Tìm kiếm trên website Chinhsachquandoi.gov.vn, Rongxanh thấy có 41 Liệt sỹ thuộc Trung đoàn 320 hy sinh ngày 4/4/1966, do bị ném bom, và đều có nơi an táng là ngã ba sông Gia Lốc - Gia Liêu, tỉnh Daklak.
Tại link này
[5.55] Địa danh: Ngã ba sông Gia Lốc - Gia Liêu tỉnh Daklak, và Tiểu đoàn 6 Trung đoàn 320, ngày 4/4/1966 Rongxanh thấy có 1 khu vực phù hợp nhất với các thông tin ở trên, là ngã ba sông Ya Lốp và Ya Hleo/ còn có tên khác là Nam Lieou, là ranh giới giữa tỉnh Daklak và Pleiku.
Tại link
[3.7] Một số giấy tờ của bác Trần Văn Nhu - Tiểu đoàn 635 - Trung đoàn 32 - Sư đoàn 1 Mặt trận B3 Tây Nguyên, quê ở xã Trực Tuấn - huyện Trực Ninh – tỉnh Nam Hà
có ghi chép (Có thể là của đ/c Nhu) cho thấy đ/c Nhu bị thương ngày 4/4/1966 trong một trận ném bom. Đơn vị đ/c Nhu đã bị ném bom từ lúc 7h30 đến 17h30 ngày 4/4/1966 bên bờ sông Gia Mơ [Ia Mơ??? là nhánh chảy vào sông Ya Lốp], khi đơn vị hành quân từ Đắc Lắc về Gia Lai. Đ/c Như được điều trị tại Bệnh viện V2 từ 12/4 đến 3/9/1966 và tham gia huấn luyện ngày 13/9/1966.
[Cập nhật 11/11/2017]
Nguyên nhân dẫn đến trận ném bom khốc liệt này như sau:
Danh sách 41 liệt sỹ, có tên, quê quán:
STT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán | Đơn vị | Ngày hi sinh | Trường hợp hi sinh: | Nơi hi sinh | Nơi an táng |
1 | Hoàng Văn Ảnh | 1944 | Thạch Lỗi, Cẩm Giàng, Hải Hưng | c3 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu | Ngã ba sông Gia Liêu, Gia Lốc |
2 | Hồ Xuân Biên | 1945 | Xuân Hòa, Hòa Vang, Quảng Nam | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu | Ngã 3 Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
3 | Phạm Huy Các | 1939 | Hiền Vân, Tiên Sơn, Hà Bắc | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu | Ngã 3 sông Gia Bốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
4 | Nguyễn Cảnh Châu | 1947 | Thanh Dương, Thanh Chương, Nghệ An | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu, Đắk Lắc | Ngã 3 Gia Lốc, Gia Liêu |
5 | Bùi Văn Chức | 1945 | Thanh Yên, Thanh Chương, Nghệ An | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu, Đắk Lắc | Ngã 3 Sông Gia Lốc, Gia Liêu |
6 | Hoàng Ngọc Cư | 1939 | Nghi Thiết, Nghi Lộc, Nghệ An | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã Ba Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc | , |
7 | Mai Bằng Cử | 1943 | Trà Trung, Hải Nam, Hải Hậu, Nam Hà | c20 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Gia Liêu | Ngã ba sông Gia Lốc, Gia Liêu |
8 | Đoàn Văn Dần | 1943 | Quảng hòa, Quảng Trạch, Quảng Bình | c3 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia liêu Đắk Lắk | Ngã ba Gia Lốc Gia Liêu Đắk Lắk |
9 | Nguyễn Văn Đính | 1944 | Đại Yên, Bạch Đằng, Kinh Môn, Hải Hưng | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu, Đắk Lắk | Ngã ba Gia Lốc, Gia Liêu |
10 | Ngô Văn Doanh | 1937 | Quang Trung, Hoài Đức, Hà Tây | c3 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu | Ngã 3 Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc |
11 | Nguyễn Xuân Đức | 1944 | Anh Dũng, Tiên Lữ, Hải Hưng | c6 d6 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã ba sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk | |
12 | Nguyễn Văn Đúng | 1943 | Minh Khai, Tiên Lữ, Hải Hưng | c6 d6 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã ba sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk | |
13 | Nguyễn Văn Được | 1942 | Gia Sơn, Thái Sơn, Yên Dũng, Hà Bắc | c20 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã 3 sông Gia lốc, Gia Lai, Đắc Lắc | Tại ngã 3 sông |
14 | Nguyễn Thế Hậu | 1943 | Yên Phú, Trịnh Tiến, Yên Mỹ, Hải Hưng | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu | Ngã ba sông Gia Liêu, Gia Lốc |
15 | Lê Văn Hồng | 1944 | Nghi Công, Nghi Lộc, Nghệ An | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu | Ngã 3 Gia Lốc, Gia Liêu Đắc lắc |
16 | Phí Xuân Hồng | 1946 | Đức Thượng, Hoài Đức, Hà Tây | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu | Ngã 3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
17 | Nguyễn Tiến Lưu | Yên Đức, Đề Thám, Thanh Thuỷ, Vĩnh Phú | c6 d6 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã 3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk | ||
18 | Phạm Văn Luyến | 1944 | Kim Đính, Kim Thành, Hải Hưng | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu | Ngã ba sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk |
19 | Trần Doanh Mai | 1935 | Yên Sở, Hoài Đức, Hà Tây | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu | Ngã 3 sông Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc |
20 | Lưu Hiến Nghị | 1943 | Hoằng Hợp, Hoằng Hóa, Thanh Hóa | c3 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Biên | Gia Biên, Đắc Lắc |
21 | Nguyễn Văn Ngọ | 1942 | 78D Lý Thường Kiệt, Hà Nội | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã 3 Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc | |
22 | Nguyễn Văn Ngọc | 1943 | 57A, ngõ Văn Hương, Hàng Bột, Hà Nội | c3 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã 3 sông Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc | |
23 | Nguyễn Bá Ngọc | 1942 | Yên Sở, Hoài Đức, Hà Tây | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu, Đắc Lắc | Ngã 3 sông Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc |
24 | Lê Văn Nguyên | 1945 | 50 đường 158, khu Hai Bà, Hà Nội | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã 3 sông Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc | |
25 | Nguyễn Quang Nhận | 1944 | Thanh Tài, Thanh Chương, (Thanh Chi), Nghệ An | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Máy bay oanh tạc | Sông Gia Liêu | Ngã 3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đăk Lắc |
26 | Trần Duy Phiêu | 1948 | Đức Thượng, Hoài Đức, Hà Tây | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu | Ngã 3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
27 | Dương Văn Quý | 1943 | Phùng Thượng, Phúc Thọ, Hà Tây | c6 d6 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã 3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc | |
28 | Nguyễn Viết Sinh | 1937 | Quang Trung, Hoài Đức, Hà Tây | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu | Ngã 3 sông Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc |
29 | Trần Đình Tại | 1943 | Hưng Thịnh, Bình Giang, Hải Hưng | c3 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu, Đắk Lắk | Ngã ba sông Gia Liêu, Gia Lốc |
30 | Trần Ngọc Tâm | 1945 | Xóm 7, Xuân Bắc, Xuân Trường, Nam Hà | c20 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngõ 3 sông Gia Lôi | Ngã ba sông Gia Lôi, Gia Liêu Đắc Lắc |
31 | Nguyễn Văn Tẩm | 1946 | Duy Tân, Kinh Môn, Hải Hưng | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu, Đắk Lắk | Ngã ba sông Gia Liêu, Gia Lốc |
32 | Nguyễn Văn Thích | 1943 | Hoàng Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã 3 sông Gia Liêu, Gia Lốc, Đắc Lắc | |
33 | Phạm Văn Toán | 1943 | Minh Khai, Tiên Lữ, Hải Hưng | c6 d6 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Lốc, Gia Liêu | Ngã ba sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk |
34 | Nguyễn Văn Tôn | 1944 | Yên Lệch, Khoái Châu, Hưng Yên | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã 3 sông Gia Lốc, Gia Liêu | |
35 | Trần Đình Trứ | 1944 | Thanh Quang, Nam Sách, Hải Hưng | c3 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu, Đắk Lắk | Ngã ba sông Gia Liêu, Gia Lốc |
36 | Nguyễn Ngọc Trung | 1945 | Hồng Lạc, Thanh Hà, Hải Hưng | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu, Đắk Lắk | Ngã ba sông Gia Liêu, Gia Lốc |
37 | Nguyễn Văn Trường | 1939 | Tân Lĩnh, Tùng Thiện, Hà Tây | c1 d5 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông Gia Liêu, Đắc Lắc | Ngã 3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
38 | Vũ Trọng Tường | 1943 | Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòng | c1 d5e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Sông gia liêu | Ngã 3, Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk |
39 | Bùi Đức Vẽ | 1941 | Xuân Điểu, Hưng Đạo, Tiên Lữ, Hải Hưng | c6 d6 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã ba sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắk Lắk | |
40 | Nguyễn Trọng Vĩ | 1944 | Thanh Cát, Thanh chương, Nghệ An | c12 d6 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã 3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc | |
41 | Nguyễn Văn Viết | 1944 | Long Xuyên, Phúc Thọ, Hà Tây | c6 d6 e320 | 04/04/1966 | Bị oanh tạc | Ngã 3 sông Gia Lốc, Gia Liêu, Đắc Lắc |
Bản đồ khu vực ngã ba sông:
Khu vực này nằm ở địa phận 2 xã Ia Lốp và Ia Rvê
Trả lờiXóaThuộc huyện Ea Súp tỉnh Đắk Lắk ( gần quốc lộ 14c) gần đồn biên phòng