Danh sách LS của 1 đơn vị thuộc Trung đoàn 18B – Sư đoàn 5/ Nông trường 5 – Quân khu 5, hy sinh tháng 6/1966 tại khu vực An Xuân/ An Nghiệp - huyện Tuy Hòa - tỉnh Phú Yên.
Tài liệu này phía Mỹ thu được tháng 9/1966 tại Phú Yên.
Dưới đây, Rongxanh đánh máy danh sách trên từ bản dịch TA (Không có bản chụp danh sách gốc, tiếng Việt).
- Nguyễn V Mai, đơn vị H35, sinh 1945, nhập ngũ 2/1964, ngày đi B 23/12/1965, quê quán: Lai Bình – Lai Vu – Kim Thành - Hải Dương – Hy sinh 22/6/1966, nơi chôn cất tại Khu 5 – An Nghiệp – Tuy An – Phú Yên, Cha: Ng. V. Trung (?)
- Bùi Tuyến, đơn vị H35, sinh 1946, nhập ngũ 10/1964, đi B 23/12/1965, quê quán: Giáp Nhị - Đoàn Kết – Thanh Trì – Hà Nội, hy sinh 22/6/1966, nơi chôn cất tại Khu 5 – An Nghiệp – Tuy An – Phú Yên, Cha: Bùi Đông
- Võ Tiến Phong (?), đơn vị H37, sinh 1/1944, nhập ngũ 4/1963, đi B 22/12/1965, quê quán: Hải Phòng - Hải Sơn – Hà Tĩnh, hy sinh 20/6/1966, nơi chôn cất: Khu 6 – An Nghiệp – Tuy An – Phú Yên, Cha: Võ Sỹ
- Vũ Chấn (?) Dũng, đơn vị H37, sinh 5/1943, nhập ngũ 2/1964, đi B 22/12/1965, quê quán: ?? Phú - Triệu Sơn – Thanh Hóa, hy sinh 22/6/1966, nơi chôn cất: Khu 5 – An Xuân – Tuy An – Phú Yên
- Đỗ Đình Mẫn (?), đơn vị Hbộ, sinh 1945,nhập ngũ 10/1963, đi B 22/12/1965, quê quán: Nga Văn – Thanh Giang – Thanh Chương - Nghệ An, hy sinh 23/6/1966, nơi chôn cất: Khu 5 – An Nghiệp – Tuy An – Phú Yên, Cha: Hậu Đình
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét