Thứ Hai, 30 tháng 9, 2013

[4.11.1] Danh sách Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Có thể là Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh mang vác] [Cập nhật 16/2/2021: Danh sách 66 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 724 pháo binh Miền]




2013093039082015
Danh sách các Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Có thể là Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh mang vác]. Danh sách này phía Mỹ thu được cùng với 15 Giấy báo tử của Đoàn 724.

[Cập nhật 16/2/2021: Danh sách 66 Liệt sỹ thuộc Tiểu đoàn 3 Trung đoàn 724 pháo binh Miền]
STT Họ và tên Cấp bậc Sinh năm Nguyên quán Thời gian hy sinh Nơi chôn cất







1 Nguyễn Công Thế B1 1946 Lương Phú - Thuần Mỹ - Bất Bạt - Hà Tây 9/6/1966 Kho 96? Huyện Mường Noọng
2 Trần Xuân Tài Hạ sỹ 1946 Số nhà 3? - Khối 6b - Tổ 2 - Khu Ba Đình - Hà Nội 9/6/1966 Kho 96? Huyện Mường Noọng
3 Nguyễn Viết Kôn B1 1947 Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây 26/6/1966 Trạm xá giữa trạm 56 và 57
4 Mai Lưu B1 1945 Quang Trung - Phương Trung - Thanh Oai - Hà Tây 30/7/1966 Nghĩa trang trạm giao liên 74
5 Cao Văn Phác B1 1948 Xóm Khớ??? - Thắng Lợi - Văn Giang - Hưng Yên 1/8/1966 Trạm giao liên 10
6 Nguyễn Quang Hà B1 1938 Thôn Thượng - Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây 2/8/1966 Trạm giao liên T1
7 Lê Văn Tam Hạ sỹ 1939 Xuân Dục - Hậu Lộc - Lâm Thao - Phú Thọ 24/7/1966 Mất tích chết đuối ở sông trạm T10
8 Đặng Quang Học? Hạ sỹ 1935 Vĩnh Khanh - Vân Hà - Phúc Thọ - Hà Tây 2/8/1966 Trạm giao liên T3
9 Nguyễn Trọng Tiến B1 1947 Lê Dương - Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây 27/7/1966 TRạm giao liên T10
10 Vũ Cao Thưởng B1 1948 Tảo Khê - ?? Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây 7/7/1966 Tại trạm T7B?
11 Vũ Văn Lưỡng B1 1938 Bái Phương - Dang Dương - Nam Trực - Nam Hà 6/8/1966 Tại trạm T3
12 Bùi Văn Thạch B1 1937 Trung Phu? - Bảo Xuyên - Vụ Bản - Nam Hà 2/8/1966 Tại trạm T1
13 Nguyễn … Khuê? B1 1943 Đa Phúc - Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên 2/8/1966 Tại trạm T1
14 Bùi Văn Hải B1 1947 Số nhà 2? - Ngõ 1 - Cống Long?? - Khối 7?? - Khu Ba Đình - Hà Nội 2/8/1966 Tại trạm T1
15 Vũ Văn Dưỡng B1 1944? Xa La - Văn Yên - Ngoại thị xã Hà Đông - hà Tây 29/7/1966 Tại trạm T10
16 Nguyễn Duy Thính? B1 1947 Ba Trại?? - Bất Bạt - Hà Tây 2/8/1966 Tại trạm T1
17 Phạm Văn Trù (?) B1 1938 Đa Phúc - Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên 11/8/1966 Tại trạm xá T3?
18 Hà Văn Lan B1 1942 Cát Động - Kim An - Thanh Oai 11/8/1966 Tại trạm xá T3?
19 Nguyễn Đức Mậu? B1 1941 Tam Nông - Minh Tâm - Nam Sách - Hải Dương 11/8/1966 Tại trạm xá T3?
20 Nguyễn Văn Hanh B1 1935 Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên 10/8/1966 Tại trạm xá T3?
21 Mai Liêm B1 1947 Phương Trung - Thanh Oai - Hà Tây 30/8/1966 Tại trạm T10
22 Nguyễn Văn Hùng B1 1944 ? Pháp - Quỳnh Phú? - Gia Lương - Hà Bắc 11/8/1966 Tại trạm T10
23 Nguyễn Viết Xẩy B1 1947 Thôn Trung - cao Viên - Thanh Oai - Hà Tây 31/8/1966 Tại trạm X1
24 Nguyễn Văn Vê B1 1940 Tảo Dương - Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Tây 12/9/1966 Tại trạm xá X9
25 Trần Minh Thuật B1 1944 Đình Xá - Nguyệt Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phúc 27/8/1966 Trạm 8 giao liên
26 Phạm Văn Mậu B1 1945 Nhạn Tháp - Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên 15/8/1966 Trạm T10 giao liên
27 Nguyễn Mạnh Tâm Hạ sỹ 1943 Vũ Ngoại - Mai Đình - Ứng Hòa - Hà Tây 10/8/1966 Trạm T9 giao liên
28 Phùng ĐỨc Hải B1 1945 Mỹ Xuyên - Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc 14/8/1966 Trạm T9 giao liên
29 Phạm Văn Thám B1 1938 Nhì Giáp - Liên Minh - Vụ Bản - Hà Nam 15/9/1966 Trạm X2 giao liên
30 Phạm Dõan Nhiên B1 1947 Xóm 4 - Tòng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây 14/9/1966 Trạm X2 giao liên
31 Nguyễn Văn Bản Hạ sỹ 1942 Tòng Thái - Tòng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây 18/9/1966 Trạm X3 giao liên
32 Dương Văn Xinh B1 1944 Dương Kết - Thắng Lợi - Văn Giang - Hưng Yên 30/8/1966 Trạm T10 giao liên
33 Nguyễn Văn Tới B2 1940 Ba Lăng - Thường Tín - Hà Tây 4/9/1966 Trạm T10 giao liên
34 Lương Văn Dụ Hạ sỹ 1942 Thái Bạt - Tòng Bạt - Bất Bạt - Hà Tây 29/8/1966 Trạm T8 giao liên
35 Đào Quang Hậu B1 1947 Taân Dũng - Hoàng Hai? - Tam Dương - Vĩnh Phúc 16/9/1966 TRạm X9 giao liên
36 Dương Quang Đán B1 1947 Văn Khê - Tam Hưng - Thanh Oai - hà Tây 18/9/1966 TRạm X9 giao liên
37 Lê Văn Bình B1 1946 Ngọc An - Kim An - Thanh Oai - hà Tây 15/8/1966 Trạm T3 giao liên
38 Hòang Văn Gừng B1 1938 Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên 20/9/1966 Trạm X6 giao liên


Bài liên quan:

[4.11.3] Danh sách Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Có thể là Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh mang vác] 

[4.11.2] Danh sách Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Có thể là Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh mang vác] 

[4.11.1] Danh sách Liệt sỹ thuộc 1 đơn vị hy sinh năm 1966 trên đường chi viện vào Nam [Có thể là Đoàn chi viện 724 - Trung đoàn 84A pháo binh mang vác] 

[4.8.2] 15 Giấy báo tử của cán bộ chiến sỹ thuộc Đoàn chi viện 724 hy sinh trên đường vào Nam chiến đấu năm 1966 

[4.8.1] 15 Giấy báo tử của cán bộ chiến sỹ thuộc Đoàn chi viện 724 hy sinh trên đường vào Nam chiến đấu năm 1966

2 nhận xét:

  1. cháu cần thêm thông tin về phần mộ của ông Nguyễn Đình Tuế ạ?

    Trả lờiXóa
  2. Cháu cần thêm thông tin về phần mộ của ông Phạm Văn Thám số tt 29

    Trả lờiXóa