2020111635335
Danh sách 21 Liệt sỹ Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 hy sinh trong trận chiến ngày 22/8/1968 tại Lộc Ninh - Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng của Liệt sỹ NGuyễn Văn Tiến quê Hải Chính, Hải Hậu, Hà Nam Ninh
Ngày 22/8/1968, bộ đội thuộc Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 Sư đoàn 7 Quân Giải phóng miền Nam giao chiến với quân Mỹ ở khu vực Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước.
Sau trận chiến quân Mỹ có thu giữ được một số giấy tờ của bộ đội Việt Nam, trong đó có Giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng của Liệt sỹ Nguyễn Xuân Tiến/ Nguyễn Văn Tiến, quê Hải Chính, Hải Hậu, Hà Nam Ninh.
Ảnh chụp GIấy giới thiệu sinh hoạt Đảng
Trong web Chính sách quân đội có thông tin về 21 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 141 hy sinh trong trận đánh này:
STT Họ và tên Ngày hy sinh Đơn vị Năm sinh Nguyên quán
1 Hoàng Văn Bá 21/08/1968 d3/e141/f7 1945 Nam Yên, Nam Đàn, Nghệ An
2 Nguyễn Như Lai 21/08/1968 c2/d1/e141/f7 1940 Phương Đô, Phúc Thọ, Hà Tây
3 Đặng Anh Khôi 22/08/1968 c12/d3/e141/f7 1940 Tinh Nhuệ, Thanh Sơn, Vĩnh Phú
4 Đặng Văn Cộng 22/08/1968 c11/d3/e14/f7 1950 Cẩm Tân, Cẩm Thủy, Thanh Hóa
5 Hà Văn Nọng 22/08/1968 c12/d3/e14/f7 1944 Trung Hạ, Quan Hóa, Thanh Hóa
6 Lưu Đình Vệ 22/08/1968 c8/d2/e14/f7 1947 Hạnh Phúc, Phù Cừ, Hải Hưng
7 Mạc Văn Nhưỡng 22/08/1968 c11/d3/e14/f7 1947 Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Hưng
8 Nguyễn Hoàng Thường 22/08/1968 c8/d2/e141/f7 1948 Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòng
9 Nguyễn Minh Luyện 22/08/1968 c11/d3/e141/f7 1946 Văn Phú, Thường Tín, Hà Tây
10 Nguyễn Quang Đốc 22/08/1968 c11/d3/e141/f7 1950 Hải Chính, Hải Hậu, Hà Nam Ninh
11 Nguyễn Văn Kha 22/08/1968 c12/d3/e14/f7 1942 Quang Khải, Tứ Kỳ, Hải Hưng
12 Nguyễn Văn Khi 22/08/1968 c11/d3/e14/f7 1944 Liên Mạc, Thanh Hà, Hải Hưng
13 Nguyễn Văn Lượt 22/08/1968 c11/d3/e14/f7 1939 Tân Phong, Ninh Giang, Hải Hưng
14 Nguyễn Văn Tiến 22/08/1968 c11/d3/e141/f7 1943 Hải Chính, Hải Hậu, Hà Nam Ninh
15 Nguyễn Văn Từu 22/08/1968 d3/e14/f7 1947 Tân Kỳ, Tứ Kỳ, Hải Hưng
16 Nguyễn Văn Tuyên 22/08/1968 e141/f7 1948 Võng Xuyên, Phúc Thọ, Hà Tây
17 Nguyễn Vũ Hách 22/08/1968 c12/d3/e14/f7 1938 Hùng Thắng, Ninh Giang, Hải Hưng
18 Nông Xuân Hành 22/08/1968 c8/d2/e14/f7 1940 Minh Hương, Hàm Yên, Tuyên Quang
19 Phạm Đình Bang 22/08/1968 c11/d3/e14/f7 1937 Tân Cường, Ninh Giang, Hải Hưng
20 Trần Đình Ca 22/08/1968 c11/d3/e14/f7 1936 Mai Lâm, Tĩnh Gia, Thanh Hóa
21 Vương Văn Thu 22/08/1968 c12/d3/e141/f7 1942 Hải Bắc, Hải Hậu, Hà Nam Ninh
Nguyễn Văn Tiến 22/08/1968 c11/d3/e141/f7 1943 Hải Chính, Hải Hậu, Hà Nam Ninh(bác em sinh năm 1948)
Trả lờiXóa