2022070663061
I. Báo cáo của quân đội Mỹ có thông tin ngắn gọn như sau:
- Vào hồi 17h50 ngày 5/5/1972, Căn cứ 42 bị tấn công hỏa lực dữ dội và tấn công bằng bộ binh. Sau đó bộ đội Việt Nam rút lui lúc 21h30 sau khi đặc công Việt Nam đã gây hư hại nặng.
- Không quân Mỹ lập tức yểm trợ.
- Thiệt hại về phía bộ đội Việt Nam: Có 35 bộ đội Việt Nam hy sinh, thu 22 súng cá nhân.
- Thiệt hại về phía quân Sài Gòn: Có 1 lính Mỹ chết, 37 lính Sài Gòn chết, 80 lính Sài Gòn bị thương, 12 lính Sài Gòn mất tích, 3 pháo 105mm và 2 pháo 155mm bị phá hủy.
* Không có thông tin về phiên hiệu đơn vị bộ đội Việt Nam thực hiện trận đánh.
II. Địa điểm diễn ra trận đánh nay thuộc xã Nghĩa Hưng huyện Chư Pah tỉnh Gia Lai.
III. Danh sách 25 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 20 đặc công Mặt trận B3 hy sinh trong trận đánh vào Căn cứ 42 ngày 5/5/1972.
- Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 25 liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 20 đặc công Mặt trận B3 Tây Nguyên hy sinh trong trận đánh vào ngày 6/5/1972, mà có ghi nơi hy sinh là Điểm 42 Gia Lai. Rongxanh chắc chắn đây là các Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh vào Căn cứ 42 của quân Sài Gòn đêm 5/5/1972 theo thông tin của phía quân Mỹ.
- Trong số 25 Liệt sỹ, có 5 Liệt sỹ có ghi tọa độ nơi an táng ban đầu, tức là đã được mang ra khỏi trận địa. Còn 20 liệt sỹ còn lại thì nơi an táng ban đầu ghi là "Mất xác".
- Danh sách 25 Liệt sỹ hy sinh trong trận đánh như sau:
1 * LS Đặng Chí Long * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Lam Tiến, Lam Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
2 * LS Đỗ Khắc Chuyên * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c58d20b3 * Quê quán: Văn Tra, Đồng Tâm, An Hải, Hải Phòng * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác
3 * LS Đỗ Khắc Thắng * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Mỹ Tiên, Bột Xuyên, Mỹ Đức, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (61-22)04 Plei Mơ Rông 1/50000
4 * LS Đỗ Ngọc Chuyên * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Bát Cấp, Bắc Hải, Kiến Xương, Thái Bình * Nơi hy sinh: Điểm 42 * Nơi an táng ban đầu: Mất thi hài
5 * LS Doãn Đình Vinh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê quán: Tân Hương, Hương Sơn, Tân Kỳ, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
6 * LS Dương Quang Đạn * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Dư Xá Ba, Hòa Phú, Ứng Hòa, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
7 * LS Dương Văn Đào * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Yên Quý, Nghĩa Lâm, Nghĩa Đàn, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
8 * LS Hoàng Văn Thắng * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c62 d20 B3 * Quê quán: Thị Thôn, Hợp Hưng, Vụ Bản, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
9 * LS Lâm Xuân Tiến * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c56 d20 B3 * Quê quán: 46 phố Nước Giáp, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
10 * LS Lê Văn Như * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C57 D20 B3 * Quê quán: Thắng Lợi, Bồi Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
11 * LS Lê Văn Sơn * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Quyết Thắng, Giang Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
12 * LS Lê Văn Tiến * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C62 D20 B3 * Quê quán: Lai Hạ, Hùng An, Kim Động, Hải Hưng * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (61-22)04 Plei M'rông
13 * LS Lê Văn Yến * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c62 d20 B3 * Quê quán: Xóm 3, Hải Sơn, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
14 * LS Lương Đức Oánh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c62 d20 * Quê quán: Quang Hải, Hải Quang, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (61-22)04 Plư Mơ Rông 1/50000
15 * LS Lý Văn Mão * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c58 d20 B3 * Quê quán: Lũng Thoong, Ngọc Động, Quảng Hòa, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
16 * LS Nguyễn Duy Đề * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Long Sơn, Hồi Sơn, Anh Sơn, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
17 * LS Nguyễn Hữu Cảnh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Lam Trà, Lam Sơn, Đô Lương, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
18 * LS Nguyễn Hữu Châu * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C56 D20 B3 * Quê quán: Trường Sơn, Tam Sơn, Anh Sơn, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
19 * LS Nguyễn Thế Mỹ * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c62 d20 * Quê quán: Xóm 4, Yên Quang, Ý Yên, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 4 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (61-22)06 Plư Mơ Rông 1/50000
20 * LS Nguyễn Văn Thanh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Thượng Đình, Quốc Tuấn, Thường Tín, Hà Tây * Nơi hy sinh: Điểm 42, Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
21 * LS Nông Vĩnh Thanh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C56, D20, B3 * Quê quán: Kdau Rọoc , Đề Thám, Hòa An, Cao Bằng * Nơi hy sinh: Đồi 42 * Nơi an táng ban đầu: Không lấy được xác
22 * LS Phạm Đức Vụ * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c56 d20 B3 * Quê quán: Quang Sơn, Hải Giang, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
23 * LS Phạm Văn Chinh (Thinh) * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c7 d20 * Quê quán: Xóm 4, Hải Trung, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: (67-17)07 Plây Mơ Rông 1/50000
24 * LS Thái Viết Thanh * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: C58 D20 B3 * Quê quán: Đông Vạn, Nghi Vạn, Nghi Lộc, Nghệ An * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
25 * LS Vũ Huy Hoàng * Hy sinh: 06/05/1972 * Đơn vị: c56 d20 * Quê quán: Phú Lễ, Hải Châu, Hải Hậu, Nam Hà * Nơi hy sinh: Điểm 42 Gia Lai * Nơi an táng ban đầu: Mất xác
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét