vũ Chu Tất * Quê quán: Cổ Chữ, Nam Ninh, Nam Trực, Nam Hà

150 * LS Vũ Đình Chiến * Quê quán: Giao Hòa, Nam Cường, Nam Trực, Nam Hà

151 * LS Vũ Hải Triều * Quê quán: Thanh Hạ, Ninh Hoà, Gia Khánh, Ninh Bình

152 * LS Vũ Quốc Điển (Điểm) * Quê quán: Kim Bội, Bắc Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây

153 * LS Vũ Quốc Sự * Quê quán: Hương Phú, Yên Phú, Yên Mô, Ninh Bình

154 * LS Vũ Thanh Xuân * Quê quán: Minh Thắng, Quỳnh Hoa, Quỳnh Côi, Thái Bình

155 * LS Vũ Văn An * Quê quán: Khánh Thượng, Nam Thái, Nam Trực, Nam Hà

156 * LS Y Bưu * Quê quán: Đê Ka Tăng, Đê Arăng, Đắk Bối, Gia Lai


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét