2022070328533
Tháng 8 năm 1968, quân Mỹ có thu giữ được 1 bản danh sách 9 tử sỹ hy sinh tháng 3 và 4 năm 1968, là cán bộ cấp Trung đội đến cấp Tiểu đoàn, có tên quê quán, do đồng chí Trần Đình Vang là Phó Chính ủy Trung đoàn 8 QK Trị Thiên lập.
Bản danh sách gồm các liệt sỹ sau:
1 - LS: Nguyễn Văn Ngân * Chức vụ: Trung đội phó * Sinh năm: 1943 * Quê quán: Tái Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng * Ngày hy sinh: 10-04-1968 * Nơi chôn cất: Khu hậu cứ Bình Điền
2 - LS: Nguyễn Võ Trung * Chức vụ: Tiểu đoàn trưởng * Sinh năm: 1927 * Quê quán: Mai Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa * Ngày hy sinh: 16-03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B
3 - LS: Trần Xuân Thu * Chức vụ: Chính trị viên phó đại đội * Sinh năm: 1941 * Quê quán: Xóm 3 - Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà * Ngày hy sinh: 24-03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B
4 - LS: Nguyễn Văn Giang * Chức vụ: Trung đội phó * Sinh năm: 1948 * Quê quán: TRàng Kỷ - Tân Trường - Hải Dương * Ngày hy sinh: 03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B
5 - LS: Nguyễn Tiến Lộc * Chức vụ: Trung đội trưởng * Sinh năm: 1943 * Quê quán: Yên Thường - Gia Lâm - Hà Nội * Ngày hy sinh: 03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B
6 - LS: Trần Quang Bích * Chức vụ: Trung đội phó * Sinh năm: 1942 * Quê quán: Quảng TRạch - Quảng Trạch - Quảng Bình * Ngày hy sinh: 03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B
7 - LS: Vũ Vắn Tiến * Chức vụ: Chính trị viên đại đội * Sinh năm: 1937 * Quê quán: Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hưng Yên * Ngày hy sinh: 04-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B
8 - LS: Ngô Gia Ngưng * Chức vụ: Đại đội trưởng * Sinh năm: 1940 * Quê quán: Kim Bôi - Bạch Đằng - Kim Môn - Hải Hưng * Ngày hy sinh: 04-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B
9 - LS: Bùi Trọng Dũng * Chức vụ: Chính trị viên phó đại đội * Sinh năm: 1943 * Quê quán: Đông Thành - Nan Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình * Ngày hy sinh: 03-1968 * Nơi chôn cất: Hậu cứ Khu B
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét